Nội dung chính
ĐÔI NÉT VỀ ĐẠI HỌC EDITH COWAN:
Được công nhận là một trường đại học từng đoạt nhiều giải thưởng, Đại học Edith Cowan (ECU) đã phát triển một loạt các khóa học sáng tạo và thiết thực trên nhiều lĩnh vực khác nhau trong một môi trường học tập sôi nổi. Được thành lập vào năm 1991, ECU xuất sắc góp mặt trong top những trường đại học trẻ nổi bật nhất không chỉ tại Úc mà còn trên thế giới.
ECU là một trường đại học sáng tạo tự hào về sự liên quan đến thế giới thực. Sinh viên tốt nghiệp từ ECU được các nhà tuyển dụng săn đón nhiều nhất vì họ được đánh giá là có năng lực làm việc đạt hiệu quả cao trong lĩnh vực của mình và thích nghi nhanh trong môi trường toàn cầu hiện đại.
Mỗi khu học xá của ECU đều được trang bị công nghệ tiên tiến nhất bao gồm 24/24 giờ truy cập vào các phòng máy tính chuyên dụng dành cho sinh viên cũng như truy cập mạng không dây ở tất cả các khu học xá. Trường thu hút hơn 30.000 sinh viên, trong đó có khoảng 6.000 sinh viên quốc tế, tạo nên cộng đồng sinh viên đa dạng về văn hóa. Trường đã được các sinh viên tốt nghiệp đánh giá 5 sao cho chất lượng giảng dạy trong khảo sát Good University Guide 2020, năm thứ 13 liên tiếp.
Nhóm ngành khoa học thể thao của trường đứng hạng 25 trên toàn thế giới, các ngành điều dưỡng, quản trị du lịch – nhà hàng khách sạn đều nằm trong top 150 toàn cầu, theo Shanghai Rankings 2018.
Trung tâm Thể dục & Thể thao Đại học Edith Cowan tọa lạc ở 2 cơ sở Joondalup và Mount Lawley. Các chương trình được thiết kế để phù hợp với mọi người cùng cơ sở vật chất tuyệt vời của phòng tập gym và các lớp thể dục thể hình theo nhóm.
ECU là trường đại học đa ngành có quy mô đào tạo hàng đầu bang Tây Úc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
1. Cử nhân:
– Yêu cầu: Tốt nghiệp THPT, GPA đạt 7.25 (đối với học sinh trường chuyên)/GPA đạt 7.75 (đối với học sinh các trường còn lại); IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số ngành có yêu cầu cao hơn về IELTS.
– Khai giảng: Tháng 2, 7
– Học phí và địa điểm học tập:
Chuyên ngành | Khu học xá | Thời gian học | Học phí (năm) |
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN |
|||
Nghệ thuật | Mount Lawley | 3 năm | 29.950 AUD |
Nghệ thuật (Tây Úc) | Bunbury | 3 năm | 30.000 AUD |
Nghệ thuật (tâm lý học, tội phạm học và công lý) | Joondalup | 3 năm | 32.850 AUD |
Nghệ thuật (danh dự) | Mount Lawley
Bunbury |
1 năm | 29.950 AUD |
Nghệ thuật/Thương mại | Joondalup
Mount Lawley |
4 năm | 30.950 AUD |
Nghệ thuật/Media và truyền thông | Mount Lawley | 4 năm | 29.950 AUD |
Nghệ thuật/Khoa học | Joondalup
Mount Lawley |
4 năm | 30.500 AUD |
Luật/Khoa học tâm lý | Joondalup | 5 năm | 41.200 AUD |
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT |
|||
Thương mại | Joondalup | 3 năm | 31.550 AUD |
Quản trị du lịch – nhà hàng khách sạn | Joondalup | 3 năm | 31.550 AUD |
Quản trị khách sạn và resort quốc tế | Joondalup | 3 năm | 31.550 AUD |
Luật (dành cho sinh viên tốt nghiệp ngành khác chuyển sang học luật) | Joondalup | 3 năm | 31.550 AUD |
Luật | Joondalup | 4 năm | 31.550 AUD |
Marketing, quảng cáo và quan hệ công chúng | Joondalup | 3 năm | 30.750 AUD |
Quản lý thể thao, giải trí và sự kiện | Joondalup | 3 năm | 31.550 AUD |
Luật/Thương mại | Joondalup | 5 năm | 35.500 AUD |
Khoa học/Thương mại | Joondalup | 4 năm | 32.300 AUD |
Khoa học (khoa học thể dục thể thao)/Thương mại (kinh doanh thể thao) | Joondalup | 4 năm | 32.800 AUD |
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
Hàng không | Joondalup | 3 năm | 30.900 AUD |
Kỹ thuật hóa chất (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật dân dụng và môi trường (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật dân dụng (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật hệ thống máy tính (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật điện và năng lượng tái tạo (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật năng lượng điện (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật điện tử và truyền thông (danh dự) | Joondalup
Bunbury |
4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật điều khiển dụng cụ và tự động hóa (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật cơ khí (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật kỹ thuật dầu khí (danh dự) | Joondalup | 4 năm | 30.200 AUD |
Khoa học kỹ thuật | Joondalup | 3 năm | 30.200 AUD |
Công nghệ hàng không | Joondalup | 3 năm | 30.250 AUD |
Công nghệ điện tử và hệ thống máy tính | Joondalup | 3 năm | 30.250 AUD |
Công nghệ kỹ thuật | Joondalup | 3 năm | 30.250 AUD |
Công nghệ xe đua có động cơ | Joondalup | 3 năm | 30.200 AUD |
Kỹ thuật hệ thống máy tính (danh dự)/Khoa học máy tính | Joondalup | 5 năm | 29.200 AUD |
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự)/Công nghệ xe đua có động cơ | Joondalup | 5 năm | 27.600 AUD |
Kỹ thuật (danh dự)/Khoa học | Joondalup | 5 năm | 30.350 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE |
|||
Khoa học sức khỏe | Joondalup | 3 năm | 32.850 AUD |
Khoa học y tế | Joondalup | 3 năm | 33.700 AUD |
Khoa học (khoa học y sinh) | Joondalup | 3 năm | 33.200 AUD |
Khoa học (khoa học thể dục thể thao) | Joondalup | 3 năm | 33.950 AUD |
Khoa học (khoa học thể dục và phục hồi chức năng) | Joondalup | 4 năm | 33.850 AUD |
Khoa học liệu pháp nghề nghiệp | Joondalup | 4 năm | 33.200 AUD |
Khoa học (khoa học trợ y) | Joondalup | 3 năm | 33.700 AUD |
Bệnh lý học lời nói | Joondalup | 4 năm | 35.300 AUD |
Khoa học (vật lý trị liệu) | Joondalup | 4 năm | 33.200 AUD |
Khoa học (khoa học thể dục thể thao)/Thương mại (kinh doanh thể thao) | Joondalup | 4 năm | 32.800 AUD |
NHÓM NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH |
|||
Khoa học (nghiên cứu điều dưỡng) | Joondalup
Bunbury |
3 năm | 33.850 AUD |
Khoa học (điều dưỡng) | Joondalup
Bunbury |
3 năm | 33.900 AUD |
Khoa học (điều dưỡng)/Khoa học (hộ sinh) | Joondalup | 4 năm | 42.350 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC |
|||
Khoa học máy tính | Joondalup | 3 năm | 32.650 AUD |
Khoa học máy tính (danh dự) | Joondalup | 1 năm | 33.750 AUD |
An ninh chống khủng bố và tình báo | Joondalup | 3 năm | 34.900 AUD |
Công nghệ thông tin | Joondalup | 3 năm | 32.650 AUD |
Công nghệ thông tin (danh dự) | Joondalup | 1 năm | 33.750 AUD |
Khoa học | Joondalup
Bunbury |
3 năm | 33.650 AUD |
Khoa học (sinh học) | Joondalup | 3 năm | 34.250 AUD |
Khoa học (bảo tồn và sinh học hoang dã) | Joondalup | 3 năm | 34.250 AUD |
Khoa học (an ninh mạng) | Joondalup | 3 năm | 32.650 AUD |
Khoa học (quản lý môi trường) | Joondalup | 3 năm | 34.250 AUD |
Khoa học (sinh học hải dương và nước ngọt) | Joondalup | 3 năm | 34.250 AUD |
Khoa học (toán học) (danh dự) | Joondalup | 1 năm | 30.100 AUD |
Khoa học (vật lý) (danh dự) | Joondalup | 1 năm | 31.300 AUD |
Khoa học (an ninh) | Joondalup | 3 năm | 34.050 AUD |
Khoa học (an ninh) (danh dự) | Joondalup | 1 năm | 33.750 AUD |
Khoa học (danh dự) | Joondalup | 1 năm | 34.050 AUD |
Phát triển bền vững | Joondalup | 3 năm | 33.150 AUD |
NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC |
|||
Giáo dục (mầm non) | Joondalup
Mount Lawley |
4 năm | 30.750 AUD |
Giáo dục (tiểu học) | Joondalup
Mount Lawley Bunbury |
4 năm | 30.750 AUD |
Giáo dục (trung học cơ sở) | Joondalup
Mount Lawley |
4 năm | 30.600 AUD |
2. Sau đại học:
– Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học, hoặc nếu có ít nhất 5 năm kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực liên quan thì có thể xin học bằng Graduate Certificate; IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), một số ngành có yêu cầu cao hơn về IELTS.
– Khai giảng: Tháng 2, 7
2.1. Graduate Certificate:
Chuyên ngành | Khu học xá | Thời gian học | Học phí (năm) |
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN |
|||
Phát thanh (radio) | Mount Lawley | 6 tháng | 15.000 AUD |
Khoa học xã hội | Joondalup | 6 tháng | 16.050 AUD |
Tư vấn và liệu pháp tâm lý | Joondalup | 6 tháng | 16.000 AUD |
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT |
|||
Kinh doanh | Joondalup | 6 tháng | 14.400 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE |
|||
Trợ y chăm sóc cấp cứu | Joondalup | 6 tháng | 17.050 AUD |
Trợ y chăm sóc mở rộng | Joondalup | 6 tháng | 17.050 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC |
|||
An ninh mạng | Joondalup | 6 tháng | 17.050 AUD |
NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC |
|||
Giáo dục (nghiên cứu mẫu giáo) | Mount Lawley | 6 tháng | 15.400 AUD |
Giáo dục (giáo dục đặc biệt: nhu cầu giao tiếp phức tạp) (Yêu cầu: ít nhất 4 năm kinh nghiệm học tập trong lĩnh vực liên quan như vật lý trị liệu, liệu pháp chữa trị bằng lời nói…) | Mount Lawley | 6 tháng | 15.400 AUD |
Lãnh đạo trong giáo dục | Mount Lawley | 6 tháng | 15.400 AUD |
2.2. Graduate Diploma:
Chuyên ngành | Khu học xá | Thời gian học | Học phí (năm) |
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN |
|||
Phát thanh | Mount Lawley | 1 năm | 29.950 AUD |
Tư vấn và liệu pháp tâm lý | Joondalup | 1 năm | 32.000 AUD |
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT |
|||
Kinh doanh | Joondalup | 1 năm | 29.900 AUD |
Quản lý chuỗi cung ứng và logistics | Joondalup | 1 năm | 28.750 AUD |
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
Kỹ thuật dầu khí | Joondalup | 1 năm | 30.500 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE |
|||
Trợ y chăm sóc cấp cứu | Joondalup | 1 năm | 34.050 AUD |
Trợ y chăm sóc mở rộng | Joondalup | 1 năm | 34.050 AUD |
Sức khỏe công cộng | Joondalup | 1 năm | 33.200 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC |
|||
An ninh mạng | Joondalup | 1 năm | 34.050 AUD |
2.3. Thạc sĩ:
Chuyên ngành | Khu học xá | Thời gian học | Học phí (năm) |
NHÓM NGÀNH NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN |
|||
Truyền thông | Mount Lawley | 1,5 năm | 30.200 AUD |
Tư vấn và liệu pháp tâm lý | Joondalup | 2 năm | 32.000 AUD |
Thiết kế | Mount Lawley | 1,5 năm | 30.850 AUD |
Truyền thông chuyên nghiệp | Mount Lawley | 2 năm | 30.450 AUD |
Thiết kế chuyên nghiệp | Mount Lawley | 2 năm | 30.850 AUD |
Tâm lý | Joondalup | 2 năm | 34.450 AUD |
Nghiên cứu màn ảnh | Mount Lawley | 1,5 năm | 45.400 AUD |
Khoa học xã hội | Joondalup
Mount Lawley |
1 năm | 32.000 AUD |
NHÓM NGÀNH KINH DOANH VÀ LUẬT |
|||
Quản trị kinh doanh | Joondalup | 2 năm | 29.900 AUD |
Quản trị kinh doanh quốc tế | Joondalup | 2 năm | 29.900 AUD |
Tài chính và Ngân hàng | Joondalup | 2 năm | 28.750 AUD |
Quản lý nguồn nhân lực | Joondalup | 2 năm | 28.750 AUD |
Quản trị du lịch – nhà hàng khách sạn quốc tế | Joondalup | 2 năm | 29.500 AUD |
Quản lý hệ thống thông tin | Joondalup | 2 năm | 28.750 AUD |
Quản lý marketing và đổi mới | Joondalup | 2 năm | 29.050 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | Joondalup | 2 năm | 28.750 AUD |
Quản lý dự án | Joondalup | 2 năm | 28.750 AUD |
Quản lý chuỗi cung ứng và logistics | Joondalup | 2 năm | 28.750 AUD |
NHÓM NGÀNH KỸ THUẬT VÀ CÔNG NGHỆ |
|||
Kỹ thuật | Joondalup | 2 năm | 30.700 AUD |
Công nghệ (kỹ thuật dầu khí) | Joondalup | 1.5 năm | 30.500 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC Y TẾ VÀ SỨC KHỎE |
|||
Trợ y chăm sóc cấp cứu | Joondalup | 1,5 năm | 34.050 AUD |
Dinh dưỡng và dinh dưỡng học | Joondalup | 2 năm | 33.200 AUD |
Thực hành trợ y | Joondalup | 1,5 năm | 34.050 AUD |
Y tế công cộng | Joondalup | 2 năm | 32.600 AUD |
Khoa học (công nghệ hỗ trợ sinh sản) | Joondalup | 1 năm | 36.600 AUD |
NHÓM NGÀNH ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH |
|||
Điều dưỡng | Joondalup | 2 năm | 33.850 AUD |
NHÓM NGÀNH KHOA HỌC |
|||
Khoa học máy tính | Joondalup | 2 năm | 34.050 AUD |
An ninh mạng | Joondalup | 2 năm | 34.050 AUD |
Khoa học môi trường | Joondalup | 2 năm | 31.700 AUD |
Tin sinh học (bioinformatics) | Joondalup | 2 năm | 32.650 AUD |
NHÓM NGÀNH GIÁO DỤC |
|||
Giáo dục | Mount Lawley | 1 năm | 30.750 AUD |
Giáo dục (nâng cao) | Mount Lawley | 2 năm | 30.750 AUD |
Giảng dạy (mẫu giáo) | Mount Lawley | 2 năm | 30.750 AUD |
Giảng dạy (tiểu học) | Mount Lawley Bunbury | 2 năm | 30.700 AUD |
Giảng dạy (trung học) | Joondalup
Mount Lawley Bunbury |
2 năm | 30.700 AUD |
Nhà ở: ECU Village
- Khu học xá Bunbury:
- Căn hộ 6 phòng ngủ, 3 phòng tắm: 192,7 AUD/người/tuần
- Căn hộ 1 phòng ngủ, 1 phòng tắm: 237,2 AUD/người/tuần
- Khu học xá Joondalup:
- NRAS Studio trên lầu: 1 phòng tắm: từ 200,2 AUD/người/tuần
- NRAS Studio ở dưới: 1 phòng tắm: từ 195,2 AUD/người/tuần
- Căn hộ 6 phòng ngủ, 2 phòng tắm: từ 220 AUD/người/tuần
- Căn hộ 4 phòng ngủ, 2 phòng tắm, ở trên lầu: từ 233,2 AUD/người/tuần
- Căn hộ 4 phòng ngủ, 2 phòng tắm, ở tầng dưới: từ 227,2 AUD/người/tuần
- Căn hộ 1 phòng ngủ, 1 phòng tắm: từ 322,7 AUD/người/tuần
- Studio trên lầu: 1 phòng tắm: từ 362,2 AUD/người/tuần
- Studio ở dưới: 1 phòng tắm: từ 350,2 AUD/người/tuần
- Studio Superior trên lầu: 1 phòng tắm: từ 386,7 AUD/người/tuần
- Studio Superior ở dưới: 1 phòng tắm: từ 374,7 AUD/người/tuần
- Khu học xá Mount Lawley:
- Căn hộ NRAS 2 phòng ngủ, 1 phòng tắm: từ 170,7 AUD/người/tuần
- NRAS Studio 1 phòng tắm: từ 214,7 AUD/người/tuần
- Căn hộ Lakeside 6 phòng ngủ, 2 phòng tắm: từ 176,7 AUD/người/tuần
- Căn hộ Poolside 6 phòng ngủ, 3 phòng tắm: từ 239,2 AUD/người/tuần
- Căn hộ Poolside 5 phòng ngủ, 2 phòng tắm: từ 234,2 AUD/người/tuần
- Căn hộ Lakeside 5 phòng ngủ, 2 phòng tắm: từ 181,7 AUD/người/tuần
- Căn hộ Poolside 4 phòng ngủ, 2 phòng tắm: từ 239,2 AUD/người/tuần
- Căn hộ Lakeside 4 phòng ngủ, 2 phòng tắm: từ 236 AUD/người/tuần
- Căn hộ Lakeside 3 phòng ngủ, 1 phòng tắm: từ 234,2 AUD/người/tuần
- Căn hộ Poolside 3 phòng ngủ, 1 phòng tắm: từ 254,2 AUD/người/tuần
- Căn hộ Lakeside 1 phòng ngủ, 1 phòng tắm: từ 318,2 AUD/người/tuần
>> Thông tin du học Úc.
Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học Edith Cowan tại Việt Nam:
Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10
Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948
Tại Đà Nẵng: 51L Nguyễn Chí Thanh, Quận Hải Châu
Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449
Tổng đài tư vấn: 1900 636 990
Đăng ký hội thảo: 093 409 8883
Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442
Email: inec@inec.vn
Website: https://duhocinec.com/ | Facebook: Du học INEC
Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Bảy)
(Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại!)
INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ÚC