TESOL là bằng chứng nhận quốc tế về phương pháp giảng dạy tiếng Anh dành cho giáo viên giảng dạy Anh ngữ tại những quốc gia sử dụng tiếng Anh như một ngoại ngữ. Bằng TESOL được công nhận và sử dụng rộng rãi trên 80 quốc gia, nhiều trung tâm, trường học trên thế giới.
Chi tiết khóa TESOL tại Philippines:
Độ tuổi | 18 tuổi trở lên | Ngày bắt đầu | Thứ 2 hàng tuần |
Trình độ tối thiểu | B1+ | Độ dài khóa học | 8 tuần |
Yêu cầu đầu vào | B1+ trở lên | Bài tập trước khi học | Có |
Đánh giá | Chi tiết bên dưới | Chứng chỉ | Có |
TESOL Training | 3 giờ/ngày (lớp nhóm) | Lớp ESL | 3 giờ/ngày (lớp 1:1) |
Khóa học gồm những gì?
- TESOL training
- Chương trình huấn luyện kỹ năng giảng dạy
*Học viên cần đọc tài liệu trước ngày nhập học cũng như hoàn thành các bài tập khác nhau trong suốt quá trình học. Với lớp 1:1, các bài giảng được thiết kế riêng dựa trên nhu cầu cụ thể của từng học viên, bao gồm các môn nghe, nói, đọc, viết, từ vựng và ngữ pháp.
Chương trình học bao gồm:
- Phương pháp lý luận (lý thuyết và thực hành)
- Kế hoạch học tập
- Quản lý lớp học và truyền cảm hứng cho học viên
- Chỉnh sửa lỗi sai
- Bốn kỹ năng trọng yếu (nghe, nói, đọc, viết)
- Phát âm (bao gồm sử dụng IPA)
- Bày trò chơi và tổ chức hoạt động trong lớp
- Lựa chọn và sử dụng giáo trình
- Suy luận ngôn ngữ
- Kiểm tra các khái niệm (khả năng lĩnh hội ngôn ngữ)
- Cách học ngoại ngữ
- Kỹ năng giảng dạy lớp 1:1 (gồm các đề án đặc biệt)
- Kỹ năng giảng dạy từ vựng
- Kỹ năng giảng dạy ngữ pháp
- Đánh giá trình độ ngoại ngữ
- Kỹ năng giảng dạy tiếng Anh thương mại
- Kỹ năng giảng dạy ESP
- Kỹ năng giảng dạy IELTS, TOEFL và TOEIC
- Kỹ năng giảng dạy Anh văn trẻ em
- Kỹ năng giảng dạy trực tuyến
Thời khóa biểu
Thời gian | Thứ 2 | Thứ 3 | Thứ 4 | Thứ 5 | Thứ 6 |
08:00~08:45 | Ôn tập (tự học) | Ôn tập (tự học) | Ôn tập (tự học) | Ôn tập (tự học) | Ôn tập (tự học) |
08:50~09:35 | Kỹ năng 1: nói (p1) | Kỹ năng 2: viết (p1) | Teaching exam classes (p1) | Thực tập | Thực tập |
09:40~10:25 | Kỹ năng nói 1 (p2) | Kỹ năng 2: viết (p2) | Teaching exam classes (p2) | Thực tập | Thực tập |
10:30~11:15 | Chỉnh sửa lỗi sai 1: những nguyên tắc chung | Chỉnh lỗi sai 3: viết (p1) | Đánh giá 1: khái niệm chính | Nhận xét thực tập | Nhận xét thực tập |
11:20~12:05 | Chỉnh lỗi sai 2: nói | Chỉnh lỗi sai 3: viết (p2) | Lên kế hoạch thực tập thứ 5 | Lên kế hoạch thực tập thứ 6 | Assessment: test types and level |
12:10~01:40 |
Nghỉ trưa |
||||
1:45~02:30 | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) |
02:35~03:20 | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) |
03:25~04:10 | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) | 1:1 ESL (theo nhu cầu) |
Nghỉ ngơi tự học |
>> Xem thêm về Du học Philippines.
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636990
- Hotline miền Bắc & Nam: 093 409 3311 – 093 409 3040 – 093 409 4411
- Hotline miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 9983
- Email: inec@inec.vn