‣ Melbourne (Bundoora): Rộng 257 hecta, là học xá lớn nhất của Đại học La Trobe cũng như khu vực Nam bán cầu. Học xá nằm ở trung tâm phía bắc đang phát triển của Melbourne, gần đây đã được đầu tư 5 tỷ AUD nhằm định hình lại khuôn viên trường thành một nơi để sống, học tập, làm việc, giao lưu và giữ gìn sức khỏe.
‣ City Campus: Nằm gần CBD Melbourne, nơi bạn theo đuổi nghiên cứu sau đại học về kinh doanh, truyền thông, y tế hoặc luật.
‣ Sydney Campus của trường La Trobe nằm ở khu vực trung tâm, gần tất cả các điểm tham quan của thành phố. Bạn có thể học một loạt các khóa học về kinh doanh và IT. Cơ sở này cũng cung cấp các chương trình dự bị, cung cấp con đường chuyển tiếp lên bằng đại học, thạc sĩ La Trobe cho sinh viên quốc tế.
‣ Bendigo Campus: Là trung tâm của cơn sốt đào vàng những năm 1850 ở Victoria, Bendigo còn là một nền ẩm thực và nghệ thuật thịnh vượng. Khuôn viên gần đây đã được cải tạo trị giá 50 triệu AUD, bạn sẽ được học trong các cơ sở học tập đẳng cấp thế giới.
‣ Shepparton Campus: Cung cấp các khóa học về nghệ thuật, kế toán, kinh doanh, kinh doanh nông nghiệp, y tế, giáo dục và công tác xã hội. Cơ sở được trang bị các công nghệ giảng dạy tiên tiến và quan hệ đối tác của Le Trobe với các doanh nghiệp địa phương giúp bạn tiếp cận với cơ hội thực tập để có thêm kinh nghiệm làm việc.
‣ Albury-Wodonga Campus: Mang đến một phong cách sống tuyệt vời với nhiều lựa chọn về việc làm, thể thao, giải trí, văn hóa và giải trí. Sinh viên có thể chọn từ một loạt các khóa học về nghệ thuật và truyền thông, kinh doanh, giáo dục, y tế, IT, kỹ thuật, luật và khoa học. Bạn sẽ được tiếp cận với một loạt cơ sở vật chất tại chỗ, các nguồn lực trong toàn trường và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.
‣ Mildura Campus: Bạn sẽ được tận hưởng khí hậu giống Địa Trung Hải, chi phí sinh hoạt phải chăng và một cộng đồng nghệ thuật mạnh mẽ.
Đại học La Trobe là một trường đại học nghiên cứu công lập tọa lạc tại Melbourne, Úc. Trường được thành lập vào năm 1964 và trở thành trường đại học thứ ba ở bang Victoria.
Đại học La Trobe cung cấp các khóa học qua 12 trường và phân khoa:
Đại học top 50 toàn cầu dành cho sinh viên quốc tế và nằm trong nhóm 1% các trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới (QS 2023, THE 2022)
Được xếp hạng là một trong 50 đại học tốt nhất Châu Á – Thái Bình Dương (THE 2019)
Top 10 thế giới và thứ 2 ở Úc vì những nỗ lực nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và việc làm đầy đủ, năng suất và sự tử tế cho tất cả mọi người (THE 2022)
Được quốc tế công nhận vì những đóng góp cho các mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc
Một trong 5 trường đại học duy nhất của Úc đạt được xếp hạng tổng thể từ 5 sao trở lên trong QS Stars
Nhiều khóa học của trường có chương trình học tập tích hợp công việc với các tổ chức như CSIRO, the Australian Synchrotron, Deloitte và nhiều bệnh viện đối tác
Trường đầu tiên có các dự án bắt buộc với nhóm ngành IT và kỹ thuật, với 100% sinh viên ra trường tìm được việc làm
Nhờ chương trình học thực tế kết hợp thực hành nhằm giúp sinh viên xây dựng kinh nghiệm chuyên môn và phát triển các kỹ năng tại nơi làm việc nên kết quả đầu ra của sinh viên La Trobe rất ấn tượng:
Học phí Đại học La Trobe dao động từ 31.400 đến 44.000 AUD mỗi năm. Bên cạnh đó trường cũng có nhiều học bổng, chương trình ưu đãi giúp sinh viên tiết kiệm tới 30% – 50% – 100% học phí.
Với ba kỳ nhập học hàng năm vào tháng 2, 7 và tháng 11, bạn sẽ chọn được cho mình thời điểm nhập học phù hợp. Trường còn chấp nhận các bài test hoặc chứng chỉ tiếng Anh thay thế IELTS như TOEFL iBT, CAE/ CPE, PTE. Vì vậy, sinh viên sẽ có lựa chọn linh hoạt hơn để hoàn thành hồ sơ du học Úc của mình.
Một số campus của La Trobe thuộc khu vực regional của Úc, sinh viên tốt nghiệp được phép ở lại làm việc lên tới 6 năm và có thể xin định cư ngay khi đủ điều kiện.
Nếu bạn chưa đáp ứng các yêu cầu về học thuật hoặc tiếng Anh để nhập học trực tiếp khóa học đã chọn, có các con đường chuyển tiếp được cung cấp thông qua La Trobe College nằm ngay trong khuôn viên trường đại học. Các chương trình dự bị đại học, cao đẳng năm nhất (diploma) giúp bạn sẵn sàng chuyển tiếp vào năm thứ nhất hoặc năm thứ 2 của khóa cử nhân Đại học La Trobe; trong khi chương trình dự bị thạc sĩ giúp bạn đáp ứng các điều kiện để bắt đầu khóa thạc sĩ mong muốn.
Đại học La Trobe chính thức giới thiệu chương trình học bổng cho năm 2023. Sinh viên Việt Nam có cơ hội tiết kiệm đến 100% học phí cho toàn bộ thời gian của khóa học tại trường.
Học bổng Đại học La Trobe dành riêng cho sinh viên Việt Nam, giá trị 100% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân, thạc sĩ tín chỉ.
Yêu cầu và tiêu chí xét duyệt:
Học bổng cho kỳ tháng 2/2023 đã tìm thấy chủ nhân, hiện trường đang nhận hồ sơ xét học bổng cho kỳ nhập học tháng 7/2023. Hạn chót nộp hồ sơ: 23/04/2023.
Sinh viên Việt Nam không đạt học bổng 100% sẽ được xem xét học bổng này. Học bổng trị giá 50% học phí của khóa học, áp dụng cho bậc học cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, nhập học trong năm 2023.
Yêu cầu và tiêu chí xét duyệt:
Hạn chót nhận hồ sơ: ngày 23/04/2023 đối với kỳ nhập học tháng 7; ngày 30/07/2023 đối với kỳ nhập học tháng 11.
Sinh viên Việt Nam được tự động xét học bổng này khi nộp hồ sơ đăng ký học với La Trobe. Học bổng có giá trị cho toàn bộ thời gian học và xét dựa trên điểm GPA, không yêu cầu phỏng vấn hay bài luận.
Sinh viên phải đăng ký học một trong các khóa học cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ trong danh sách các khóa học đủ điều kiện xin học bổng. Nếu thành công đạt học bổng 30%, bạn có thể tiết kiệm đến 10.500 AUD học phí cho mỗi năm học; với giá trị học bổng 25% sẽ là 8.750 AUD/năm; giá trị 20% thì số tiền học phí được miễn giảm tối đa là 7.000 AUD/năm.
Giảm 5% học phí năm đầu tiên dành cho sinh viên mới, chấp nhận nhập học và đóng tiền đặt cọc khóa học trước thời gian quy định tương ứng với từng kỳ nhập học. Được kết hợp cùng học bổng Đông Nam Á.
Trị giá 3.000 GBP cho sinh viên mới đăng ký nhập học các chương trình cử nhân, thạc sĩ tín chỉ thuộc danh sách các khóa học được xét học bổng tại một trong các campus thuộc vùng Regional của Đại học La Trobe.
Học bổng được xét tự động cho sinh viên đủ điều kiện.
Lên tới 50% (2.250 AUD đến 4.500 AUD), tương đương 5-10 tuần học.
Theo bảng xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education 2022, QS Rankings 2022, CEO Magazine 2022.
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Quản trị kinh doanh | 3 năm | 29.500 AUD |
Thương mại (kế toán) | 3 năm | 29.200 AUD |
Thương mại (quảng cáo) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (hệ thống thông tin kinh doanh – chuyên nghiệp) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (công nghệ thông tin kinh doanh – chuyên nghiệp) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (luật kinh doanh) | 3 năm | 29.400 AUD |
Thương mại (kinh tế) | 3 năm | 29.400 AUD |
Thương mại (khởi nghiệp) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (quản trị sự kiện) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (tài chính) | 3 năm | 29.400 AUD |
Thương mại (quản trị nhân sự) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (kinh doanh quốc tế) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (quản trị chuỗi cung ứng và logistics) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (quản lý) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (marketing) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (bất động sản) | 3 năm | 29.200 AUD |
Thương mại (phát triển bất động sản và định giá tài sản) | 3 năm | 29.400 AUD |
Thương mại (quan hệ công chúng) | 3 năm | 29.300 AUD |
Thương mại (du lịch và hospitality) | 3 năm | 29.300 AUD |
Cử nhân thương mại (danh dự) | 1 năm | 30.000 AUD |
Luật | 3 năm | 29.400 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học nông nghiệp) | 4 năm | 33.300 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học biển) | 4 năm | 33.300 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học môi trường) | 4 năm | 33.300 AUD |
Kinh doanh nông nghiệp | 3 năm | 33.300 AUD |
Khoa học (khoa học biển) | 3 năm | 33.500 AUD |
Khoa học (khoa học môi trường) | 3 năm | 33.500 AUD |
Khoa học – danh dự (nông nghiệp và môi trường) | 1 năm | 33.700 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật hóa học: lựa chọn chuyên môn kỹ thuật hóa học hoặc dầu khí) | 4 năm | 35.100 AUD |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật xây dựng dân dụng) | 4 năm | 35.700 AUD |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật điện, điện tử) | 4 năm | 35.700 AUD |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật công nghiệp và hệ thống) | 4 năm | 35.700 AUD |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật cơ khí) | 4 năm | 35.700 AUD |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật cơ điện tử) | 4 năm | 35.700 AUD |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật luyện kim) | 4 năm | 35.700 AUD |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật khai thác mỏ) | 4 năm | 35.700 AUD |
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật dầu khí) | 4 năm | 35.700 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Khoa học nâng cao – danh dự (máy tính) | 4 năm | 32.500 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học dữ liệu) | 4 năm | 33.100 AUD |
Máy tính (lựa chọn chuyên môn: khoa học máy tính, an ninh mạng, kỹ thuật phần mềm) | 3 năm | 32.200 AUD |
Công nghệ thông tin | 3 năm | 32.200 AUD |
Khoa học (khoa học dữ liệu) | 3 năm | 32.800 AUD |
Khoa học – danh dự (khoa học máy tính) | 1 năm | 32.500 AUD |
Công nghệ (hệ thống mạng và máy tính) | 3 năm | 34.700 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Khoa học nâng cao – danh dự (hóa học) | 4 năm | 33.200 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học trái đất) | 4 năm | 34.900 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (toán học tài chính) | 4 năm | 31.800 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (toán công nghiệp và ứng dụng) | 4 năm | 32.900 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (di truyền phân tử) | 4 năm | 33.700 AUD |
Khoa học nâng cao – danh dự (vật lý) | 4 năm | 33.000 AUD |
Khoa học (khoa học thống kê bảo hiểm) | 3 năm | 31.400 AUD |
Khoa học (địa chất ứng dụng: lựa chọn chuyên môn địa chất ứng dụng, khai thác địa chất, địa chất dầu khí) | 3 năm | 35.500 AUD |
Khoa học (hóa sinh) | 3 năm | 33.200 AUD |
Khoa học (hóa chất) | 3 năm | 33.300 AUD |
Khoa học (khai thác luyện kim) | 3 năm | 33.400 AUD |
Khoa học (toán học tài chính) | 3 năm | 31.700 AUD |
Khoa học (địa vật lý) | 3 năm | 36.200 AUD |
Khoa học (toán công nghiệp và ứng dụng) | 3 năm | 32.800 AUD |
Khoa học (khoa học phóng xạ y tế) | 4 năm | 36.100 AUD |
Khoa học (khảo sát mỏ và kỹ thuật) | 3 năm | 35.900 AUD |
Khoa học (khai thác mỏ) | 3 năm | 34.000 AUD |
Khoa học (khoa học đa ngành) | 3 năm | 33.700 AUD |
Khoa học (vật lý) | 3 năm | 32.900 AUD |
Khoa học – danh dự (khoa học thống kê bảo hiểm) | 1 năm | 31.600 AUD |
Khoa học – danh dự (địa chất ứng dụng) | 1 năm | 38.000 AUD |
Khoa học – danh dự (hóa học) | 1 năm | 33.700 AUD |
Khoa học – danh dự (địa vật lý) | 1 năm | 38.000 AUD |
Khoa học – danh dự (hệ thống thông tin địa lý) | 1 năm | 38.000 AUD |
Khoa học – danh dự (vật lý) | 1 năm | 33.700 AUD |
Khảo sát | 4 năm | 36.000 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Dược (danh dự) | 4 năm | 34.800 AUD |
Tâm lý học | 4 năm | 37.000 AUD |
Khoa học (khoa học thể dục, thể thao) | 3 năm | 37.800 AUD |
Khoa học (tăng cường sức khỏe) | 3 năm | 36.800 AUD |
Khoa học (sức khỏe, sự an toàn và môi trường) | 3 năm | 36.500 AUD |
Khoa học (khoa học sức khỏe) | 3 năm | 34.300 AUD |
Khoa học (dược) | 3 năm | 35.100 AUD |
Khoa học (sinh học con người tiền lâm sàng) | 3 năm | 36.300 AUD |
Khoa học (phòng thí nghiệm y học) | 4 năm | 36.300 AUD |
Khoa học (di truyền học phân tử và công nghệ sinh học) | 3 năm | 36.000 AUD |
Khoa học (điều dưỡng – Australian Registration) | 1 năm | 34.300 AUD |
Khoa học (điều dưỡng – Comprehensive) | 3,5 năm | 36.100 AUD |
Khoa học (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm) | 3 năm | 36.500 AUD |
Khoa học (liệu pháp nghề nghiệp – danh dự) | 4 năm | 37.800 AUD |
Khoa học (trị liệu răng miệng) | 3 năm | 38.400 AUD |
Khoa học (vật lý trị liệu) | 4 năm | 38.200 AUD |
Khoa học (tâm lý học và quản trị nhân sự) | 4 năm | 35.200 AUD |
Khoa học (bệnh lý ngôn ngữ) | 4 năm | 37.200 AUD |
Khoa học – danh dự (khoa học y sinh) | 1 năm | 35.900 AUD |
Khoa học – danh dự (công tác xã hội) | 1 năm | 37.400 AUD |
Công tác xã hội | 4 năm | 37.200 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, viết sáng tạo, digital và social media, địa lý, lịch sử, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, báo chí, nghiên cứu văn học và văn hóa, viết chuyên nghiệp | 3 năm | 29.200 AUD |
Nghệ thuật (danh dự) | 1 năm | 29.600 AUD |
Truyền thông | 3 năm | 29.200 AUD |
Sáng tạo nghệ thuật (mỹ thuật) | 3 năm | 29.200 AUD |
Sáng tạo nghệ thuật (screen arts) | 3 năm | 29.200 AUD |
Sáng tạo nghệ thuật (nhà hát) | 3 năm | 29.200 AUD |
Thiết kế (thiết kế game và hoạt họa) | 3 năm | 29.500 AUD |
Thiết kế (kinh nghiệm thiết kế tương tác và kỹ thuật số) | 3 năm | 29.500 AUD |
Thiết kế (thiết kế thời trang) | 3 năm | 29.500 AUD |
Thiết kế (thiết kế đồ họa) | 3 năm | 29.500 AUD |
Thiết kế (nhiếp ảnh) | 3 năm | 29.500 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Khoa học ứng dụng (khoa học kiến trúc) | 3 năm | 33.100 AUD |
Khoa học ứng dụng (quản lý xây dựng) | 4 năm | 30.700 AUD |
Khoa học ứng dụng (kiến trúc nội thất) | 4 năm | 32.700 AUD |
Nghệ thuật (quy hoạch vùng và đô thị) | 4 năm | 30.200 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Giáo dục (giáo dục mầm non) | 4 năm | 31.000 AUD |
Giáo dục (giáo dục tiểu học) | 4 năm | 31.000 AUD |
Giáo dục (giáo dục trung học) | 4 năm | 30.500 – 31.500 AUD |
Nghiên cứu giáo dục | 3 năm | 31.000 AUD |
Chương trình | Thời gian | Học phí (năm) |
Luật/Nghệ thuật (chuyên ngành: báo chí hoặc quan hệ công chúng) | 4,5 năm | 29.200 AUD |
Luật/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản trị nhân sự, marketing, thuế) | 4,5 năm | 29.200 AUD |
Luật/Khoa học (tâm lý học) | 5,5 năm | 34.700 AUD |
Kỹ thuật (chuyên ngành: hóa chất, xây dựng dân dụng, cơ khí, luyện kim, khai thác mỏ)/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản lý) | 5,5 năm | 35.100 AUD |
Kỹ thuật hóa chất (danh dự)/Khoa học (hóa học) | 5 năm | 35.100 AUD |
Kỹ thuật hóa chất (danh dự)/Khoa học (khai thác luyện kim) | 5 năm | 35.100 AUD |
Kỹ thuật xây dựng dân dụng (danh dự)/Khoa học (khai thác mỏ) | 5 năm | 35.100 AUD |
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học máy tính) | 5 năm | 35.100 AUD |
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học dữ liệu) | 5 năm | 35.100 AUD |
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (vật lý) | 5 năm | 35.100 AUD |
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học máy tính) | 5 năm | 35.100 AUD |
Khoa học (hóa học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | 31.100 AUD |
Khoa học (chuyên ngành: khoa học biển, sinh học môi trường)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | 31.100 AUD |
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | 30.800 AUD |
Khoa học (toán học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | 30.600 AUD |
Khoa học (vật lý)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) | 4 năm | 31.100 AUD |
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Thương mại (tài chính) | 4 năm | 32.300 AUD |
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (sinh học môi trường) | 4 năm | 35.100 AUD |
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (địa vật lý) | 4 năm | 34.800 AUD |
Khoa học (hóa học)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | 31.100 AUD |
Khoa học (chuyên ngành: khoa học biển, sinh học môi trường)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | 31.100 AUD |
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | 30.800 AUD |
Khoa học (toán học)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | 30.600 AUD |
Khoa học (vật lý)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) | 4 năm | 31.000 AUD |
Khoa học (tăng cường sức khỏe)/Khoa học (sức khỏe và an toàn) | 4 năm | 36.600 AUD |
Khoa học (khoa học dinh dưỡng và thực phẩm)/Khoa học (tăng cường sức khỏe) | 4 năm | 36.600 AUD |
Khoa học (tâm lý học)/Thương mại (quản trị nhân sự và quan hệ công nghiệp) | 5 năm | 34.700 AUD |
Khoa học (tâm lý)/Thương mại (marketing) | 5 năm | 32.800 AUD |
Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, viết sáng tạo, digital và social media, địa lý, lịch sử, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, báo chí, nghiên cứu văn hóa và văn học, viết và xuất bản chuyên nghiệp, screen arts, nhà hát)/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, kinh doanh quốc tế, marketing, quan hệ công chúng, du lịch và hospitality) | 4 năm | 29.200 AUD |
Đại học Curtin là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở Perth - thành phố lớn thứ tư ...
1 Tháng Sáu, 2024Curtin là đại học được yêu thích nhất ở bang Tây Úc, không chỉ đem đến cho sinh viên các khóa học ...
8 Tháng Năm, 2024Curtin là một trường đại học công lập nổi bật của bang Tây Úc. Trường đứng đầu tiểu bang về tỷ lệ ...
18 Tháng Năm, 2023Thế giới cần các nhà thiết kế để cho chúng ta thấy những quan điểm mới mang mọi người lại với nhau. ...
5 Tháng Mười Hai, 2022Học ngành Computing tại Đại học Curtin, khám phá giải pháp cho các vấn đề của thế giới thông qua ứng dụng ...
2 Tháng Mười Một, 2022Bạn đang có kế hoạch lấy bằng đại học tại nước ngoài? Hãy bắt đầu với Curtin - top 15 đại học ...
4 Tháng Mười, 2021Không chỉ về sức khỏe và sự sống còn, Covid-19 còn gây nhiều tác động đến an sinh xã hội. Hình ảnh ...
27 Tháng Bảy, 2021Curtin là một trong 10 đại học công lập hàng đầu nước Úc, top 1% các đại học tốt nhất trên thế ...
12 Tháng Hai, 2021Không yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ
Du học là bước đầu tiên để tiếp cận nền giáo dục tiên tiến, trải nghiệm một nền văn hóa mới, khắc ...
11 Tháng Mười, 2024Bạn đang tìm kiếm một bằng cấp mang đến cơ hội nghề nghiệp rộng mở và tăng khả năng định cư Úc? ...
25 Tháng Năm, 2024Từ dữ liệu di động và điện toán đám mây đến trí tuệ nhân tạo và phát triển phần mềm tiên tiến, ...
13 Tháng Năm, 2024Có nhiều yếu tố cần xem xét khi chọn điểm đến du học, một trong số đó là chính sách việc làm ...
29 Tháng Hai, 2024Bạn đã quyết định du học Úc? Đó sẽ là một sự lựa chọn tuyệt vời. Thông thường, quyết định khó nhất ...
28 Tháng Tám, 2023Để thu hút lao động có kỹ năng và giúp giải quyết tình trạng thiếu hụt nhân lực trong các lĩnh vực ...
22 Tháng Tám, 2023Du học nghề tại Úc đang được nhiều sinh viên quan tâm bởi tính linh động, thời gian học nhanh, chi phí ...
4 Tháng Tám, 2023Dữ liệu là tiền tệ mới. Đã đến lúc đầu tư. Từ năm 2010 đến năm 2020, lượng dữ liệu được tạo, ...
26 Tháng Tư, 2023Du học INEC tiếp tục gặt hái thành công với giải thưởng “Gold Agent Award” do Deakin University - đại học công ...
9 Tháng Tư, 2024Đầu tháng 12 này, INEC chào đón bạn đến Triển lãm du học lớn nhất tại Đà Nẵng để cùng gặp gỡ, ...
24 Tháng Mười Một, 2023Deakin University được thành lập vào năm 1974, là một trong những trường đại học công lập hàng đầu ở bang Victoria, ...
19 Tháng Mười, 2023Trong dịp sinh nhật Nữ hoàng năm 2021, Giáo sư Felice Jacka của Đại học Deakin đã được trao Huân chương trong ...
20 Tháng Sáu, 2021Đại học Deakin đã được xướng tên là người chiến thắng trong hạng mục Phát triển nghề nghiệp (Career Development) và Khả ...
9 Tháng Ba, 2021Đại học Deakin là 1 trong 39 trường đại học công lập của Úc. Mặc dù không phải là một trường đại ...
22 Tháng Một, 2021Việc nhập cảnh giữa các quốc gia bị hạn chế do đại dịch khiến nhiều kế hoạch du học phải dời lại ...
4 Tháng Tám, 2020Danh tiếng giáo dục xuất sắc, các ngành học 'hot' đang thu hút nhân lực, học bổng 20-100% học phí, cơ hội ...
29 Tháng Năm, 2020Hãy liên hệ và trao đổi cùng các chuyên viên tư vấn giàu chuyên môn, kinh nghiệm của INEC để hiểu rõ hơn về trường Đại học La Trobe