Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Học viện PSB Singapore

6 Raffles Blvd, #03 - 200, Singapore 039594

Học viện PSB (PSB Academy) được thành lập năm 1964, trong chiến lược phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao của Singapore. PSB giữ vững danh hiệu Top các học viện có chất lượng đào tạo tốt nhất tại Singapore trong nhiều năm.

Trường có hai khu học xá: City Wing và STEM Wing cùng tọa lạc tai Marina Square, 06 Raffles Boulevard. PSB có hơn 16.000 sinh viên (trong đó 51% là sinh viên bản địa), giảng dạy đa dạng ngành nghề trong nhiều lĩnh vực từ Dự bị đến Đại học và Thạc sĩ với bằng cấp từ các đối tác danh tiếng Anh, Úc… Ngoài ra, sinh viên có cơ hội chuyển tiếp đến phân viện các trường đại học đối tác dễ dàng.

Xem thêm

Ưu điểm

Trường đạt chứng nhận Edutrust 4 năm của chính phủ Singapore, công nhận chất lượng giáo dục, phúc lợi của sinh viên, các dịch vụ hỗ trợ, môi trường học tập

Sinh viên học tại PSB Singapore nhận được bằng cấp đồng nhất với sinh viên học tại Úc và Anh

Chất lượng giảng dạy tương đồng từ phương pháp đào tạo đến giáo trình, đề thi giống như cơ sở chính

Giảng dạy dựa trên các vấn đề thực tế, học tập thông qua trải nghiệm, giúp sinh viên trang bị các kỹ năng cần thiết cho tương lai

Chương trình học tăng cường giúp rút ngắn gần 1/2 thời gian học; Chi phí học ở Singapore tiết kiệm hơn, bằng 1/2 hoặc 2/3 so với học ở Anh, Úc

Chương trình giảng dạy tại PSB đều đã được công nhận và chứng nhận chất lượng bởi các trường đại học đối tác

Cộng đồng sinh viên từ hơn 50 quốc gia tạo nên một môi trường học tập và giao lưu đa văn hóa, giúp sinh viên học hỏi thêm nhiều điều bổ ích

Yêu cầu đầu vào

Chương trình tiếng Anh

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Dành cho học sinh chưa có IELTS/ TOEFL

Chương trình Chứng chỉ

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Đối với các chương trình đào tạo chứng chỉ 

    − Tốt nghiệp THCS

    − IELTS

    Đối với các chương trình đào tạo Dự bị

    − Hoàn tất lớp 10

    − IELTS

Chương trình Cao đẳng (tương đương năm nhất đại học)

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    − Hoàn tất THPT hoặc hoàn tất chương trình chứng chỉ của PSB

    − IELTS

Chương trình Cử nhân (tương đương đại học năm 2 & năm 3)

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Được đào tạo bởi các trường đại học của Anh Quốc và Úc

    Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất chương trình Chứng chỉ/Dự bị/Cao đẳng của PSB hoặc tương đương.

Chứng chỉ Sau đại học

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Tại PSB ACADEMY

    · Tốt nghiệp Đại học hoặc hoàn tất chương trình Cao đẳng của PSB

    · 3 năm kinh nghiệm làm việc

    · IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại PSB

    Tại Đại học Newscastle, Úc 

    · Tốt nghiệp Đại học khác chuyên ngành hoặc tốt nghiệp Cao đẳng 3 năm khác chuyên ngành

    · 1 năm kinh nghiệm làm việc

    · IELTS 6.5 hoặc tương đương

Chương trình Thạc sĩ

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    · Tốt nghiệp đại học

    · Tốt nghiệp đại học khác chuyên ngành và 1 năm kinh nghiệm làm việc (tùy trường)

    · IELTS 6.5 hoặc tương đương hoặc học tiếng anh tại PSB Academy

Dự toán chi phí học tập

1/ Chương trình tiếng Anh (có 5 cấp độ)

–  Thời gian: 6 – 8 tuần/ 1 cấp độ

–  Học phí: 2,943 SGD / 1 cấp độ

Lưu ý: Đối với sinh viên học lên Thạc sĩ, bắt buộc học thêm cấp độ 6 – học phí: 4,796 SGD/ 3 tháng

2/ Chương trình Chứng chỉ

Thời gian: 6-9 tháng (tùy chuyên ngành)

Ngành học Học phí 
Chứng chỉ kỹ sư và công nghệ thông tin 4.926,80 SGD (~95 triệu VNĐ)
Chứng chỉ quản lý kinh doanh 4.926,80 SGD (~95 triệu VNĐ)
Chứng chỉ khoa học thể dục thể thao 4.926,80 SGD (~95 triệu VNĐ)
Chứng chỉ media và truyền thông 4.926,80 SGD (~95 triệu VNĐ)

 Lưu ý: Nếu không đủ điền kiện vào chương trình chứng chỉ, sinh viên sẽ học thêm khóa dự bị.

  • Dự bị chứng chỉ kinh doanh và dự bị chứng chỉ khoa học, thời gian: 6 tháng.
  • Dự bị chứng chỉ kỹ sư và công nghệ, thời gian: 9 tháng
  • Học phí: 5,493.6 SGD (~106 triệu VNĐ)
  • Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp THCS + IELTS 5.5

3/ Chương trình Cao đẳng (tương đương năm nhất đại học)

Thời gian: 9 tháng; Cao đẳng Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu: 15-18 tháng

Thời gian: 9 – 18 tháng

Ngành học Học phí
Cao đẳng quản trị kinh doanh (tổng quát) 12,905.60 SGD (~250 triệu VNĐ)
Cao đẳng quản trị kinh doanh chuyên ngành:

– Kế toán và tài chính

– Marketing kỹ thuật số

Cao đẳng quản lý du lịch và nhà hàng khách sạn
Cao đẳng media & truyền thông 13,952.40 SGD (~270 triệu VNĐ)
Cao đẳng thiết kế đồ họa và media
Cao đẳng phân tích kinh doanh 12,905.60 SGD (~250 triệu VNĐ)
Cao đẳng công nghệ kỹ thuật điện 13,952 SGD (~270 triệu VNĐ)
Cao đẳng công nghệ kỹ thuật cơ khí
Cao đẳng công nghệ thông tin truyền thông

(Diploma in infocomm technology)

12,382.40 SGD (~240 triệu VNĐ)
Cao đẳng khoa học thể dục thể thao
Cao đẳng an ninh mạng và các biện pháp đối phó pháp y (Diploma in Network Defence and Forensic Countermeasures) 12,382.40 SGD (~240 triệu VNĐ)
Cao đẳng quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu

(12 tháng học lý thuyết + 6 tháng thực tập hoặc 3

tháng làm dự án)

12,905.60 SGD (~250 triệu VNĐ)
Cao đẳng dự bị khoa học đời sống (Foundation Diploma in Life Sciences) 12,382.40 SGD (~240 triệu VNĐ)

4/ Chương trình cử nhân (tương đương đại học năm 2 & năm 3)

Thời gian: 16 – 24 tháng

ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC
Ngành học Học phí 
Cử nhân (danh dự) chuyên ngành:

– Kế toán và tài chính

– Kinh doanh và tài chính

– Kinh doanh và marketing

– Marketing kỹ thuật số

– Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn quốc tế

– Media và truyền thông

23,282.40 SGD (~450 triệu VNĐ)
Kỹ sư (danh dự) điện – điện tử

Kỹ sư (danh dự) cơ khí

26,683.20 SGD (~520 triệu VNĐ)
Cử nhân (danh dự) an ninh mạng

Cử nhân (danh dự) khoa học máy tính

26,596 SGD (~515 triệu VNĐ)
26,683.20 SGD (~520 triệu VNĐ)
Cử nhân (danh dự) kỹ sư dự toán và quản lý thương mại
ĐẠI HỌC NEWSCASTLE, ÚC
Ngành học Học phí 
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:

– Lãnh đạo và quản lý và marketing

– Kinh doanh quốc tế

– Khởi nghiệp và đổi mới

Cử nhân thương mại chuyên ngành:

– Kế toán

– Tài chính

32,264 SGD (~623 triệu VNĐ)
Cử nhân truyền thông chuyên ngành:

– Truyền thông báo chí

– Quan hệ công chúng

32,961.60 SGD (~640 triệu VNĐ)
Cử nhân công nghệ thông tin chuyên ngành:

– Phát triển hệ thống

– Công nghệ doanh nghiệp

32,961.60 SGD (~640 triệu VNĐ)
Cử nhân khoa học y sinh 66,054 SGD (~1,274 tỷ VNĐ)
ĐẠI HỌC EDITH COWAN, ÚC
Ngành học Học phí 
Cử nhân khoa học thể dục và thể thao 27,380.80 SGD (~530 triệu VNĐ)
ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC
Ngành học Học phí (SGD)
Kỹ sư (danh dự) robotics và trí tuệ nhân tạo 35,316 SGD (~680 triệu VNĐ)
Cử nhân (danh dự) khoa học dữ liệu 23,544 SGD (~455 triệu VNĐ)
ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC
Ngành học Học phí 
Cử nhân khoa học y sinh 52,320 SGD (~Hơn 1 tỷ VNĐ)
Cử nhân khoa học

– Sinh học phân tử & công nghệ sinh học

– Sinh học phân tử & hóa học ứng dụng

– Sinh học phân tử & khoa học dược phẩm

ĐẠI HỌC MASSEY, NEW ZEALAND
Ngành học Học phí 
Cử nhân khoa học thông tin với chuyên ngành đôi khoa học máy tính và công nghệ thông tin Lộ trình 1: 37,670.40 SGD (~730 triệu VNĐ)

Lộ trình 2: 28,252.80 SGD (~545 triệu VNĐ)

 5/ Chứng chỉ Sau đại học

Thời gian : 6 tháng

Ngành học Học phí 
Chứng chỉ sau đại học ngành quản trị kinh doanh

(ĐẠI HỌC NEWSCASTLE, ÚC)

10,900 SGD (~210 triệu VNĐ)

6/ Chương trình Thạc sĩ:

Thời gian : 12 tháng

Ngành học Học phí 
Thạc sĩ quản trị kinh doanh

(ĐẠI HỌC NEWSCASTLE, ÚC)

32,700 SGD (~630 triệu VNĐ)
Thạc sĩ quản trị kinh doanh ngành kinh doanh toàn cầu (global business)

(ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC)

28,122 SGD (~540 triệu VNĐ)
Thạc sĩ quản trị kinh doanh ngành tài chính

(ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC)

Thạc sĩ quản lý kỹ thuật

(ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC)

23,151.60 SGD (~450 triệu VNĐ)
Thạc sĩ an ninh mạng

(ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC)

Thạc sĩ phân tích chuyên ngành:

– Marketing

– Tài chính

(ĐẠI HỌC MASSEY, NEW ZEALAND)

27,795 SGD (~540 triệu VNĐ)
Thạc sĩ khoa học dữ liệu

(ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC)

26,748.60 SGD (~520 triệu VNĐ)

7/ Chương trình e-learning (học online):

Thời gian: 6 – 9 tháng

Ngành học Học phí 
Chứng chỉ nghiên cứu kinh doanh 1,744 SGD (~33,6 triệu VNĐ)

(gồm 4 tutorials)

Chứng chỉ khoa học thể dục thể thao 1,744 SGD (~33,6 triệu VNĐ)

(gồm 4 tutorials)

Chứng chỉ công nghệ thông tin và truyền thông (Certificate in InfoComm Technology) 2,180 SGD (~42 triệu VNĐ)

(gồm 4 tutorials)

Chứng chỉ kỹ sư 2,180 SGD (~42 triệu VNĐ)

(gồm 4 tutorials)

Cao đẳng nghiên cứu kinh doanh chuyên ngành:

– Kinh doanh tổng quát (general business)

– Quản trị nguồn nhân lực

– Marketing kỹ thuật số

– Kế toán và tài chính

– Phân tích kinh doanh

4,360 SGD (~84 triệu VNĐ)

(gồm 8 tutorials)

Cao đẳng media & truyền thông 4,360 SGD (~84 triệu VNĐ)

(gồm 8 tutorials)

Cao đẳng công nghệ thông tin truyền thông (Diploma in infocomm technology) 4,360 SGD (~84 triệu VNĐ)

(gồm 8 tutorials)

Văn bằng sau đại học về an ninh mạng (Postgraduate diploma in cyber security) 4,578 SGD (~88,3 triệu VNĐ)

CÁC PHÍ KHÁC:

  • Phí ghi danh:
  • Các khóa học online: 160 SGD
  • Các khóa khác: 490 SGD

Lưu ý: Học phí và phí ghi danh đã bao gồm thuế GST; Tỉ giá chuyển đổi tiền tệ 1 SGD = 19.304,23 VNĐ