Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Học viện Quản lý Singapore (SIM)

10 Dover Dr, Singapore 138683

Đại học Công nghệ Singapore (SIT) là trường đại học đầu tiên của Singapore về Học tập Ứng dụng, cung cấp các chương trình đào tạo chuyên sâu giúp sinh viên tốt nghiệp sẵn sàng bước vào nghề nghiệp với sự tự tin và năng lực. Với sứ mệnh phát triển cá nhân và đổi mới cùng ngành công nghiệp để tạo ra những tác động tích cực đến kinh tế và xã hội, SIT còn đặt mục tiêu trở thành một đơn vị dẫn đầu trong việc học tập tại nơi làm việc và nghiên cứu ứng dụng.

Xem thêm

Ưu điểm

Được trao chứng nhận EduTrust Star (chứng nhận cao nhất về chất lượng giáo dục xuất sắc) tại Singapore

165.000 sinh viên tốt nghiệp với tỉ lệ tìm được việc làm cao (82,8%) trong vòng 06 tháng sau khi tốt nghiệp

Học tập tại Singapore và nhận bằng đại học từ các trường đại học hàng đầu tại Anh, Úc, Mỹ và Pháp với chi phí thấp hơn ít nhất 30%

100% giảng viên từ Đại học Birmingham, Warwick và Stirling giảng dạy tại SIM.

Cơ sở hạ tầng toàn diện với khuôn viên trường rộng 110.000 m2 được trang bị Thư viện Quản lý lớn nhất Singapore, phòng tập gym, sân tennis, hội trường thể thao, nhà hát biểu diễn nghệ thuật với hơn 460 chỗ ngồi, canteen và quán cà phê Starbucks… mang lại trải nghiệm cuộc sống sinh viên năng động.

Với hơn 70 câu lạc bộ và hội sinh viên, SIM tạo cơ hội cho sinh viên tham gia các hoạt động nghệ thuật, thể thao và văn hóa nhằm phát triển toàn diện từ học thuật đến các kỹ năng mềm, lãnh đạo, làm việc nhóm và tìm hiểu môi trường đa văn hóa.

Sinh viên có cơ hội chuyển tiếp sang Mỹ, Anh, Úc với thủ tục nhanh chóng và đơn giản

Yêu cầu đầu vào

Tiếng Anh (3 cấp độ)

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Yêu cầu: sinh viên đã có chứng chỉ IELTS

Chương trình dự bị đại học

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Dự bị của SIM

    Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11, IELTS

    *Lưu ý: Nếu không đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa học này, sinh viên sẽ học khóa Preparatory (chuẩn bị kiến thức cho chương trình dự bị của SIM). 

    − Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 (GPA chưa đáp ứng chương trình dự bị), IELTS

    Dự bị của Đại học Monash

    Yêu cầu: Hoàn tất lớp 11, IELTS

    Dự bị của Đại học London

    Yêu cầu: Hoàn tất lớp 12, IELTS

     

Chương trình cao đẳng

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Cao đẳng của SIM (tương đương Đại học năm 1)

    − Hoàn tất lớp 12 và chứng chỉ ELTS

    Cao đẳng của Đại học London, Anh Quốc

    − Hoàn tất lớp 12 và chứng chỉ IELTS

     

Chương trình cử nhân

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    − Hoàn tất cao đẳng của SIM

    hoặc

    Hoàn tất lớp 12 và có chứng chỉ IELTS

    *Lưu ý: Riêng với Cử nhân (danh dự) các nhóm ngành kinh tế của Đại học London, Anh Quốc có yêu cầu đầu vào bắt buộc là:

    − Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của London (CHESS)

Chứng chỉ sau đại học

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    – Tốt nghiệp đại học

    – IELTS

Chương trình thạc sĩ

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Đại học Birmingham, Anh Quốc

    – Tốt nghiệp đại học

    – IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 88

    Đại học Warwick, Anh Quốc

    – Tốt nghiệp đại học

    – IELTS

    Trường Grenoble Ecole De Management, Pháp

    – Tốt nghiệp đại học

    – IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 94

Dự toán chi phí học tập

A. Tiếng Anh: (3 cấp độ)

– Học phí: 2.461 SGD ~ 41 triệu/ 1 cấp độ/ 3 tháng.

– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10.

B/ Chương trình dự bị đại học

1. Dự bị của SIM

– Chuyên ngành: Quản lý; Công nghệ thông tin

– Học phí: 3.584,50 SGD ~ 60 triệu/ 6 tháng

– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10

Nếu không đáp ứng yêu cầu đầu vào khóa học này, sinh viên sẽ học khóa Preparatory (chuẩn bị kiến thức cho chương trình dự bị của SIM)

  • Học phí: 1.738,50 SGD ~ 29 triệu/ 3 tháng
  • Khai giảng: tháng 4, 10

2. Dự bị của Đại học London

  • Học phí: 17.700 SGD ~ 296 triệu/ 1 năm
  • Khai giảng: tháng 8

3. Dự bị của Đại học Monash

  • Học phí: 12.840 SGD ~ 218 triệu/ 1 năm.
  • Khai giảng: tháng 1, 7

C/ Chương trình cao đẳng

CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM (tương đương đại học năm 1)
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Cao đẳng công nghệ thông tin 10.143,60 SGD ~ 169 triệu 12 tháng Tháng 4, 10
Cao đẳng kế toán 12.454,80 SGD ~ 208 triệu 15 tháng
Cao đẳng tài chính – ngân hàng
Cao đẳng kinh doanh quốc tế
Cao đẳng quản lý Tháng 1, 4, 7, 10
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC
Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội (CHESS) 14.000 SGD ~ 234 triệu 12 tháng Tháng 9
Chứng chỉ nâng cao về máy tính và hệ thống thông tin (CHECIS) 14.900 SGD ~ 253 triệu

D/ Chương trình cử nhân

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Nhóm ngành Khoa học máy tính:

Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính

Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính chuyên ngành:

  • Máy học và trí tuệ nhân tạo
  • Phát triển web và ứng dụng di động
 

28.600 SGD ~ 478 triệu

 

24 tháng Tháng 4,10
Nhóm ngành Kinh tế:Cử nhân (Danh dự) chuyên ngành:

  • Kế toán & tài chính
  • Ngân hàng & tài chính
  • Kinh doanh & quản lý
  • Khoa học dữ liệu & phân tích kinh doanh
  • Kinh tế
  • Kinh tế & tài chính
  • Kinh tế & quản lý
  • Kinh tế & chính trị
  • Quan hệ quốc tế
  • Quản lý & đổi mới kỹ thuật số
20.400 SGD ~ 347 triệu 24 tháng Tháng 9
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC  
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Cử nhân (Danh dự) kế toán và tài chính 36.465,60 SGD ~ 609 triệu 24 tháng Tháng 9
Cử nhân (Danh dự) kinh doanh quốc tế 45.881,60 SGD ~ 766 triệu Tháng 7
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh 36.465,60 SGD ~ 609 triệu
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh (chương trình có thực tập) 42.115,20 SGD ~ 703 triệu
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh với truyền thông 41.505,30 SGD ~ 693 triệu
Cử nhân (Danh dự) quản lý kinh doanh với truyền thông (chương trình có thực tập) 45.475 SGD ~ 759 triệu 28 tháng
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC STIRLING, ANH QUỐC
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Cử nhân (Danh dự) marketing 41.344,80 SGD ~ 690 triệu 24 tháng Tháng 8
Cử nhân (Danh dự) marketing bán lẻ
Cử nhân (Danh dự) quản lý sự kiện
Cử nhân (Danh dự) marketing kỹ thuật số
Cử nhân (Danh dự) nghiên cứu thể thao và marketing
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ 
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Ngành đơn:

  • Cử nhân Truyền Thông
  • Cử nhân Kinh tế
  • Cử nhân Thương mại quốc tế
  • Cử nhân Tâm lý học
  • Cử nhân Xã hội học
  • Cử nhân Quản trị kinh doanh
  • Cử nhân Khoa học thông tin địa lý
74.472 SGD ~ 1,24 tỉ 36 tháng Tháng1, 5, 8
Bằng kép:

  • Cử nhân Quản trị kinh doanh và truyền thông
  • Cử nhân Quản trị Kinh doanh và kinh tế
  • Cử nhân Quản trị Kinh doanh và thương mại quốc tế
  • Cử nhân Quản trị Kinh doanh và tâm lý học
  • Cử nhân Quản trị Kinh doanh và xã hội học
  • Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và truyền thông
  • Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và kinh tế
  • Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và thương mại quốc tế
  • Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và tâm lý học
  • Cử nhân Khoa học thông tin địa lý và xã hội học
98.675,40 SGD ~ 1,65 tỉ   

 

 

 

 

48 tháng

Ngành đôi:Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như:

  • Cử nhân Truyền thông và Kinh tế
  • Cử nhân Truyền thông và Thương mại quốc tế
  • Cử nhân Truyền thông và Tâm lý học
  • ……
85.022,20 SGD ~ 1,42 tỉ
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:

  • Quản lý sự kiện
  • Du lịch và khách sạn
21.828 SGD~ 365 triệu 15 tháng Tháng 1, 7
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC 
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Cử nhân hệ thống thông tin trong kinh doanh 35.780,80 SGD ~ 598 triệu 36 tháng Tháng1, 4, 7, 10
Cử nhân khoa học máy tính chuyên ngành:

  • Big data
  • An ninh mạng
  • An ninh hệ thống kỹ thuật số
  • Phát triển games và di động
(Ngành đôi)

Cử nhân khoa học máy tính chuyên ngành:

  • An ninh hệ thống kỹ thuật số và An ninh mạng
  • An ninh hệ thống kỹ thuật số và Big data
  • Big data và An ninh mạng
38.220,40 SGD~ 638 triệu 36 tháng
Cử nhân khoa học tâm lý 45.881,60 SGD ~ 766 triệu 36 tháng Tháng 1, 7
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC RMIT, ÚC 
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Cử nhân kinh doanh chuyên ngành:

  • Kế toán
  • Kinh tế & tài chính
  • Kinh doanh quốc tế
  • Hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng
  • Quản lý
  • Marketing
49.562,40 SGD ~ 828 triệu

 

 

 

36 tháng

 

 

 

 

Tháng 1, 7
Cử nhân truyền thông (truyền thông chuyên nghiệp) 48.278,40 SGD ~ 806 triệu 24 tháng Tháng 7

E/ Chứng chỉ sau đại học

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC  
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Phân tích kinh doanh

Khoa học dữ liệu

Kinh tế

12.690 SGD ~ 212 triệu 12 tháng Tháng 9

F/ Chương trình thạc sĩ

CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC 
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Thạc sĩ Kinh doanh quốc tế 29.994,24 SGD ~ 501 triệu 12 tháng Tháng 10
Thạc sĩ Quản lýThạc sĩ Quản lý chuyên ngành:

  • Kinh doanh & đổi mới
  • Lãnh đạo tổ chức & thay đổi
  • Chiến lược
29.121,12 SGD ~ 486 triệu
Thạc sĩ Quản lý tài chính 34.379,10 SGD ~ 574 triệu
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WARWICK, ANH QUỐC  
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Thạc sĩ quản lý kinh doanh kỹ thuật 36.906,44 SGD ~ 616 triệu 12 tháng Tháng4, 10
Thạc sĩ quản lý hậu cần & dây chuyền cung ứng
Thạc sĩ quản lý dự án & chương trình Tháng 1
CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG GRENOBLE ECOLE DE MANAGEMENT, PHÁP
Ngành học Học phí (trọn khóa) Thời gian Khai giảng
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế 37.918,66 SGD~ 633 triệu

Phí ghi danh Grenoble:

98 EUR ∼ 2,5 triệu

24 tháng Tháng 9
Thạc sĩ thời trang, thiết kế và quản lý xa xỉ

45.569,16 SGD~ 761 triệu

Phí ghi danh Grenoble:

98 EUR  ∼ 2,5 triệu

Lưu ý:

  • Chi phí Đàbao gồm thuế GST 7%
  • Phí ghi danh theo quy định của trường SIM: 545 SGD. (áp dụng từ ngày 01/05/2024)
  • Singapore là quốc gia có mức sống cao nên chi phí sinh hoạt cho du học sinh cũng khá cao. Trung bình, bạn cần khoảng 1.000 – 1.200 SGD/tháng (khoảng 8 triệu – 12 triệu đồng) để chi tiêu cho chỗ ở, ăn uống, đi lại…