Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học Quản lý Singapore (SMU)

81 Victoria St, Singapore 188065

SMU là đại học công lập ra đời thứ ba tại Singapore. Trường được thành lập với mục tiêu đào tạo chuyên biệt về quản lý và thương mại. Tinh thần kinh doanh và khả năng lãnh đạo được SMU bồi dưỡng cho tất cả sinh viên theo đuổi các lĩnh vực Kinh doanh, Kinh tế, Kế toán, Luật, Máy tính và Hệ thống thông tin, Khoa học xã hội.

Đại học Quản lý Singapore (SMU) tiên phong áp dụng phương pháp sư phạm tương tác với các lớp học dưới 45 sinh viên được vận hành theo phong cách hội thảo. SMU trong top 20 đại học tốt nhất thế giới (theo QS); Khoa Kinh doanh được đồng chứng nhận bởi 3 tổ chức AACSB, EQUIS và AMBA; xếp thứ 1 ở Châu Á và thứ 3 toàn thế giới cho chương trình thạc sĩ Quản lý tài sản (theo Financial Times) và vị trí cao trong nhiều xếp hạng học thuật khác.

Được thành lập năm 2000, SMU được Chính phủ Singapore ưu ái cho thiết lập khu học xá ngay tại trung tâm thương mại phát triển bậc nhất Singapore. SMU cũng tiên phong trong việc tuyển sinh và đào tạo toàn diện. Sinh viên SMU được tuyển chọn và đánh giá không chỉ dựa trên điểm số mà còn ở thái độ và tiềm năng của họ.

Xem thêm

Ưu điểm

Giáo dục đẳng cấp thế giới

Dẫn đầu về mức lương của sinh viên tốt nghiệp

100% sinh viên trải nghiệm quốc tế

500 lựa chọn kết hợp chuyên ngành

400 loại học bổng và hỗ trợ tài chính đến 100%

Cộng đồng cựu sinh viên nhiệt tình hỗ trợ

Lớp học quy mô nhỏ, tương tác cao

Cuộc sống sinh viên sôi động với nhiều hoạt động hấp dẫn

Chú trọng "kỹ năng trái tim" và ý thức trách nhiệm với cộng đồng

Yêu cầu đầu vào

Cử nhân

    – Tốt nghiệp trung học phổ thông (tính đến kỳ nhập học) với điểm trung bình học tập tốt

    – Có một trong các chứng chỉ sau với điểm tối thiểu: SAT 1.350 / ACT 29 / IELTS 7.0 / TOEFL iBT 93 / C1 Advanced 185 / PTE Academic 66

Thạc sĩ

    – Bảng điểm và bằng tốt nghiệp đại học

    – Chứng chỉ IELTS/TOEFL

    – Chứng chỉ GMAT hoặc tham gia bài kiểm tra của SMU

    – Kinh nghiệm làm việc

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 650.000.000 VNĐ
  • A/ Chi phí học tập

    Bậc Cử nhân (được chính phủ tài trợ học phí): 700 – 800 triệu VNĐ/năm

    Bậc Cử nhân (chi phí tự túc): 1,12 – 1,2 tỷ VNĐ/năm

    Bậc Thạc sĩ (chi phí tự túc): 900 – 1,3 tỷ VNĐ/năm (tùy ngành, thời gian học), riêng Thạc sĩ Quản trị kinh doanh điều hành (EMBA) xấp xỉ 2,47 tỷ VNĐ/trọn khóa

    *Lưu ý: Tỉ giá chuyển đổi tiền tệ 1 SGD = 19.304,23 VNĐ

    Chi tiết học phí, sinh hoạt phí như sau:

    1. Học phí chương trình Cử nhân

    Chương trình học Học phí sau khi được trợ cấp áp dụng cho sinh viên quốc tế quốc tịch ASEAN
    Học phí tự túc (không được trợ cấp)

    Khoa Kế toán

    Khoa Kinh tế

    Khoa Kinh doanh Lee Kong Chian

    Khoa Nghiên cứu tích hợp (chuyên ngành cá nhân)

    Khoa Khoa học xã hội

    Khoa Máy tính và Hệ thống thông tin

    25.100 SGD 47.050 SGD
    Khoa Luật 27.650 SGD 51.100 SGD

    2. Học phí chương trình Thạc sĩ

    Chương trình Thời gian Học phí

    Khoa máy tính 

    Thạc sĩ CNTT trong Kinh doanh (MITB) chuyên ngành:

    • Phân tích
    • Trí tuệ nhân tạo
    • Chuyển đổi kỹ thuật số
    • Công nghệ tài chính & Phân tích
    12-18 tháng 52.320 SGD 
    Khoa Kế toán
    Thạc sĩ Kế toán chuyên nghiệp (MPA) 12-18 tháng 52.320 SGD
    Thạc sĩ Kế toán (Dữ liệu và Phân tích) 12-18 tháng 52.320 SGD
    Khoa Kinh doanh Lee Kong Chian
    Thạc sĩ Quản trị kinh doanh điều hành (EMBA) 12 tháng 119.900 SGD
    Thạc sĩ Quản trị kinh doanh (MBA) 10-15 tháng 76.300 SGD
    Thạc sĩ Quản lý (MIM) chuyên ngành:

    • Tài chính
    • Quản lý hoạt động
    • Marketing
    14 tháng 59.950 SGD
    Thạc sĩ Tài chính ứng dụng (MAF) chuyên ngành:

    • Quản lý quỹ
    • Công nghệ tài chính
    • Bất động sản
    12 tháng 59.950 SGD
    Thạc sĩ Tài chính định lượng (MQF) chuyên ngành:

    • Khoa học dữ liệu tài chính
    • Giao dịch thuật toán
    • Phân tích rủi ro
    12 tháng 59.950 SGD
    Thạc sĩ Quản trị tài sản (MWM) 12 tháng 74.120 SGD
    Thạc sĩ Khởi nghiệp & Đổi mới (MEI) 12 tháng 59.950 SGD
    Global Master of Finance Dual Degree (GMF) – Washington University 14 tháng 34.880 SGD
    Khoa Kinh tế
    Thạc sĩ kinh tế (MSE) chuyên ngành:

    • Kinh tế ứng dụng
    • Kinh tế lượng và định lượng (Econometrics and quantitative economics)

    10-18 tháng

     

    Kỳ tháng 1: 49.050 SGD

    Kỳ tháng 8: 40.330 SGD

     

    Thạc sĩ Kinh tế tài chính (MSFE)

    12-18 tháng

    Kỳ tháng 1: 52.320 SGD

    Kỳ tháng 8: 43.600 SGD

    Khoa Luật Yong Pung How
    Juris Doctor (JD) 36 tháng 76.300 SGD
    Thạc sĩ Luật (LLM) chuyên ngành:

    • Nghiên cứu tư pháp
    • Luật tài chính và Kinh doanh xuyên biên giới ở Châu Á
    • Luật và Công nghệ
    • Thạc sĩ Luật kép ngành Luật thương mại (Singapore và London)
    12 tháng

    16 tháng (với Thạc sĩ Luật kép)

    38.150 SGD

    (3 lần đóng)

    Đối với Thạc sĩ Luật kép:

    17.725 GBP đóng cho QMUL

    31.090,20 SGD đóng cho SMU

    Khoa Nghiên cứu tích hợp & Khoa học xã hội
    Thạc sĩ Bền vững (MST) chuyên ngành:

    • Quản lý tài nguyên bền vững
    • Quản lý hệ thống đô thị
    • Môi trường và Phát triển bền vững
    11 tháng + thực tập tổi thiểu 10 tuần/ dự án 54.500 SGD

    (4 lần đóng)

    B/ Chi phí sinh hoạt tại Singapore

    Sinh hoạt phí ước tính ở Singapore từ 1.350 – 2.000 SGD/tháng (25 – 37 triệu VNĐ, tùy lựa chọn nhà ở, thói quen tiêu xài…)

     

Kết nối với cựu sinh viên