Thông tin tổng quan về trường đại học Mississippi
Có kinh nghiệm đào tạo từ năm 1848, Đại học Mississippi là một trong những trường đại học công lập lâu đời nhất ở miền Nam nước Mỹ. Đại học Mississippi lên tục được xếp vào Top 100 trường đại học công lập trong nước trong 9 năm liên tục (theo U.S. News & World Report). Ngoài ra, Đại học Mississippi còn được đánh giá là một trong 128 trường đại học nghiên cứu toàn diện hàng đầu trong nước “Extensive Research Universities” dựa trên chất lượng nghiên cứu và giảng dạy được hỗ trợ bởi hệ thống thư viện, phòng thí nghiệm và cơ sở vật chất kỹ thuật xuất sắc (theo Carnegie Foundation). Trường thu hút hơn 21.000 sinh viên theo học mỗi năm, trong đó sinh viên quốc tế đến từ hơn 90 quốc gia trên thế giới.
Đại học Mississippi tọa lạc tại thành phố Oxford, bang Mississippi. Cơ sở đào tạo của trường được đánh giá là cơ sở đào tạo đại học đẹp nhất (theo tạp chí quốc gia USA Today). Còn thành phố Oxford là một thành phố có khí hậu ôn hòa và chi phí cuộc sống phải chăng. Nổi bật với hệ thống các trường cao đẳng và đại học, thành phố Oxford được USA Today xếp vào “Top 6 College Towns” ở Mỹ. Thành phố Oxford nổi tiếng cho những trải nghiệm ẩm thực tuyệt vời, nhiều hoạt động văn hóa và giải trí như mua sắm tại quảng trường Oxford Square, tham quan các viện bảo tàng, xem biểu diễn tại các nhà hát… Đến đây học sinh sẽ được học trong một môi trường an toàn, hòa trộn âm nhạc, nghệ thuật với một lối sống nhẹ nhàng.
Đại học Mississippi trang bị đầy đủ cơ sở vật chất bao gồm thư viện, phòng máy tính, phòng tập thể dục, sân tennis, sân golf… và các khu ký túc xá có nhà bếp, phòng học, internet, phòng giặt ủi, đồ nội thất… Bên cạnh đó, hơn 250 câu lạc bộ và tổ chức trong trường như câu lạc bộ kết nối văn hóa, câu lạc bộ kỹ năng lãnh đạo, câu lạc bộ bóng đá, bóng chuyền… sẽ mang đến cơ hội cho học sinh quốc tế giao lưu kết bạn, thích nghi và hòa nhập môi trường mới.
Đại học Mississippi hiện có đối tác là Tổ chức giáo dục Shorelight – một tổ chức giáo dục uy tín của Mỹ có trụ sở chính tại Boston, Massachusetts. Shorelight liên kết với nhiều trường đại học hàng đầu của Mỹ, cung cấp các chương trình hỗ trợ từ học thuật đến kỹ năng xã hội nhằm mang tới cho sinh viên từ khắp thế giới những điều kiện tốt nhất để học tập và trải nghiệm.
Chương trình đào tạo
Chương trình tiếng Anh Intensive English Program (IEP):
Dành cho học sinh chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp, chương trình IEP có 4 cấp độ từ cơ bản đến nâng cao, tập trung vào các kỹ năng nghe, nói đọc, viết, ngữ pháp, từ vựng. Sau khi hoàn tất chương trình IEP, học sinh có thể vào học thẳng chương trình Cử nhân của Đại học University of Mississippi.
Học phí: 4.905 USD/kỳ.
Chương trình cử nhân:
- Khoa Nghệ thuật tự do: Lịch sử nghệ thuật, Nghệ thuật studio, Sinh học, Hóa học, Hóa học pháp y, Hóa sinh, Nghiên cứu cổ đại, Kinh tế học, Tiếng Anh, Lịch sử, Toán học, Ngôn ngữ hiện đại (Tiếng A-rập, Tiếng Trung, Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Tiếng Tây Ban Nha), Âm nhạc, Triết học, Nghiên cứu tôn giáo, Vật lý, Khoa học chính trị, Tâm lý học, Lãnh đạo chính sách công, Xã hội học, Nhân chủng học, Nghệ thuật sân khấu, Biểu diễn sân khấu và màn ảnh, Thiết kế và sản xuất sân khấu, Sản xuất phim), Nghiên cứu người Mỹ gốc Phi, Nghiên cứu quốc tế, Nghiên cứu miền Nam nước Mỹ.
- Khoa Kế toán: Kế toán.
- Khoa Khoa học ứng dụng: Lão khoa ứng dụng, Khoa học giao tiếp và các rối loạn, Khoa học thể dục, Quản trị thể thao và giải trí, Y tế công và khoa học sức khỏe, Tư pháp hình sự, Nghiên cứu luật, Dinh dưỡng học, Quản trị nhà hàng khách sạn, Công tác xã hội.
- Khoa Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh (Tài chính ngân hàng, Kinh tế học, Kỹ năng lãnh đạo, Kinh doanh tổng quát, Quản trị, Hệ thống thông tin quản trị, Tài chính quản trị, Marketing, Marketing và chiến lược truyền thông, Bất động sản, Bảo hiểm và quản trị rủi ro).
- Nha khoa: Vệ sinh nha khoa.
- Khoa Giáo dục: Sư phạm tiểu học, Sư phạm đặc biệt, Sư phạm thể chất và sức khỏe, Sư phạm trung học (Tiếng Anh, Nghiên cứu xã hội, Toán học, Khoa học).
- Khoa Kỹ thuật: Kỹ thuật y sinh, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật máy tính, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện, Kỹ thuật tổng quát, Địa chất, Kỹ thuật địa chất, Kỹ thuật cơ khí.
- Khoa Nghề nghiệp sức khỏe: Tin học y tế và quản trị thông tin, Công nghệ mô, Khoa học phòng thí nghiệm y học, Khoa học X-quang.
- Khoa Báo chí và phương tiện truyền thông mới: Báo chí, Truyền thông Marketing tổng hợp (Truyền thông sức khỏe, Kinh doanh và quản trị phương tiện truyền thông, Xuất bản và quản trị tạp chí, Quan hệ công chúng, Truyền thông và quảng cáo thể thao, Thiết kế hình ảnh, Phương tiện truyền thông xã hội).
- Khoa Điều dưỡng: Điều dưỡng.
Yêu cầu đầu vào:
Chương trình trực tiếp
International Direct |
Chương trình Pathway | |
Yêu cầu | – Tốt nghiệp THPT
– IELTS 6.0/TOEFL iBT 79 – GPA 3.0/4.0 (tùy theo ngành)
|
– Học 2 kỳ: IELTS 5.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0)/Toefl iBT 68 (không kỹ năng nào dưới 14)
– Học 3 kỳ: IELTS 5.0 (không kỹ năng nào dưới 4.5)/Toefl iBT 60 (không kỹ năng nào dưới 12) |
Học phí
(ước tính) |
25.044 USD/năm | Học 2 kỳ: 26.269 USD
Học 3 kỳ: 38.723 USD |
Chương trình thạc sĩ:
- Khoa Nghệ thuật tự do: Nghệ thuật studio, Sinh học, Hóa học, Kinh tế học, Tiếng Anh, Lịch sử, Toán học, Ngôn ngữ hiện đại (Tiếng Pháp, Tiếng Đức, Ngôn ngữ học, Tiếng Tây Ban Nha, TESOL), Âm nhạc (Điều khiển dàn nhạc, Âm nhạc dân tộc, Sư phạm âm nhạc, Biểu diễn âm nhạc, Lý thuyết âm nhạc, Âm nhạc học), Triết học, Vật lý, Khoa học chính trị, Xã hội học, Nhân chủng học, Nghiên cứu miền Nam nước Mỹ
- Khoa Kế toán: Kế toán, Hệ thống thuế, Kế toán và phân tích dữ liệu
- Khoa Khoa học ứng dụng: Khoa học giao tiếp và các rối loạn, Khoa học thể dục, Quản trị thể thao và giải trí, Phát triển sức khỏe, Tư pháp hình sự, Dịch vụ thức ăn và dinh dưỡng, Công tác xã hội
- Khoa Quản trị kinh doanh: Quản trị kinh doanh
- Khoa giáo dục: Sư phạm tư vấn viên, Lãnh đạo giáo dục, Giáo dục tiểu học, Quản trị sư phạm trung học/công tác sinh viên, Sư phạm trung học, Sư phạm đặc biệt, Sư phạm đọc viết
- Khoa Kỹ thuật: Âm thanh động cơ máy bay, Kỹ thuật hóa học, Kỹ thuật dân dụng, Kỹ thuật môi trường, Khoa học máy tính, Kỹ thuật điện, Trường điện tử, Khoa học và kỹ thuật vật liệu, Kỹ thuật cơ khí
- Khoa Nghề nghiệp sức khỏe: Tin học y tế và quản trị thông tin, Chụp cộng hưởng từ, Công nghệ y học hạt nhân
- Khoa Báo chí và phương tiện truyền thông mới: Báo chí, Truyền thông Marketing tổng hợp
- Khoa luật: Luật (J.D.), Luật hàng không và không gian
- Khoa Điều dưỡng: Điều dưỡng
- Khoa Dược: Chất độc môi trường, Hóa học y học, Dược liệu học, Dược lý, Bào chế dược, Dược công nghiệp, Quản trị dược
- Khoa Khoa học sức khỏe: Khoa học y sinh, Nghiên cứu lâm sàng
Yêu cầu đầu vào: Tốt nghiệp cử nhân, GPA 3.0/4.0, IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)/TOEFL iBT 79, GMAT/GRE (tùy theo ngành)
* Ngoài ra trường Đại học Mississippi còn thiết kết chương trình Master’s Accelerator Program (MAP) áp dụng cho một số chuyên ngành thuộc các khoa: Nghệ thuật tự do, Kế toán, Khoa học ứng dụng, Quản trị kinh doanh, Giáo dục, Kỹ thuật, Báo chí và phương tiện truyền thông mới. Chương trình được thiết kế dành riêng cho sinh viên quốc tế với yêu cầu đầu vào linh động hơn, kết hợp các môn học chính khóa cùng nhiều dịch vụ hỗ trợ, giảng dạy, trao đổi văn hóa giúp sinh viên dễ dàng hòa nhập vào môi trường học tập. Tùy theo trình độ tiếng Anh và kết quả học tập, học sinh có thể chọn cho mình lộ trình học phù hợp theo chương trình MAP:
Direct MAP | Advanced MAP | MAP Track 1 | |
Độ dài | 1 kỳ | 1 kỳ | 2 kỳ |
Yêu cầu | – Tốt nghiệp cử nhân,
– IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/TOEFL iBT 79 (không kỹ năng nào dưới 18) (Riêng ngành Kỹ thuật và Ngôn ngữ hiện đại: IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)/TOEFL iBT 85 (không kỹ năng nào dưới 18. Ngành Kế toán: IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5)/TOEFL iBT 100) – GPA 3.0/4.0 |
– Tốt nghiệp cử nhân,
– IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/TOEFL iBT 79 (không kỹ năng nào dưới 18) – GPA 3.0/4.0 |
– Tốt nghiệp cử nhân,
– IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/TOEFL iBT 79 (không kỹ năng nào dưới 18) – GPA 2.5/4.0 |
Học phí
(ước tính) |
12.407 USD (Riêng MBA: 17.151 USD, Kế toán: 12.909 USD) | 14.860 USD | 22.775 USD |
* Học sinh chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp có thể đăng ký vào Chương trình tiếng Anh dự bị Pre-sessional English. Sau khi hoàn tất chương trình Pre-Sessional English, học sinh sẽ được chuyển lên học chương trình Advanced MAP hoặc MAP Track 1. Học phí: 4.905 USD/kỳ.
Học 1 kỳ | Học 2 kỳ trở lên | Học 3 kỳ trở lên | |
Yêu cầu chung | – IELTS 5.5/TOEFL iBT 74
– GPA 3.0/4.0 |
– IELTS < 5.5/TOEFL iBT 74
– GPA 3.0/4.0 |
|
Kế toán
|
– IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0)/TOEFL iBT 85 (không kỹ năng nào dưới 18)
– GPA 3.0/4.0 |
– IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/TOEFL iBT 79 (không kỹ năng nào dưới 18)
– GPA 3.0/4.0 (Học 2 kỳ) |
– IELTS < 5.5/TOEFL iBT 74
– GPA 3.0/4.0 |
Kỹ thuật | – IELTS 5.5/TOEFL iBT 74
– GPA 2.5/4.0 |
– IELTS < 5.5/TOEFL iBT 74
– GPA 2.5/4.0 |
|
Ngôn ngữ hiện đại | – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5)/TOEFL iBT 79 (không kỹ năng nào dưới 18)
– GPA 3.0/4.0 |
– IELTS 5.5/TOEFL iBT 74
– GPA 3.0/4.0 (Học 2 kỳ) |
– IELTS < 5.5/TOEFL iBT 74
– GPA 3.0/4.0 |
Phí ghi danh: Chương trình tiếng Anh IEP: 125 USD, Chương trình cử nhân: 60 USD, Chương trình thạc sĩ: 50 USD
Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 5, tháng 9
Chi phí khác (ước tính):
– Nhà ở: 8.800 USD/năm
– Ăn uống: 5.400 USD/năm
– Bảo hiểm: 2.407 USD/năm
– Sách vở: 1.200 USD/năm
* Đại học Mississippi cung cấp nhiều suất học bổng giá trị từ 15% đến 95% học phí cho bậc cử nhân dựa trên kết quả học tập (tối thiểu GPA 3.25/4.0) và trình độ tiếng Anh của học sinh.
Để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Mỹ của bạn, vui lòng liên hệ:
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline TP HCM: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: inec@inec.vn
- Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây