1/ Chương trình dự bị ngôn ngữ: (gồm 6 cấp độ)
- Thời gian : 1 cấp độ/ 2 tháng
- Học phí: 2.247 SGD/ cấp độ ≈ 42 triệu đồng
- Khai giảng: hằng tháng
- Yêu cầu nhập học: Học sinh chưa có chứng chỉ IELTS/TOEFL
2/ Dự bị đại học:
Học phí dự toán cho chương trình: ∼ 94 triệu – 140 triệu đồng
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Dự bị nghiên cứu kinh doanh |
5.000 SGD |
6 tháng |
Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 |
Dự bị kỹ năng du lịch nhà hàng khách sạn ứng dụng |
7.500 SGD |
6 tháng học + 6 tháng thực tập |
Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
3/ Chương trình cao đẳng:
Học phí dự toán cho chương trình: ∼ 140 triệu đồng
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Cao đẳng nghiên cứu kinh doanh |
7.500 SGD |
8 tháng |
Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 |
Cao đẳng hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng |
7.500 SGD |
6 tháng học + 6 tháng thực tập |
Cao đẳng kế toán & tài chính |
7.500 SGD |
8 tháng |
Cao đẳng quản lý du lịch nhà hàng khách sạn quốc tế |
7.500 SGD |
6 tháng |
Tháng 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9, 10, 11, 12 |
4/ Chương trình cao đẳng nâng cao:
Học phí dự toán cho chương trình: ∼ 160 triệu đồng
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Cao đẳng nâng cao nghiên cứu kinh doanh |
8.500 SGD |
8 tháng |
Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 |
Cao đẳng nâng cao hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng |
6 tháng học + 6 tháng thực tập |
Cao đẳng nâng cao kế toán & tài chính |
8 tháng |
Cao đẳng nâng cao quản trị du lịch nhà hàng khách sạn |
6 tháng |
5/ Chương trình cao đẳng + cao đẳng nâng cao cộng gộp:
Học phí dự toán cho chương trình: ∼ 286 triệu đồng
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Cao đẳng nâng cao nghiên cứu kinh doanh |
15.200 SGD/ 2 lần đóng phí |
18 tháng học |
Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 |
Cao đẳng nâng cao hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng |
Cao đẳng nâng cao kế toán & tài chính |
Cao đẳng nâng cao quản trị du lịch nhà hàng khách sạn |
18 tháng học + 6 tháng thực tập |
6/ Chương trình cử nhân
Học phí dự toán cho chương trình cử nhân: ∼ 283 triệu đồng
ĐẠI HỌC GREENWICH, ANH QUỐC CẤP BẰNG |
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) nghiên cứu kinh doanh |
15.000 SGD |
8 tháng |
Tháng 2, 5, 9 |
Cử nhân (danh dự) hậu cần trong kinh doanh & quản lý vận tải |
15.000 SGD |
8 tháng |
Tháng 5, 9 |
Cử nhân (danh dự) kế toán & tài chính |
15.000 SGD |
8 tháng |
Tháng 1, 5, 9 |
Cử nhân (danh dự) quản trị du lịch nhà hàng khách sạn |
13.000 SGD |
8 tháng |
Tháng 1, 5, 9 |
7/ Chứng chỉ sau đại học
Học phí dự toán cho chương trình sau đại học: ∼ 160 triệu – 185 triệu đồng
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Chứng chỉ sau đại học chuyên ngành quản trị du lịch nhà hàng khách sạn |
9.800 SGD |
6 tháng học + 6 tháng thực tập |
Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 |
Chứng chỉ sau đại học chuyên ngành kinh doanh |
8.500 SGD |
6 tháng học |
Tháng1, 4, 7, 10 |
8/ Chương trình thạc sĩ
Học phí dự toán cho chương trình Thạc sĩ tại Singapore được cấp bằng bởi Greenwich, Anh Quốc: ∼ 340 triệu
ĐẠI HỌC GREENWICH, ANH QUỐC CẤP BẰNG |
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
Thạc sĩ nghệ thuật ngành kinh doanh quốc tế |
18.000 SGD |
13 tháng |
Tháng 2, 5, 9 |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh ngành kinh doanh quốc tế |
18.000 SGD |
13 tháng |
Tháng 2, 5, 9 |
Thạc sĩ nghệ thuật ngành hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng |
18.000 SGD |
13 tháng |
Tháng 9 |
9/ Chương trình ACCA – Kế toán công chứng Anh Quốc
Học phí dự toán cho chương trình ACA trong 3 năm khoảng: ∼ 274 triệu đồng
Ngành học |
Học phí |
Thời gian |
Khai giảng |
ACCA |
14.530 SGD |
3 năm |
Tháng1, 7 |
C. CÁC CHI PHÍ KHÁC
- Phí ghi danh: 321 SGD ≈ 6 triệu đồng (1 SGD ≈ 18.874 VNĐ)
- Phí hành chính: 321 SGD (khóa tiếng Anh 06 tháng trở lên), 500 SGD (khóa cao đẳng, cao đẳng nâng cao, đại học, sau đại học, thạc sĩ), 800 SGD (khóa cao đẳng + cao đẳng nâng cao cộng gộp)
- Bảo hiểm y tế: 42,8 SGD
- Đồng phục: 130 SGD (ngành du lịch khách sạn)
- Phí lấy student pass: 90 SGD
- Singapore là quốc gia có mức sống cao nên chi phí sinh hoạt cho du học sinh cũng khá cao. Trung bình, bạn cần khoảng 1.000 – 1.200 SGD/tháng để chi tiêu cho chỗ ở, ăn uống, đi lại…