Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học Maastricht đào tạo theo mô hình giáo dục mang tính sáng tạo, quốc tế và đa ngành, kết hợp nghiên cứu và giáo dục. Nhờ chương trình đào tạo chất lượng lâu đời, các nghiên cứu có đóng góp quan trọng cũng như thế mạnh tập trung tính tương tác xã hội, Đại học Maastricht nhanh chóng tạo được uy tín về chất lượng đào tạo và môi trường đại học năng động.

Xem thêm

Ưu điểm

Đại học Maastricht (UM) thuộc top 5 các trường đại học năng động nhất thế giới (theo THE World Ranking)

Năm 2013, Đại học Maastricht là đại học công lập thứ 2 của Hà Lan được NVAO trao giải thưởng danh hiệu chất lượng giáo dục quốc tế xuất sắc

Theo Times Financial, chương trình thạc sĩ kinh doanh quốc tế của trường nằm trong top 25 chương trình kinh doanh tốt nhất thế giới.

Đại học Maastricht là đại học nghiên cứu dành cho sinh viên quốc tế tốt nhất Hà Lan với 16.300 sinh viên

UM còn là đại học Hà Lan duy nhất thuộc Tổ chức mạng lưới đại học thế giới (WUN) với 18 đại học nghiên cứu ở 6 quốc gia

Đại học Maastricht đào tạo theo mô hình giáo dục mang tính sáng tạo, quốc tế và đa ngành, kết hợp nghiên cứu và giáo dục

Yêu cầu đầu vào

Chương trình cử nhân

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Đã tốt nghiệp THPT hoặc đang là sinh viên
    • Điểm IELTS 6.0 / TOEFL iBT 80
    • Riêng chương trình khoa học của Maastricht và University College: IELTS 6.5 / TOEFL iBT 90
    • Một số chương trình yêu cầu thi toán đầu vào

Chương trình dự bị thạc sĩ

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Đang cập nhật

Chương trình thạc sĩ

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Tốt nghiệp đại học chuyên ngành phù hợp, CV, motivation letter, 2 thư giới thiệu
    • IELTS 6.5 / TOEFL iBT 90, GMAT hoặc GRE
    • Một số ngành yêu cầu IELTS 7.0

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập

1/Cử nhân

Ngành học Học phí/năm(Euro)
1.    Nghệ thuật và văn hóa * 9.800
2.    Khoa học y sinh 13.500
3.    Phân tích kinh doanh * 9.800
4.    Kỹ sư kinh doanh 13.500
5.    Khoa học dữ liệu và trí thông minh nhân tạo* 13.500
6.    Xã hội số * 9.800
7.    Kinh tế lượng và nghiên cứu vận hành * 9.800
8.    Kinh tế và kinh tế kinh doanh * 9.800
9.    Luật châu Âu * 9.800
10.  Sức khỏe cộng đồng châu Âu * 13.500
11.  Nghiên cứu châu Âu * 9.800
12.  Kinh tế học tài khóa (Fiscal economics) 9.800
13.  Nghiên cứu toàn cầu * 13.500
14.  Kinh doanh quốc tế * 9.800
15.  Chương trình khoa học của Maastricht * 13.500
16.  Y học 32.000
17.  Tâm lý 9.800
18.  University College Maastricht 13.500
19.  University College Venlo * 13.500

2/Thạc sĩ

Ngành học Thời gian học (năm) Khai giảng Hạn nộp hồ sơ Học phí(EUR/năm)
1.     Thạc sĩ chuyên sâu về luật sở hữu trí tuệ và quản lý tri thức

 

1 Tháng 9 01/05 19.100
2.     Trí tuệ nhân tạo 2 Tháng 9 – Tháng 2 01/05 – 01/11 19.100
3.     Nghệ thuật và di sản: chính sách, quản lý và giáo dục 1 Tháng 9 01/05 16.600
4.     Vật liệu sinh học (Biobased materials) 2 Tháng 9 01/05 19.100
5.     Y sinh học 2 Tháng 9 01/05 19.100
6.     Trí tuệ doanh nghiệp và dịch vụ thông minh (Business Intelligence and Smart Service) 1 Tháng 9 01/05 16.600
7.     Nghiên cứu kinh doanh 2 Tháng 9 01/05 16.600
8.     Nghiên cứu vận hành 2 Tháng 9 01/05 16.600
9.     Nghệ thuật, khoa học và công nghệ 2 Tháng 9 01/05 16.600
10.  Khoa học dữ liệu và ra quyết định 2 Tháng 9 – Tháng 2 01/05 – 01/11 19.100
11.  Kinh doanh kỹ thuật số và kinh tế 1 Tháng 9 01/05 16.600
12.  Kinh tế lượng và nghiên cứu vận hành 1 Tháng 9 01/05 16.600
13.  Kinh tế và nghiên cứu tài chính 2 Tháng 9 01/05 16.600
14.  Kinh tế học 1 Tháng 9 01/05 16.600
15.  Kinh tế và chiến lược trong thị trường mới nổi 1 Tháng 9 01/05 16.600
16.  Dịch tễ học 1 Tháng 9 01/05 19.100
17.  Luật châu Âu 1 Tháng 9 – Tháng 2 01/05 – 01/11 16.600
18.  Công vụ châu Âu(European Public Affairs) 1 Tháng 9 01/05 16.600
19.  Nghiên cứu châu Âu 1 Tháng 9 01/05 16.600
20.  Nghiên cứu châu Âu về xã hội, khoa học và công nghệ 1 Tháng 9 01/05 16.600
21.  Kinh tế tài chính 1 Tháng 9 – Tháng 2 01/05 – 01/11 16.600
22.  Tâm lý pháp y 2 Tháng 9 15/01 16.600
23.  Pháp lý, tội phạm học và luật pháp 1 Tháng 9 – Tháng 2 01/05 – 01/11 16.600
24.  Sức khỏe toàn cầu 1 Tháng 9 01/05 19.100
25.  Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu và sự thay đổi 1 Tháng 9 01/05 16.600
26.  Nghiên cứu toàn cầu hóa và phát triển 1 Tháng 9 01/05 16.600
27.  Toàn cầu hóa và pháp luật 1 Tháng 9 – Tháng 2 01/05 – 01/11 16.600
28.  Quản trị và lãnh đạo trong y tế công cộng châu Âu 1 Tháng 9 01/05 19.100
29.  Quản lý đổi mới thực phẩm sức khỏe 1 Tháng 9 01/05 19.100
30.  Giáo dục sức khỏe và quảng bá 1 Tháng 9 01/05 19.100
31.  Chính sách sức khỏe, sự cải tiến và quản lý 1 Tháng 9 01/05 19.100
32.  Khoa học trong sự quyết định của con người

 

1 Tháng 9 01/05 16.600
33.   Khoa học về sự chuyển động của con người 1 Tháng 9 01/05 19.100
34.  Luật thuế quốc tế và châu Âu 1 Tháng 9 01/05 16.600
35.  Kinh doanh quốc tế 1 Tháng 9 – Tháng 2 01/05 – 01/11 16.600
36.  Luật quốc tế 2 Tháng 9 01/05 16.600
37.  Học tập và phát triển trong tổ chức 1 Tháng 9 01/05 16.600
38.  Tâm lý học 1 Tháng 9 01/05 16.600
39.  Chính sách công và phát triển con người 1 Tháng 9 15/06 16.600
40.  Chính sách, xã hội và khoa học bền vững 1 Tháng 9 01/05 16.600
41.  Hệ thống sinh học 2 Tháng 9 01/05 19.100

3/Dự bị hạc sĩ

  • Đang cập nhật

4/Chi phí khác

  • Nhà ở: 350 – 600 EUR/tháng
  • Chi phí sinh hoạt: 500 – 600 EUR/tháng
  • Phí xin visa: 230 EUR/lần (cho toàn bộ thời gian khóa học)
  • Bảo hiểm: 100 EUR/tháng