Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Cao đẳng Bách khoa Red River

160 Princess St, Winnipeg, MB R3B 1K9, Canada

Red River là trường cao đẳng cộng đồng tọa lạc tại thành phố Winnipeg, Manitoba và là trường đào tạo ứng dụng lớn nhất Manitoba với khoảng 22.000 sinh viên đăng ký mỗi năm. Hiện trường đang thu hút sinh viên quốc tế đến từ 60 quốc gia trên thế giới theo học.

Xem thêm

Ưu điểm

Nằm trong Top 10 trường cao đẳng chuyên sâu nghiên cứu hàng đầu tại Canada (theo Research Infosource)

94% sinh viên tìm được việc làm sau khi tốt nghiệp

96% các chủ doanh nghiệp đánh giá nhân viên tốt nghiệp từ Red River “trên mức hài lòng”

98% sinh viên tốt nghiệp từ Cao đẳng Red River chọn ở lại và làm việc tại tỉnh Manitoba

Hơn 90% sinh viên cho biết sẽ giới thiệu trường với bạn bè, người thân

Ngành đào tạo nổi bật

Đang tải...

Yêu cầu đầu vào

Yêu cầu xét tuyển

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    – Học bạ THPT
    – IELTS

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập

A/ CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Chương trình tiếng Anh

Chương trình Khai giảng Học phí
Tiếng Anh chuyên sâu (IEIS)
(4 tháng)
Tháng 1, 5, 9 6.223 CAD/4 tháng

2. Chứng chỉ (Certificate)

Chuyên ngành Khai giảng Thời gian học Học phí (CAD)
Kinh doanh và quản trị
Kế toán ứng dụng Tháng 1, 9Tháng 9 8 tháng 16,490
Kinh doanh, kế toán và quản trị quốc tế Tháng 5 11 tháng 17.285
Kinh doanh, kế toán và quản trị khu vực Tháng 1 10 tháng 16.951
Thương mại/Bán hàng công nghiệp và Marketing Tháng 9 1 năm 17.430
Trợ lý tư pháp Tháng 7 11 tháng 15.950
Vận tải, logistics và quản trị chuỗi cung ứng Tháng 5 1 năm 19.128
Dịch vụ cộng đồng
Cố vấn viên giải trí trị liệu cho người lớn Tháng 9 9 tháng 15.446
Công nghệ hệ thống thông tin và máy tính
Căn bản Công nghệ thông tin kinh doanh Tháng 9 4 tháng 8.376
Kỹ thuật viên dịch vụ mạng lưới Tháng 9 1 năm 18.700
Nghệ thuật sáng tạo
Nhiếp ảnh chuyên nghiệp Tháng 9 8 tháng 13.426
Thiết kế truyền thông kỹ thuật số Tháng 9 1 năm 17.480
Khoa học y tế
Trợ tá nha khoa Tháng 9 1 năm 16.998
Trợ tá chăm sóc sức khỏe và thư khí đơn vị y tế Tháng 9 1 năm 16.640
Sức khỏe nghề nghiệp và sự an toàn Tháng 9 8 tháng 13.332
Sản xuất dược và thực phẩm Tháng 9 1 năm 18.176
Nhà hàng khách sạn
Kỹ năng nấu nướng Tháng 5 1 năm 18.773
Làm bánh & bánh ngọt chuyên nghiệp Tháng 9 1 năm 17.374
Thương mại & Công nghệ
Thiết kế bằng máy tính trong sản xuất CAD Tháng 9 1 năm 18.023
Kỹ thuật hàn Tháng 9 1 năm 18.043
Kỹ thuật viên cơ khí CNC Tháng 9 1 năm 17.930
Công nghệ kỹ thuật năng lượng Tháng 9 1 năm 17.439
Công nghệ vận tải
Kỹ thuật viên ô tô Tháng 9 1 năm 18.478
Sửa chữa hư hỏng va chạm và làm mới sản phẩm Tháng 9 1 năm 17.968
Thợ máy thiết bị công nghiệp nặng Tháng 9 1 năm 18.455
Kỹ thuật viên phương tiện thể thao và dưới biển Tháng 9 1 năm 18.428

3. Cao đẳng (Diploma)

Ngành đào tạo Khai giảng Thời gian học Học phí (CAD/năm)
Kinh doanh và quản trị
Kinh doanh quốc tế Tháng 9

 

14 tháng 18.950
Quản trị công nghệ Tháng 1 1 năm 16.856
Quản trị kinh doanh (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Marketing, Quản trị nhân sự, Logistics & Quản trị chuỗi cung ứng, Nghiên cứu tổng quát) Tháng 1, 9 2 năm 14.954-15.785
Tháng 9
Dịch vụ cộng đồng
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên Tháng 9 2 năm 16.995
Hỗ trợ khuyết tật và cộng đồng Tháng 9 2 năm 14.960-15.525
Giáo dục mầm non Tháng 9 2 năm 15.224-16.502
Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tin
Công nghệ thông tin kinh doanh (Phát triển ứng dụng, Quản trị cơ sở dữ liệu, Quản trị mạng lưới, Phát triển web) Tháng 1, 9 2 năm 15.374-20.439
Khoa học dữ liệu và máy học Tháng 9 2 năm 18.095-20.660
Phát triển Full Stack Web Tháng 9 2 năm 13.578-15.220
Vận hành công nghệ thông tin Tháng 1, 9 2 năm 15.948-20.660
Nghệ thuật sáng tạo
Truyền thông sáng tạo Tháng 9 2 năm 17.312
Thiết kế truyền thông kỹ thuật số-Video và đồ họa chuyển động Tháng 9 1 năm 17.451
Thiết kế truyền thông kỹ thuật số-Thiết kế và phát triển tương tác Tháng 9 1 năm 17.451
Thiết kế đồ họa Tháng 9 2 năm 17.312
Thiết kế truyền thông Tháng 9 1 năm 17.430
Phát triển game-Art Tháng 9 2 năm 18.644-20.101
Phát triển game-Programming Tháng 9 2 năm 18.644-20.101
Kỹ thuật và công nghệ xây dựng
Công nghệ kiến trúc Tháng 9 2 năm 17.092-18.062
Công nghệ kỹ thuật dân dụng Tháng 9 3 năm 18.325
Công nghệ kỹ thuật điện (Kỹ thuật điện, Kỹ thuật điện tử, Công nghệ kỹ thuật công cụ và quản lý) Tháng 1Tháng 1, 9 2 năm 8.735-17.930
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Tháng 9 2 năm 8.735-17.930
Khoa học y tế
Công nghệ thí nghiệm khoa học Tháng 9 2 năm 19.875
Quản trị thông tin y tế Tháng 9 2 năm 15.878
Nhà hàng khách sạn
Nghệ thuật nấu nướng Tháng 1 2 năm 17.418
Quản trị nhà hàng khách sạn & du lịch Tháng 9 2 năm 16.990
Sư phạm bản địa
Phát triển cộng đồng và cải tiến xã hội Tháng 9 2 năm 17.330
Thương mại & Công nghệ 
Công nghệ nâng cao cơ khí CNC Tháng 9 1 năm 17.960
Công nghệ vận tải
Kỹ sư bảo trì máy bay Tháng 1, 9 2 năm 14.806
Kỹ thuật viên ô tô Tháng 9 1 năm 17.507
Công nghệ vận chuyển bằng xe tải Tháng 5 2 năm 14.478-17.104

4. Cử nhân (4 năm)

Ngành đào tạo Khai giảng Học phí (CAD)
Kỹ thuật và công nghệ xây dựng – chuyên ngành Quản trị xây dựng ((18 tháng co-op) Tháng 9 18.574-19.807

5. Chứng chỉ Sau đại học (Post-graduate Diploma)

Ngành đào tạo Khai giảng Học phí (CAD)
Kinh doanh
Quản trị kinh doanh (16 tháng) Tháng 1 6.310-16.880
Kế toán kinh doanh (20 tháng) Tháng 1 11.595-16.880
Máy tính & Công nghệ hệ thống thông tin
An ninh thông tin (20 tháng) Tháng 9 18.047-20.936
Nghệ thuật sáng tạo
Phim kỹ thuật số và sản xuất truyền thông (1 năm) Tháng 9 16.708

B/ CÁC CHI PHÍ KHÁC

Phí ghi danh: 150 CAD

Sinh hoạt phí: ~10,000 -12,000 CAD/năm

* Trường có ký túc xá dành cho sinh viên: 2.870 – 3.254 CAD/kỳ

* Phí đăng ký ký túc xá: 50 CAD

* Phí đặt cọc ký túc xá: 350 CAD