Tổng chi phí ước tính cho một năm học tại Học viện BHMS từ khoảng 1 tỷ đến 1,2 tỷ đồng, tùy khóa học. Dưới đây là thông tin chi tiết hơn về các khóa học tại trường.
Cử nhân chuyên ngành Quản lý Khách sạn & Dịch vụ khách hàng hoặc Quản lý Kinh doanh toàn cầu
Các khoản phí |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Học phí |
27.600 CHF |
28.600 CHF |
29.600 CHF |
Chi phí vận hành |
2.500 CHF |
2.500 CHF |
2.500 CHF |
Phí ghi danh |
500 CHF |
500 CHF |
500 CHF |
Chi phí ăn ở |
5.900 CHF |
5.900 CHF |
5.900 CHF |
Tổng một năm |
36.500 CHF |
37.500 CHF |
38.500 CHF |
Tổng toàn khóa |
112.500 CHF |
Khai giảng: Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 11
Cử nhân chuyên ngành Nghệ thuật ẩm thực hoặc Làm bánh
Các khoản phí |
Năm 1 |
Năm 2 |
Năm 3 |
Học phí |
27.600 CHF |
28.600 CHF |
29.600 CHF |
Chi phí vận hành |
3.000 CHF |
3.000 CHF |
3.000 CHF |
Phí ghi danh |
500 CHF |
500 CHF |
500 CHF |
Chi phí ăn ở |
5.900 CHF |
5.900 CHF |
5.900 CHF |
Tổng một năm |
37.000 CHF |
38.000 CHF |
39.000 CHF |
Tổng toàn khóa |
114.000 CHF |
Khai giảng: Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 10, 11
Thạc sĩ chuyên ngành Quản trị Kinh doanh Dịch vụ Quốc tế hoặc Quản trị Kinh doanh Toàn cầu
Các khoản phí |
Thông tin chi tiết |
Học phí |
29.600 CHF |
Chi phí vận hành |
2.500 CHF |
Phí ghi danh |
500 CHF |
Chi phí ăn ở |
5.900 CHF |
Tổng |
38.500 CHF |
Khai giảng: Tháng 2, 8, 11
Thạc sĩ Quản trị Kinh doanh (MBA)
Các khoản phí |
Thông tin chi tiết |
Học phí |
32.600 CHF |
Chi phí vận hành |
2.500 CHF |
Phí ghi danh |
500 CHF |
Chi phí ăn ở |
5.900 CHF |
Tổng |
41.500 CHF |
Khai giảng: Tháng 4, 9
Chứng chỉ Sau đại học chuyên ngành Quản trị Dịch vụ hoặc Nghệ thuật ẩm thực
Các khoản phí |
Thông tin chi tiết |
Học phí |
28.600 CHF |
Chi phí vận hành |
2.500 CHF* |
Phí ghi danh |
500 CHF |
Chi phí ăn ở |
5.900 CHF |
Tổng |
37.500 CHF |
*Chương trình Ẩm thực và Làm bánh: sinh viên đóng thêm 500 CHF cho phí đồng phục, dụng cụ thực hành…
Khai giảng:
- Tháng 2, 5, 8, 11 với chuyên ngành Quản trị Dịch vụ
- Tháng 1, 2, 4, 5, 7, 8, 9, 11 với chuyên ngành Nghệ thuật ẩm thực