Giới thiệu sơ lược về trường Cao đẳng George Brown (GBC):
- Cao đẳng George Brown (GBC) có kinh nghiệm đào tạo giáo dục bậc cao từ năm 1967 tại Toronto, thành phố lớn nhất của Canada và cũng là thủ phủ của tỉnh Ontario. Là một trong những trường công lập lớn nhất Canada được Chính phủ công nhận, George Brown có hơn 30.500 sinh viên theo học toàn thời gian. Trong đó, trường có khoảng 5.500 sinh viên quốc tế.
- Tọa lạc tại trung tâm thành phố Torronto, George Brown là trường tương đối đặc biệt so với các trường khác tại Canada. Trường được bao quanh bởi cộng đồng doanh nghiệp lớn và tốt nhất của đất nước. Là sinh viên của George Brown, sinh viên sẽ được tiếp cận được sự phát triển hưng thịnh của xã hội, các hoạt động giải trí và những kinh nghiệm phát triển cá nhân mà Toronto mang lại.
- Trường nằm gần phòng trưng bày nghệ thuật đẳng cấp thế giới, viện bảo tàng, rạp hát và các trung tâm thể thao của Toronto. Sinh viên có thể dễ dàng đi lại giữa các học xá cách đó vài phút bằng phương tiện công cộng và trải nghiệm cơ hội làm việc ở môi trường chuyên nghiệp.
- Trường đoạt giải “Canada’s Top 100 Employers” – Top 100 đơn vị tuyển sinh hàng đầu tại Canada và được tạp chí Maclean’s đánh giá cao về chất lượng dạy và học. GBC gồm 3 khu học xá tọa lạc tại Casca Loma, St. James và Đại học Ryerson (Đại học nổi tiếng tại Toronto).
- Ở trường Cao đẳng George Brown, bạn có nhiều cơ hội lựa chọn các chương trình học vô cùng đa dạng. Các chương trình này cung cấp cho bạn các kỹ năng bạn cần để thành công trong môi trường làm việc hiện đại. Các lĩnh vực đào tạo chính gồm có:Quản lý xây dựng, Thương mại, và Khoa học Kiến trúc; Thời trang và Trang Sức; Điều dưỡng; Dịch vụ Cộng đồng, Công nghệ thông tin, Khoa học sức khoẻ, Kỹ thuật cơ khí, Kinh doanh và tài chính, Quản trị du lịch – Khách sạn, Quản lý nhân sự…
- Sinh viên có thể chọn học từ hơn 130 chương trình cấp chứng chỉ hướng nghiệp, chương trình Cao đẳng (diploma), chương trình chuyển tiếp lên Đại học, chương trình Cử nhân và Sau Đại học. Thành phố và trường Cao đẳng đem lại cho bạn cơ hội trải nghiệm công việc quý báu với các nhà tuyển dụng đa quốc gia hàng đầu trong suốt quá trình học tập và sau khi tốt nghiệp.
>> Xem thêm: Vì sao nên du học Canada tại Toronto cùng Cao đẳng George Brown?
Chương trình đào tạo:
1. Chương trình Anh ngữ (EAP): là một chương trình toàn thời gian được phân thành 9 cấp độ, mỗi cấp độ là 8 tuần dành cho SV chưa đạt đủ yêu cầu tiếng Anh đầu vào của trường cũng như các trường cao đẳng, đại học khác. Kỳ nhập học: Tháng 1, 3, 5, 6, 9, 10.
2. Chương trình chứng chỉ (Certificate):
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Nền tảng nghệ thuật và thiết kế | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phương tiện truyền thông căn bản | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghiên cứu đá quý | 1 năm | Tháng 9 |
Trang sức | 1 năm | Tháng 9 |
Chuẩn bị biểu diễn khiêu vũ | 1 năm | Tháng 9 |
Khiêu vũ trong thương mại | 1 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật sân khấu | 1 năm | Tháng 9 |
Phát triển blockchain | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Dự bị kinh doanh | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Nhân viên hỗ trợ trẻ nhỏ | 30 tuần | Tháng 1 |
Dự bị dịch vụ cộng đồng | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Kỹ thuật mua bán xây dựng | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kỹ thuật điện | 1 năm | Tháng 5 |
Kỹ thuật hệ thống ống nước | 1 năm | Tháng 5 |
Kỹ thuật hàn | 1 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật cơ khí | 14 tuần | Tháng 5 |
Khoa học sức khỏe | ||
Dự bị khoa học sức khỏe | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Trợ tá nha khoa cấp độ I và II | 1 năm | Tháng 9 |
Quản lý văn phòng nha khoa | 1 năm | Tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Dự bị nghề làm bánh | 1 năm | Tháng 1 |
Kỹ thuật nấu ăn | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Dịch vụ nhà hàng khách sạn | 1 năm | Tháng 9 |
3. Chương trình cao đẳng (Diploma): là chương trình học thuật kéo dài 2 hay 3 năm tùy ngành. Chứng chỉ của trường GBC được chấp nhận bởi rất nhiều trường đại học ở Canada, sau khi hoàn thành chương trình tại GBC, sinh viên dễ dàng chuyển tiếp vào các đại học danh tiếng khác tại Canada và Mỹ.
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Nhân viên phân tích lập trình máy tính | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Lập trình game | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật game | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Sản xuất và thiết kế video | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế đồ họa | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Thiết kế và phát triển tương tác | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghiệp kinh doanh thời trang | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị thời trang | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật và thiết kế thời trang | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phương pháp làm trang sức | 2 năm | Tháng 9 |
Nghệ thuật trang sức | 3 năm | Tháng 9 |
Nghiên cứu biểu diễn khiêu vũ | 2 năm | Tháng 9 |
Diễn xuất trong truyền thông | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Nghệ thuật sân khấu – Biểu diễn | 3 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Kinh doanh – Kế toán | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kế toán (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Tài chính (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Nguồn nhân lực | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Nguồn nhân lực (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị dự án (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Bán lẻ (co-op) | 3 năm | Tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản lý hoạt động và chuỗi cung ứng (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kinh doanh – Marketing | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Marketing (co-op) | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Nhân viên hỗ trợ người khiếm thích và khiếm thị | 2 năm | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Tư vấn cho phụ nữ và trẻ em bị bạo hành | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | 3 năm | Tháng 9 |
Nhân viên chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên (Fast-track) | 16 tháng | Tháng 1 |
Nhân viên cộng đồng | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội | 2 năm | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ xã hội (Fast-track) | 3 kỳ | Tháng 5 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Kỹ thuật viên cải tạo nhà | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ cải tạo nhà | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ nhiệt, làm lạnh và điều hòa không khí | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kiến trúc | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kiến trúc | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ thiết kế nội thất | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật xây dựng | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ điện tử | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử – Tự động hóa xây dựng | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế | 3 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên cơ khí – Gia công chính xác và CNC | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Lão khoa | 2 năm | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên khoa học hành vi | 3 năm
1 năm |
Tháng 9
Tháng 9 (intensive) |
Phát triển sức khỏe và sự cân đối | 2 năm | Tháng 9 |
Chuyên viên thiết bị nghe | 3 năm | Tháng 9 |
Quản trị thông tin y tế | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị văn phòng – Dịch vụ y khoa | 2 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ nha khoa | 3 năm | Tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Làm bánh và quản trị nghệ thuật làm bánh | 2 năm | Tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn (Integrated Learning) | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn – Dinh dưỡng | 2 năm | Tháng 9 |
Quản trị thực phẩm và đồ uống – Quản trị nhà hàng | 2 năm | Tháng 1, tháng 5 tháng 9 |
Quản trị hoạt động khách sạn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị sự kiện đặc biệt | 2 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị du lịch nhà hàng khách sạn | 2 năm | Tháng 1, tháng 5 tháng 9 |
4. Chương trình cử nhân (Bachelor’s degree): Các chương trình cử nhân kết hợp việc học trong lớp với các cơ hội thực tập tại nơi làm việc (co-op/field placement). Tổng thời gian học & thực tập sẽ kéo dài 4 năm với 3 đợt thực tập vào năm 2, 3 & 4 (mỗi đợt thực tập kéo dài 1 học kỳ).
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Thiết kế trải nghiệm kỹ thuật số | 4 năm | Tháng 9 |
Kinh doanh | ||
Cử nhân danh dự Thương mại – Dịch vụ tài chính (co-op) | 4 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và trẻ nhỏ | ||
Giáo dục trẻ nhỏ | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Lãnh đạo mầm non | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Lãnh đạo mầm non (Fast-track) | 2 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Thông dịch viên (Ngôn ngữ ký hiệu Mỹ và tiếng Anh) | 4 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Cử nhân danh dự ngành Phân tích hành vi | 4 năm | Tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Cử nhân danh dự ngành Kỹ thuật – Quản trị xây dựng | 4 năm | Tháng 9 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Cử nhân danh dự Du lịch nhà hàng khách sạn | 4 năm | Tháng 9 |
Cử nhân danh dự Quản trị nấu ăn | 4 năm | Tháng 9 |
5. Chương trình chứng chỉ sau đại học (Graduate cerificate): đào tạo từ 8 đến 12 tháng, dành cho những sinh viên đã tốt nghiệp đại học hay cao đẳng. Các chương trình sau đại học của GBC được soạn thảo để cung cấp cho sinh viên đã tốt nghiệp những kỹ năng cao trong một lĩnh vực nhất định kết hợp với kinh nghiệm làm việc tại một trong những cơ sở hàng đầu tại Toronto.
Ngành học |
Thời gian học | Kỳ nhập hoc |
Nghệ thuật, thiết kế và công nghệ thông tin | ||
Thiết kế kỹ thuật quần áo | 1 năm | Tháng 9 |
Sản xuất thời trang | 1 năm | Tháng 9 |
Phân tích kinh doanh hệ thống thông tin | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Phân tích an ninh mạng và hệ thống | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Mạng không dây | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị thiết kế | 1 năm | Tháng 9 |
Thiết kế kỹ thuật số-Thiết kế game | 1 năm | Tháng 9 |
Concept Art trong công nghiệp giải trí | 1 năm | Tháng 9 |
Hiệu ứng hình ảnh | 1 năm | Tháng 9 |
Sản xuất và thiết kế âm thanh | 1 năm | Tháng 9 |
Quản trị truyền thông tương tác | 1 năm | Tháng 9 |
Chiến lược thiết kế đa ngành | 9 tháng | Tháng 9 |
Quản lý thời trang quốc tế | 1 năm | Tháng 9 |
Viết kịch bản và thiết kế dẫn chuyện | 1 năm | Tháng 9 |
Tin học y tế | 1 năm | Tháng 1 |
Kinh doanh | ||
Lập kế hoạch tài chính | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị nguồn nhân lực | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Cố vấn | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Lãnh đạo doanh nghiệp | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh quốc tế | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị dự án | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Marketing thể thao và sự kiện | 1 năm | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị marketing – Dịch vụ tài chính | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Marketing quan hệ chiến lược | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ cộng đồng và Trẻ nhỏ | ||
Nhân viên phát triển nghề nghiệp | 1 năm | Tháng 9 |
Khoa học sức khỏe | ||
Bệnh tự kỷ và khoa học hành vi | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Xây dựng và công nghệ kỹ thuật | ||
Quản trị mô hình thông tin xây dựng | 1 năm | Tháng 1, tháng 9 |
Quản lý xây dựng | 1 năm | Tháng 1 |
Nhà hàng khách sạn & Nghệ thuật nấu ăn | ||
Bánh ngọt Pháp cao cấp | 1 năm | Tháng 5 |
Nghệ thuật nấu ăn Ý | 1 năm | Tháng 5 |
Thực phẩm và quản trị dinh dưỡng | 1 năm | Tháng 9 |
Quản trị kinh doanh rượu và thức uống nâng cao | 1 năm | Tháng 9 |
Chi phí khóa học:
- Phí ghi danh (Application fee): 95 CAD (không hoàn lại).
- Học phí:
– Chương trình tiếng Anh (EAP): 2.825 CAD/khóa 8 tuần.
– Chương trình chứng chỉ/cao đẳng: 14.330 CAD/năm (2 kỳ), 21.495 CAD/năm (3 kỳ).
– Chương trình Chứng chỉ Sau đại học: 14.600 CAD/năm (2 kỳ), 21.900 CAD/năm (3 kỳ).
– Chương trình Cử nhân: 17.160 CAD/năm (2 kỳ).
– Chi phí sách vở và các hỗ trợ học tập sinh hoạt khác: khoảng 1.000 CAD – 1.200 CAD/năm.
3. Chi phí nhà ở:
– Ở với gia đình người dân Canada (homestay):
+ Ăn 2 buổi/ ngày (sáng và tối): 800 CAD/tháng
+ Ăn 3 bữa/ngày (sáng/ trưa/ tối): 865 CAD/tháng
– Phí sắp xếp nhà ở: 195 CAD
– Phí đưa đón tại sân bay: 100 CAD
– Chi phí đi lại, bus, subway…: 1.500 CAD/năm
– Bảo hiểm Sức khỏe: 665 CAD/năm
Yêu cầu nhập học:
- Tốt nghiệp THPT & đạt 18 tuổi trở lên khi đăng ký chương trình chứng chỉ/cao đẳng/cử nhân/sau đại học.
- Chứng chỉ/cao đẳng: IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5), TOEFL iBT 80 (không kỹ năng nào dưới 20) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.
- Cử nhân: IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL iBT 84 (không kỹ năng nào dưới 21) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.
- Chứng chỉ sau đại học: IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0), TOEFL iBT 88 (không kỹ năng nào dưới 22) hoặc đăng ký khoá tiếng Anh của trường.
Mọi thắc mắc về thông tin du học Canada hay cần được hỗ trợ làm hồ sơ du học tốt nhất, vui lòng liên hệ:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây