Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Học viện SAIT là một trong top 50 trường cao đẳng công lập hàng đầu Canada về lĩnh vực nghiên cứu; top 100 trường đại học tốt nhất Canada và là tổ chức giáo dục sau trung học lớn thứ 3 tại bang Alberta và top 5% trường đại học và cao đẳng du học Canada danh giá trên thế giới theo QS.

Xem thêm

Ưu điểm

Top 100 trường đại học tốt nhất Canada và là tổ chức giáo dục sau trung học lớn thứ 3 tại bang Alberta

Top 5% trường đại học và cao đẳng danh giá trên thế giới theo QS.

Lớp học trung bình khoảng 20-25 sinh viên/lớp, tỉ lệ giảng viên với sinh viên là 1:20

Cơ hội liên thông lên đại học sau khi hoàn tất các chương trình cao đẳng 2 năm

Giấy phép làm việc lên đến 3 năm sau khi tốt nghiệp

Khu ký túc xá trong khuôn viên trường, thuận tiện kết nối với trung tâm thành phố bằng hệ thống giao thông công cộng.

Ngành đào tạo nổi bật

Đang tải...

Yêu cầu đầu vào

Yêu cầu xét tuyển

    – Học bạ THPT
    – IELTS

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 400.000.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 300.000.000 VNĐ
  • Tổng ước tính: 700.000.000 VNĐ/năm

    A/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO VÀ HỌC PHÍ

    1. Chương trình tiếng Anh (ELF):

    Học phí: 1.844 CAD – 7.995 CAD/kỳ (tùy theo số môn học mà học sinh đăng ký)

    Chương trình Chứng chỉ (Certificate)

    Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
    Kế toán 1 năm Tháng 9 20.171 CAD
    Kỹ thuật viên kết cấu máy bay 1 năm Tháng 1 & 9 29.894 CAD
    Kinh doanh và kỹ năng kinh doanh 1 năm Tháng 1 & 9 20.171 CAD
    Trí tuệ doanh nghiệp – Phân tích và báo cáo dữ liệu 24 tuần Tháng 1, 5 & 9 19.033 CAD
    Quản trị bán thịt và đông lạnh thịt 1 năm Tháng 1 & 9 23.557 CAD
    Quản trị cơ sở dữ liệu 40 tuần Tháng 9 31.585 CAD
    Trợ tá nha khoa 1 năm Tháng 5 & 9 26.057 CAD
    Quản trị kinh doanh quốc tế 1 năm Tháng 1 & 9 22.644 CAD
    Chuyên viên hệ thống mạng 32 tuần Tháng 5 & 10 24.157 CAD
    Căn bản kiểm tra không phá hủy 15 tuần Tháng 1 & 9 16.377 CAD
    Phát triển phần mềm hướng đối tượng 32 tuần Tháng 5 & 10 23.717 CAD
    Văn phòng chuyên nghiệp 1 năm Tháng 9 18.928 CAD
    Trợ tá nhãn khoa 1 năm Tháng 5 & 9 20.270 CAD
    Vận hành năng lượng và quy trình 1 năm Tháng 1 19.929 CAD
    Người hướng dẫn đường ray xe lửa 12 tuần Tháng 1, 5 & 9 19.350 CAD
    Vận hành xử lý nước và nước thải 1 năm Tháng 9 27.756 CAD

    Chương trình Cao Đẳng (Diploma)

    Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
    Quản lý thông tin hành chính 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 20.133 CADNăm 2: 21.364 CAD
    Quản trị kinh doanh – Quản lý ô tô 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.231 CADNăm 2: 18.259 CAD
    Công nghệ kỹ thuật bảo trì máy bay 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 19.918 CADNăm 2: 19.918 CAD
    Công nghệ dịch vụ ô tô 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 21.933 CADNăm 2: 21.933 CAD
    Công nghệ kiến trúc 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 20.506 CADNăm 2: 20.506 CAD
    Công nghệ kỹ thuật điện tử hàng không 2 năm Tháng 5 & 9 Năm 1: 24.225 CADNăm 2: 22.165 CAD
    Quản trị kinh doanh(Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 20.506 CADNăm 2: 20.506 CAD
    Nghệ thuật nướng và làm bánh 2 năm Tháng 3 & 9 Năm 1: 26.548 CADNăm 2: 25.555 CAD
    Công nghệ kỹ thuật hóa học 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.243 CADNăm 2: 20.306 CAD
    Công nghệ thí nghiệm hóa học 2 năm Tháng 9 Năm 1: 22.639 CADNăm 2: 21.636 CAD
    Công nghệ kỹ thuật dân dụng 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 21.062 CADNăm 2: 20.134 CAD
    Nghệ thuật nấu ăn 2 năm Tháng 3 & 9 Năm 1: 28.820 CADNăm 2: 27.442 CAD
    Công nghệ kỹ thuật điện 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 20.784 CADNăm 2: 21.658 CAD
    Công nghệ kỹ thuật điện tử 2 năm Tháng 9 Năm 1: 23.357 CADNăm 2: 23.357 CAD
    Quản trị tài sản năng lượng 2 năm Tháng 9 Năm 1: 18.983 CADNăm 2: 18.983 CAD
    Công nghệ môi trường 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.892 CADNăm 2: 20.892 CAD
    Sản xuất phim và video 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 19.935 CADNăm 2: 19.935 CAD
    Quản trị sức khỏe và sự cân đối 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.503 CADNăm 2: 19.693 CAD
    Quản trị thông tin y tế 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.745 CADNăm 2: 19.847 CAD
    Công nghệ kỹ thuật địa tin học 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.167 CADNăm 2: 21.167 CAD
    Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Quản trị đồ uống 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.877 CADNăm 2: 20.047 CAD
    Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Kinh doanh và Cải tiến 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.702 CADNăm 2: 19.872 CAD
    Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Quản trị sự kiện 2 năm Tháng 1 & 9 Năm 1: 21.702 CADNăm 2: 19.872 CAD
    Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Khách sạn và chỗ ở 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 21.702 CADNăm 2: 19.872 CAD
    Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Đa ngành 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 21.702 CADNăm 2: 19.872 CAD
    Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Vận hành nhà hàng và dịch vụ 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 21.852 CADNăm 2: 19.872 CAD
    Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn – Du lịch 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 21.702 CADNăm 2: 19.872 CAD
    An ninh hệ thống thông tin 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 30.645 CADNăm 2: 30.645 CAD
    Dịch vụ công nghệ thông tin 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 25.141 CADNăm 2: 25.141 CAD
    Công nghệ kỹ thuật dụng cụ 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.409 CADNăm 2: 20.409 CAD
    Quản lý nước tổng hợp 2 năm Tháng 9 Năm 1: 29.972 CADNăm 2: 29.972 CAD
    Thiết kế tương tác – Thiết kế đồ họa 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 25.141 CADNăm 2: 25.141 CAD
    Thiết kế tương tác – Trải nghiệm người dùng 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 25.141 CADNăm 2: 25.141 CAD
    Thiết kế tương tác – Thiết kế và phát triển web 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 25.141 CADNăm 2: 25.141 CAD
    Báo chí 2 năm Tháng 1 & 9 Năm 1: 22.909 CADNăm 2: 22.909 CAD
    Trợ lý pháp lý 2 năm Tháng 1 & 9 Năm 1: 17.340 CADNăm 2: 18.432 CAD
    Công nghệ thông tin thư viện 2 năm Tháng 9 Năm 1: 18.891 CADNăm 2: 18.066 CAD
    Công nghệ gia công cơ khí 2 năm Tháng 9 Năm 1: 21.520 CADNăm 2: 21.520 CAD
    Công nghệ kỹ thuật cơ khí 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.128 CADNăm 2: 20.128 CAD
    Chuyên gia nhãn khoa 2 năm Tháng 1 & 9 Năm 1: 25.925 CADNăm 2: 25.925 CAD
    Công nghệ kỹ thuật dầu khí 2 năm Tháng 1 & 9 Năm 1: 20.043 CADNăm 2: 20.043 CAD
    Công nghệ kỹ thuật năng lượng 2 năm Tháng 9 Năm 1: 22.585 CADNăm 2: 23.636 CAD
    Tin tức radio, truyền hình và phát thanh (Truyền hình) 2 năm Tháng 9 Năm 1: 22.755 CADNăm 2: 22.755 CAD
    Tin tức radio, truyền hình và phát thanh (Phát thanh) 2 năm Tháng 9 Năm 1: 22.755 CADNăm 2: 22.755 CAD
    Tin tức radio, truyền hình và phát thanh (Radio) 2 năm Tháng 9 Năm 1: 24.847 CADNăm 2: 21.696 CAD
    Trợ tá trị liệu phục hồi 2 năm Tháng 9 Năm 1: 24.470 CADNăm 2: 14.530 CAD
    Phát triển phần mềm 2 năm Tháng 9 Năm 1: 25.141 CADNăm 2: 25.141 CAD
    Vận tải và công nghệ thiết bị công nghiệp nặng 2 năm Tháng 9 Năm 1: 20.590 CADNăm 2: 20.590 CAD
    Công nghệ hàn và xây dựng 2 năm Tháng 1 & 9 Năm 1: 21.142 CADNăm 2: 21.142 CAD
    Công nghệ kỹ thuật hàn 2 năm Tháng 9 Năm 1: 23.273 CADNăm 2: 23.273 CAD

    2. Chứng chỉ Sau đại học (Post-Diploma Certificate)

    Dành cho sinh viên đã có bằng Cao đẳng

    Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
    An ninh thông tin cho hệ thống quản lý 5 tháng Tháng 1, 5 & 9 25.432 CAD
    An ninh thông tin cho hệ thống quản lý – Quản trị và lãnh đạo 2 năm Tháng 9 Năm 1: 25.432 CADNăm 2: 20.172 CAD
    Phân tích dữ liệu – Quản trị và lãnh đạo 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 1: 18.315 CADNăm 2: 20.172 CAD
    Phân tích viên an ninh thông tin 5 tháng Tháng 5 & 9 26.940 CAD

    3. Chương trình Cử nhân (Bachelor Degree)

    Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
    Cử nhân Quản trị kinh doanh (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) 4 năm Tháng 9 22.831 CAD/năm
    Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn 2 năm Tháng 9 23.033 CAD/năm
    Cử nhân Khoa học ngành Quản lý dự án xây dựng 4 năm Tháng 1 & 9 23.139 – 25.599 CAD/năm

    4. Chương trình Cử nhân ứng dụng (Bachelor Applied Degree)

    Ngành học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí
    Cử nhân Quản trị kinh doanh ứng dụng 2 năm Tháng 1, 5 & 9 Năm 3: 28.096 CADNăm 4: 11.384 CAD
    Yêu cầu: hoàn tất bằng cao đẳng Quản trị kinh doanh hoặc Kế toán 2 năm hoặc tương đương, với GPA >2.3/4.0 (67%), ít nhất 60 tín chỉ với các học phần yêu cầu
    Cử nhân Công nghệ ứng dụng: Kỹ thuật dầu khí 2 năm Tháng 1 & 9 Năm 3: 25.173 CADNăm 4: 7.860 CAD
    Yêu cầu:– có bằng cao đẳng về Công nghệ kỹ thuật dầu khí, Công nghệ kỹ thuật hóa, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật dụng cụ, Công nghệ kỹ thuật dân dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, hay Công nghệ kỹ thuật tương tự của SAIT với GPA >2.5/4.0

    – hoặc có bằng đại học về các ngành khoa học liên quan (toán học, vật lý, hóa học, địa lý, địa vật lý) hoặc kỹ thuật, một số môn học bổ sung có thể sẽ được yêu cầu trước khi bắt đầu chương trình. Ứng viên có bằng cấp chuyên môn khác có thể được xem xét.

    Cử nhân Công nghệ ứng dụng: Hệ thống thông tin địa lý 2 năm Tháng 1 & 9 Năm 3: 23.734 CADNăm 4: 5.803 CAD
    Yêu cầu: Có bằng Cao đẳng các ngành liên quan

    Các chi phí khác của Học viện SAIT, Calgay

    • Phí đăng ký (không hoàn lại): 150 CAD
    • Ký túc xá:  Tiền phòng: 6.950 CAD – 10.600 CAD/năm; Tiền ăn: 2.880 – 4.068 CAD/kỳ