Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Central Queensland University (CQU) khác biệt nhờ cung cấp chương trình đào tạo từ Nghề đến Đại học và Sau đại học. Trường nổi tiếng về mức chi phí học tập phải chăng, đa khuôn viên trải rộng trên khắp nước Úc, mang đến cho sinh viên trải nghiệm học tập vô cùng độc đáo.

Xem thêm

Ưu điểm

Với các ngành đào tạo mới mẻ, chương trình giảng dạy đạt chuẩn quốc tế và cơ hội thực tập thực tế, giúp sinh viên dễ dàng tìm việc làm sau tốt nghiệp. Đây là một lựa chọn đúng đắn cho du học sinh các nước.

Top 2% đại học hàng đầu trên thế giới; Top 100 đại học thành lập dưới 50 năm nổi bật toàn cầu

Được đánh giá 5 sao về mức lương khởi điểm của sinh viên Sau đại học

Một trong những đại học hiếm hoi đào tạo nối liền từ chứng chỉ Nghề đến giáo dục Sau đại học

Học phí trung bình bậc Đại học thấp hơn 6%; học phí Sau đại học thấp hơn 12% so với các trường đại học khác tại Úc

Hầu hết khóa học tích hợp chương trình thực tập để sinh viên trải nghiệm thực tế công việc, phát triển kỹ năng làm việc

10+ khu học xá tọa lạc khắp nước Úc cho phép sinh viên chuyển đổi học tập, tín chỉ giữa các cơ sở

3 kỳ học trong năm giúp sinh viên nắm bắt cơ hội rút ngắn thời gian hoàn thành chương trình học

Lợi thế học tập ở regional của Úc - chi phí thấp, triển vọng việc làm cao, được +1 năm visa ở lại sau khi tốt nghiệp

Yêu cầu đầu vào

Trường có yêu cầu đầu vào đơn giản, không quá cao về chứng chỉ ngoại ngữ hoặc văn bằng giáo dục, tạo cơ hội dễ dàng cho nhiều đối tượng sinh viên.

Cao đẳng

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Hoàn thành thành công trình độ tương đương Lớp 10, 11 của Úc
    • IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0) hoặc tương đương

Đại học

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Tốt nghiệp THPT, GPA 7.0
    • IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc tương đương

Sau đại học

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Tốt nghiệp Đại học
    • IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) hoặc tương đương

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

Nhanh tay săn ngay những học học bổng du học hấp dẫn!

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập

Chi phí học tập tại Đại học Central Queensland khác nhau tùy theo chương trình bạn chọn. Ước tính chi phí một năm bao gồm học phí và sinh hoạt phí có thể từ 600 triệu đến 970 triệu đồng, tùy khóa học.

Dưới đây là bảng thống kê học phí từng chương trình để bạn tham khảo.

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGHỀ

Chương trình Thời lượng khóa học Học phí tham khảo
Certificate III in Commercial Cookery 52 tuần 16.720 AUD
Certificate IV in Kitchen Management 52 tuần 22.341 AUD
Diploma of Hospitality Management 52 tuần 18.004 AUD
Diploma of Nursing 78 tuần 27.900 AUD

CHƯƠNG TRÌNH ĐẠI HỌC VÀ SAU ĐẠI HỌC

Chương trình Thời lượng khóa học Học phí tham khảo
ALLIED HEALTH
Bachelor of Medical Laboratory Science (Honours) 4 năm 40.500 AUD
Bachelor of Medical Science 3 năm 40.500 AUD
Bachelor of Occupational Therapy (Honours) 4 năm 38.940 AUD
Bachelor of Oral Health 3 năm 40.500 AUD
Bachelor of Physiotherapy (Honours) 4 năm 38.940 AUD
Bachelor of Podiatry Practice (Honours) 4 năm 38.160 AUD
Bachelor of Science (Chiropractic) 3 năm 40.500 AUD
Bachelor of Speech Pathology (Honours) 4 năm 38.310 AUD
Master of Clinical Chiropractic 2 năm 49.920 AUD
Master of Laboratory Medicine 2 năm 33.120 AUD
BUSINESS AND ACCOUNTING
Bachelor of Accounting 3 năm 35.040 AUD
Bachelor of Accounting/ Bachelor of Business 4 năm 35.040 AUD
Bachelor of Business (Specialisation) 3 năm 35.040 AUD
Diploma of Business Studies 1 năm 35.040 AUD
Graduate Certifiate in Business Administration 0,5 năm 18.360 AUD
Graduate Certifiate in Management 0,5 năm 18.000 AUD
Graduate Certifiate in Professional Accounting 0,5 năm 18.360 AUD
Graduate Certifiate in Project Management 0,5 năm 17.880 AUD
Graduate Diploma of Business Administration 1 năm 36.480 AUD
Graduate Diploma of Professional Accounting 1 năm 36.720 AUD
Graduate Diploma of Project Management 1 năm 35.760 AUD
Master of Business Administration 1.5 36.600 AUD
Master of Business Administration (Global) 2 năm 36.000 AUD
Master of Business Management 2 năm 35.910 AUD
Master of Management for Engineers 2 năm 35.880 AUD
Master of Professional Accounting 2 năm 36.720 AUD
Master of Project Management 2 năm 35.760 AUD
CREATIVE AND PERFORMING ARTS
Bachelor of Music 3 năm 34.320 AUD
Bachelor of Theatre 3 năm 34.320 AUD
Diploma of Music 1 năm 34.320 AUD
DIGITAL MEDIA, COMMUNICATIONS AND ARTS
Bachelor of Digital Media 3 năm 34.410 AUD
Diploma of Digital Media 1 năm 34.410 AUD
EDUCATION AND TEACHING
Bachelor of Education (Early Childhood) 4 năm 30.960 AUD
Bachelor of Education (Primary) 4 năm 30.960 AUD
ENGINEERING, BUILT ENVIRONMENT AND AVIATION
Bachelor of Aviation (Airline and Airport Operations) 3 năm 41.760 AUD
Bachelor of Aviation (Commercial Pilot) 3 năm Liên hệ INEC hoặc trường
Bachelor of Engineering (Honours) 4 năm 39.120 AUD
Bachelor of Engineering (Honours) and Diploma of Professional Practice (Co-op Engineering) 4,5 năm 40.290 AUD
Bachelor of Engineering Technology 3 năm 40.290 AUD
Graduate Diploma of Construction Management 1 năm 34.860 AUD
Master of Construction Management 2 năm 35.130 AUD
Master of Engineering 2 năm 40.080 AUD
INFORMATION SYSTEMS AND TECHNOLOGY
Associate Degree of Information Technology 2 năm 36.720 AUD
Bachelor of Information Technology 3 năm 38.940 AUD
Bachelor of Information Technology (Co-op) 3 năm 36.720 AUD
Diploma of Information and Communications Technology 1 năm 36.720 AUD
Graduate Certifiate in Information Technology 0,5 năm 18.960 AUD
Graduate Diploma of Information Technology 1 năm 37.380 AUD
Master of Information Systems 2 năm 37.380 AUD
Master of Information Technology 2 năm 37.380 AUD
NURSING AND HEALTH
Bachelor of Exercise and Sport Sciences 3 năm 36.600 AUD
Bachelor of Nursing 3 năm 36.870 AUD
Graduate Certifiate in Public Health 0,5 năm 17.040 AUD
Graduate Diploma of Public Health 1 năm 34.080 AUD
Master of Public Health 2 năm 34.080 AUD
PSYCHOLOGY
Bachelor of Psychological Science 3 năm 35.040 AUD
Bachelor of Science (Psychology) 3 năm 35.250 AUD
SCIENCE, ENVIRONMENT AND AGRICULTURE
Bachelor of Agriculture 3 năm 36.600 AUD
SERVICE INDUSTRIES
Bachelor of Hospitality Management 2 năm 35.040 AUD

Kỳ khai giảng: Tháng 3, tháng 7, tháng 11 (tùy chương trình).

Sinh viên nên dự trù từ 18.000 AUD đến 22.000 AUD để thanh toán các khoản phí sinh hoạt mỗi năm.

Lưu ý: Thông tin chi phí chỉ mang tính tham khảo và có thể thay đổi theo chiến lược tuyển sinh của trường cũng như nhu cầu chi tiêu của mỗi sinh viên. Bạn nên liên hệ Du học INEC để được tư vấn cụ thể và cập nhật nhất cho chương trình mình quan tâm nhé.