Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học Công nghệ Nanyang, Singapore (NTU)

50 Nanyang Ave, Singapore 639798

Đại học Công nghệ Nanyang Singapore (NTU) – tiền thân là Học viện Công nghệ Nanyang (NTI), được thành lập vào ngày 01/08/1981. Đại học Công nghệ Nanyang (NTU) nhanh chóng trở thành một trong những trường đại học danh tiếng nhất ở Singapore và toàn cầu. Ban đầu, NTU tập trung vào các lĩnh vực kỹ thuật và công nghệ. Tuy nhiên, qua nhiều năm, trường đã không ngừng mở rộng quy mô và các ngành đào tạo, trở thành một trong những trường đại học toàn diện hàng đầu Châu Á.

Xem thêm

Ưu điểm

Xếp hạng toàn cầu

Học tập liên ngành

Nghiên cứu và đổi mới

Cuộc sống sinh viên sôi động

Chương trình đa dạng và linh hoạt

Học bổng và hỗ trợ tài chính

Hỗ trợ nghề nghiệp và cơ hội thực tập

Giao lưu quốc tế và chương trình trao đổi

Hợp tác với các tập đoàn lớn

Khuôn viên đẹp và hiện đại

Yêu cầu đầu vào

Yêu cầu xét tuyển

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    – Học sinh tốt nghiệp Trung học phổ thông (tính đến kỳ nhập học) với điểm trung bình khá giỏi trở lên

Yêu cầu Tiếng Anh

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Một trong các điều kiện sau:

    – IELTS/IELTS Indicator – tổng điểm ít nhất là 6.0.
    – TOEFL/TOEFL iBT® Special Home Edition – điểm số ít nhất là 90 (thi trên internet) hoặc 600 (thi trên giấy).
    – PTE Academic – điểm số ít nhất là 55.
    – C1 Advanced (trước đây gọi là Cambridge English Advanced (CAE).

Các yêu cầu khác

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    – SAT – tổng điểm ít nhất là 1900 (SAT thi trước tháng 3 năm 2016) hoặc ít nhất 1250 điểm (SAT mới từ tháng 3 năm 2016, không yêu cầu bài luận).

    – ACT có bài luận – tổng điểm tối thiểu là 30.

    – Tham gia kiểm tra và phỏng vấn với NTU.

Dự toán chi phí học tập
Chương trình Học phí được trợ cấp (SGD) Học phí tự túc(bao gồm GST) (SGD)
Áp dụng cho sinh viên quốc tế ASEAN(bao gồm GST) Áp dụng cho sinh viên quốc tế quốc tịch khác (bao gồm GST) Có sử dụng phòng lab Không sử dụng phòng lab
Kế toán Kế toán (Quản lý bền vững và Phân tích)
Kinh doanh
Kế toán và kinh doanh
Kinh doanh và máy tính
Kinh doanh và kĩ thuật máy tính
20.600 SGD ∼ 381 triệu đồng 21.050 SGD ∼ 389 triệu đồng 43.730 SGD ∼ 809 triệu đồng
Dược 79.650 SGD  ∼ 1 tỷ 474 đồng 83.350 SGD ∼ 1 tỷ 543 đồng Not Applicable
Chương trình Kỹ thuật Renaissance 31.000 SGD  ∼ 574 triệu đồng 32.000 SGD  ∼ 592 triệu đồng Not Applicable
Các chương trình còn lại 17.950 SGD  ∼ 332 triệu đồng 18.900 SGD ∼ 350 triệu đồng 38.930 SGD ∼ 720 triệu đồng 34.860 SGD ∼ 645 triệu đồng