Đại học Central Queensland University, Úc

Đa dạng khóa học từ chương trình nghề đến sau đại học, học phí không quá cao, học bổng kéo dài suốt khóa học là những ưu điểm của Đại học Central Queensland.

Đôi nét về Đại học Central Queensland

Đại học Central Queensland (CQU) được thành lập tại Rockhampton vào năm 1967, tên gọi ban đầu là Học viện Công nghệ Queensland (Capricornia). Năm 1992, trường đạt vị thế là trường đại học. Vào ngày 01/07/2014, Đại học Central Queensland sáp nhập với Central Queensland TAFE cung cấp các chương trình đào tạo nối liền từ chứng chỉ nghề đến giáo dục sau đại học cho hơn 30.000 sinh viên.

CQU nổi tiếng là nhà cung cấp hàng đầu về giáo dục từ xa, mang đến chọn lựa học tập linh hoạt cho mọi sinh viên. Trường cũng được đánh giá cao về sự cam kết với các nghiên cứu, đổi mới xã hội, dịch vụ hỗ trợ sinh viên, cam kết quốc tế, kết quả tốt nghiệp và phương pháp toàn diện cho giáo dục đại học.

Trường hiện nằm trong nhóm 2% đại học tốt nhất toàn cầu (theo Times Higher Education) và top 100 đại học thành lập dưới 50 năm nổi bật toàn cầu (theo The Good Universities Guide).

Những ưu thế của CQU:

  • Hầu hết khóa học tích hợp chương trình thực tập trong ngành công nghiệp, giúp sinh viên có trải nghiệm thực tế công việc, phát triển tư duy và kỹ năng làm việc
  • Tỉ lệ sinh viên tốt nghiệp từ CQU tìm được việc làm toàn thời gian trong vòng 4 tháng đầu tiên sau tốt nghiệp cao hơn mức trung bình quốc gia
  • Duy trì chương trình học bổng du học Úc với mục đích khuyến khích học tập cho sinh viên quốc tế
  • 14 khu học xá Đại học Central Queensland tọa lạc khắp nước Úc cho phép sinh viên chuyển đổi học tập, tín chỉ giữa các cơ sở
  • 3 kỳ học trong năm giúp sinh viên nắm bắt cơ hội rút ngắn thời gian hoàn thành chương trình học
Đại học Central Queensland là lựa chọn du học Úc với chi phí hợp lý dành cho sinh viên quốc tế

Các chương trình đào tạo cơ bản

1. Cao đẳng

– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 6.0; IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)

Khóa học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí (năm)
Cao đẳng nghiên cứu kinh doanh 1 năm Tháng 3, 7, 11 28.740 AUD
Cao đẳng truyền thông kỹ thuật số 1 năm Tháng 3, 7 28.320 AUD
Cao đẳng âm nhạc 1 năm Tháng 3, 7 28.320 AUD
Cao đẳng nghệ thuật 1 năm Tháng 3, 7 25.440 AUD
Cao đẳng công nghệ thông tin và truyền thông 1 năm Tháng 3, 7, 11 30.480 AUD

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

2. Đại học
– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khóa học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí (năm)
SỨC KHỎE ỨNG DỤNG
Cử nhân khoa học (Chiropractic) 3 năm Tháng 3 31.440 AUD
Cử nhân y khoa 3 năm Tháng 3 32.760 AUD
Cử nhân trị liệu nghề nghiệp (danh dự) 4 năm Tháng 3 31.020 AUD
Cử nhân vật lý trị liệu (danh dự) 4 năm Tháng 3 32.100 AUD
Cử nhân điều trị bàn chân (danh dự) 4 năm Tháng 3 31.440 AUD
Cử nhân bệnh lý ngôn ngữ (danh dự) 4 năm Tháng 3, 7 32.100 AUD
Cử nhân sức khỏe răng miệng 3 năm Tháng 3, 7 33.420 AUD
Cử nhân khoa học thí nghiệm y học (danh dự) 4 năm Tháng 3 32.760 AUD
KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN
Cử nhân kế toán 3 năm Tháng 3, 7, 11 29.130 AUD
Cử nhân kế toán/Cử nhân kinh doanh 4 năm Tháng 3, 7, 11 28.950 AUD
Cử nhân kinh doanh (chuyên ngành: quản lý, kế toán, lập kế hoạch tài chính, quản trị nhân sự, marketing, quản lý tài sản, quản lý đổi mới xã hội) 3 năm Tháng 3, 7, 11 28.740 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Cử nhân kinh doanh 4 năm Tháng 3, 7 28.740 AUD
Cử nhân truyền thông chuyên nghiệp 3 năm Tháng 3, 7 28.560 AUD
SÁNG TẠO, BIỂU DIỄN VÀ NGHỆ THUẬT THỊ GIÁC
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật 3 năm Tháng 3, 7 28.020 AUD
Cử nhân âm nhạc 3 năm Tháng 3, 7 28.320 AUD
Cử nhân sân khấu 3 năm Tháng 3, 7 28.320 AUD
DIGITAL MEDIA, TRUYỀN THÔNG VÀ NGHỆ THUẬT
Cử nhân truyền thông kỹ thuật số 3 năm Tháng 3, 7 28.320 AUD
GIÁO DỤC VÀ GIẢNG DẠY
Cử nhân giáo dục mầm non 4 năm Tháng 3, 7 25.440 AUD
Cử nhân giáo dục tiểu học 4 năm Tháng 3, 7 25.440 AUD
Cử nhân giáo dục trung học 4 năm Tháng 3, 7 28.860 AUD
KỸ THUẬT VÀ HÀNG KHÔNG
Cử nhân hàng không (phi công thương mại) 3 năm Tháng 3, 7 35.100 AUD
Cử nhân kỹ thuật (danh dự) 4 năm Tháng 3, 7 32.820 AUD
Cử nhân kỹ thuật (danh dự) và cao đẳng thực hành chuyên nghiệp (Co-op kỹ thuật) 4,5 năm Tháng 3 32.820 AUD
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CÔNG NGHỆ
Cử nhân công nghệ thông tin (Co-op) 3 năm Tháng 3, 7, 11 30.480 AUD
Cử nhân công nghệ thông tin 3 năm Tháng 3, 7, 11 30.480 AUD
ĐIỀU DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE
Cử nhân khoa học thể dục thể thao 3 năm Tháng 3, 7 28.680 AUD
Cử nhân điều dưỡng 3 năm Tháng 3, 7 30.510 AUD
TÂM LÝ HỌC
Cử nhân khoa học tâm lý 3 năm Tháng 3, 7, 11 28.800 AUD
Cử nhân khoa học tâm lý (danh dự) 1 năm Tháng 3, 7 29.010 AUD
KHOA HỌC, MÔI TRƯỜNG VÀ NÔNG NGHIỆP
Cử nhân nông nghiệp 3 năm Tháng 3 29.460 AUD
Cử nhân khoa học 3 năm Tháng 3, 7 32.760 AUD
Cử nhân khoa học (danh dự) Tháng 3, 7 Tháng 3, 7 34.080 AUD
DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP
Cử nhân quản trị nhà hàng khách sạn 2 năm Tháng 3, 7 28.800 AUD
KHOA HỌC VẬN TẢI VÀ AN TOÀN
Cử nhân điều tra tai nạn 3 năm Tháng 3, 7 30.120 AUD
Cử nhân sức khỏe và an toàn lao động 3 năm Tháng 3, 7 30.120 AUD

TƯ VẤN MIỄN PHÍ

3. Sau đại học

– Yêu cầu: Tốt nghiệp ĐH; IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)

Khóa học Thời gian học Kỳ nhập học Học phí (năm)
KINH DOANH VÀ KẾ TOÁN
Chứng chỉ sau đại học kế toán chuyên nghiệp 0,5 năm Tháng 3, 7, 11 15.030 AUD
Chứng chỉ sau đại học về quản lý 0,5 năm Tháng 3, 7, 11 14.610 AUD
Chứng chỉ sau đại học quản trị kinh doanh 0,5 năm Tháng 3, 7 15.240 AUD
Chứng chỉ sau đại học quản lý dự án 0,5 năm Tháng 3, 7, 11 14.400 AUD
Văn bằng sau đại học kế toán chuyên nghiệp 1 năm Tháng 3, 7, 11 30.060 AUD
Văn bằng sau đại học quản trị kinh doanh 1 năm Tháng 3, 7 30.270 AUD
Văn bằng sau đại học quản lý cộng đồng 1 năm Tháng 3 29.010 AUD
Văn bằng sau đại học quản trị nhân sự 1 năm Tháng 3, 7, 11 29.010 AUD
Văn bằng sau đại học quản lý dự án 1 năm Tháng 3, 7, 11 28.800 AUD
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp 2 năm Tháng 3, 7, 11 30.060 AUD
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) 1,5 năm Tháng 3, 7 30.480 AUD
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý) 2 năm Tháng 3, 7, 11 29.430 AUD
Thạc sĩ quản trị nhân sự 2 năm Tháng 3, 7, 11 29.430 AUD
Thạc sĩ quản lý kỹ thuật 2 năm Tháng 3, 7, 11 29.220 AUD
Thạc sĩ quản lý dự án 2 năm Tháng 3, 7, 11 28.800 AUD
KỸ THUẬT VÀ HÀNG KHÔNG
Thạc sĩ kỹ thuật 2 năm Tháng 3, 7, 11 32.400 AUD
HỆ THỐNG THÔNG TIN VÀ CÔNG NGHỆ
Chứng chỉ sau đại học hệ thống thông tin 0,5 năm Tháng 3, 7, 11 15.390 AUD
Chứng chỉ sau đại học công nghệ thông tin 0,5 năm Tháng 3, 7, 11 15.390 AUD
Văn bằng sau đại học hệ thống thông tin 1 năm Tháng 3, 7, 11 30.900 AUD
Văn bằng sau đại học công nghệ thông tin 1 năm Tháng 3, 7, 11 31.110 AUD
Thạc sĩ hệ thống thông tin 2 năm Tháng 3, 7, 11 31.110 AUD
Thạc sĩ công nghệ thông tin 2 năm Tháng 3, 7, 11 31.110 AUD
ĐIỀU DƯỠNG VÀ SỨC KHỎE
Chứng chỉ sau đại học sức khỏe cộng đồng 0,5 năm Tháng 3, 7 13.920 AUD
Văn bằng sau đại học sức khỏe cộng đồng 1 năm Tháng 3, 7 27.840 AUD
Thạc sĩ sức khỏe cộng đồng 2 năm Tháng 3, 7 27.840 AUD
DỊCH VỤ CÔNG NGHIỆP
Chứng chỉ sau đại học quản trị du lịch bền vững 0,5 năm Tháng 3, 7 14.400 AUD
Thạc sĩ quản trị du lịch bền vững 2 năm Tháng 3, 7 29.220 AUD

Chỗ ở: 165 – 440 AUD/tuần

Học bổng: CQU đang cấp học bổng trị giá 25% học phí cho toàn khóa cử nhân, thạc sĩ dành cho sinh viên quốc tế.

>> Thông tin du học Úc

Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Central Queensland tại Việt Nam:

Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10

Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948

Tại Đà Nẵng: 127 Nguyễn Du, Quận Hải Châu

Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449

Tổng đài tư vấn: 1900 636 990

Đăng ký hội thảo: 093 409 8883

Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442

Email: inec@inec.vn

Website: https://duhocinec.com/ | Facebook: Du học INEC

 

Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Sáu)

(Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại!)

INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC