Đại học La Trobe

Đăng ký tư vấn

Thông tin tổng quan về trường

Khám phá các học xá của Đại học La Trobe Đại học La Trobe có 7 cơ sở trên khắp các bang Victoria và New South Wales. Tùy thuộc vào khóa học bạn chọn và lối sống mong muốn, bạn có thể học tại một trong những thành phố lớn nhất của đất nước hoặc tại một vùng regional yên bình hơn.

Học tập tại Melbourne

‣ Melbourne (Bundoora): Rộng 257 hecta, là học xá lớn nhất của Đại học La Trobe cũng như khu vực Nam bán cầu. Học xá nằm ở trung tâm phía bắc đang phát triển của Melbourne, gần đây đã được đầu tư 5 tỷ AUD nhằm định hình lại khuôn viên trường thành một nơi để sống, học tập, làm việc, giao lưu và giữ gìn sức khỏe.

‣ City Campus: Nằm gần CBD Melbourne, nơi bạn theo đuổi nghiên cứu sau đại học về kinh doanh, truyền thông, y tế hoặc luật.

‣ Sydney Campus của trường La Trobe nằm ở khu vực trung tâm, gần tất cả các điểm tham quan của thành phố. Bạn có thể học một loạt các khóa học về kinh doanh và IT. Cơ sở này cũng cung cấp các chương trình dự bị, cung cấp con đường chuyển tiếp lên bằng đại học, thạc sĩ La Trobe cho sinh viên quốc tế.

‣ Bendigo Campus: Là trung tâm của cơn sốt đào vàng những năm 1850 ở Victoria, Bendigo còn là một nền ẩm thực và nghệ thuật thịnh vượng. Khuôn viên gần đây đã được cải tạo trị giá 50 triệu AUD, bạn sẽ được học trong các cơ sở học tập đẳng cấp thế giới.

‣ Shepparton Campus: Cung cấp các khóa học về nghệ thuật, kế toán, kinh doanh, kinh doanh nông nghiệp, y tế, giáo dục và công tác xã hội. Cơ sở được trang bị các công nghệ giảng dạy tiên tiến và quan hệ đối tác của Le Trobe với các doanh nghiệp địa phương giúp bạn tiếp cận với cơ hội thực tập để có thêm kinh nghiệm làm việc.

‣ Albury-Wodonga Campus: Mang đến một phong cách sống tuyệt vời với nhiều lựa chọn về việc làm, thể thao, giải trí, văn hóa và giải trí. Sinh viên có thể chọn từ một loạt các khóa học về nghệ thuật và truyền thông, kinh doanh, giáo dục, y tế, IT, kỹ thuật, luật và khoa học. Bạn sẽ được tiếp cận với một loạt cơ sở vật chất tại chỗ, các nguồn lực trong toàn trường và đội ngũ giảng viên giàu kinh nghiệm.

‣ Mildura Campus: Bạn sẽ được tận hưởng khí hậu giống Địa Trung Hải, chi phí sinh hoạt phải chăng và một cộng đồng nghệ thuật mạnh mẽ.

Vì sao chọn trường Đại học La Trobe

Đại học La Trobe là một trường đại học nghiên cứu công lập tọa lạc tại Melbourne, Úc. Trường được thành lập vào năm 1964 và trở thành trường đại học thứ ba ở bang Victoria.

Đại học La Trobe cung cấp các khóa học qua 12 trường và phân khoa:

  • La Trobe Business School
  • La Trobe Law School
  • La Trobe Rural Health School
  • School of Agriculture, Biomedicine and Environment
  • School of Allied Health, Human Services and Sport
  • School of Applied Systems Biology
  • School of Cancer Medicine
  • School of Computing, Engineering and Mathematical Sciences
  • School of Education
  • School of Humanities and Social Sciences
  • School of Nursing and Midwifery
  • School of Psychology and Public Health

Đại học top 1% thế giới

Đại học top 50 toàn cầu dành cho sinh viên quốc tế và nằm trong nhóm 1% các trường đại học hàng đầu trên toàn thế giới (QS 2023, THE 2022)

Được xếp hạng là một trong 50 đại học tốt nhất Châu Á – Thái Bình Dương (THE 2019)

Top 10 thế giới và thứ 2 ở Úc vì những nỗ lực nhằm thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và việc làm đầy đủ, năng suất và sự tử tế cho tất cả mọi người (THE 2022)

Được quốc tế công nhận vì những đóng góp cho các mục tiêu phát triển bền vững của Liên Hợp Quốc

Một trong 5 trường đại học duy nhất của Úc đạt được xếp hạng tổng thể từ 5 sao trở lên trong QS Stars

Nhiều khóa học của trường có chương trình học tập tích hợp công việc với các tổ chức như CSIRO, the Australian Synchrotron, Deloitte và nhiều bệnh viện đối tác

Trường đầu tiên có các dự án bắt buộc với nhóm ngành IT và kỹ thuật, với 100% sinh viên ra trường tìm được việc làm

Nhờ chương trình học thực tế kết hợp thực hành nhằm giúp sinh viên xây dựng kinh nghiệm chuyên môn và phát triển các kỹ năng tại nơi làm việc nên kết quả đầu ra của sinh viên La Trobe rất ấn tượng:

  • 86,5% sinh viên hệ đại học tìm được việc làm trong vòng bốn tháng sau khi tốt nghiệp
  • 87,8% nhà tuyển dụng hài lòng về sinh viên tốt nghiệp từ Đại học La Trobe – xếp hạng 2 tại bang Victoria (QILT 2022)
  • Các nhà tuyển dụng xếp hạng sinh viên tốt nghiệp từ La Trobe có khả năng thích ứng cao nhất ở Victoria, với khả năng áp dụng các kỹ năng và kiến ​​thức cũng như làm việc độc lập

Học phí Đại học La Trobe dao động từ 31.400 đến 44.000 AUD mỗi năm. Bên cạnh đó trường cũng có nhiều học bổng, chương trình ưu đãi giúp sinh viên tiết kiệm tới 30% – 50% – 100% học phí.

Với ba kỳ nhập học hàng năm vào tháng 2, 7 và tháng 11, bạn sẽ chọn được cho mình thời điểm nhập học phù hợp. Trường còn chấp nhận các bài test hoặc chứng chỉ tiếng Anh thay thế IELTS như TOEFL iBT, CAE/ CPE, PTE. Vì vậy, sinh viên sẽ có lựa chọn linh hoạt hơn để hoàn thành hồ sơ du học Úc của mình.

Một số campus của La Trobe thuộc khu vực regional của Úc, sinh viên tốt nghiệp được phép ở lại làm việc lên tới 6 năm và có thể xin định cư ngay khi đủ điều kiện.

Nếu bạn chưa đáp ứng các yêu cầu về học thuật hoặc tiếng Anh để nhập học trực tiếp khóa học đã chọn, có các con đường chuyển tiếp được cung cấp thông qua La Trobe College nằm ngay trong khuôn viên trường đại học. Các chương trình dự bị đại học, cao đẳng năm nhất (diploma) giúp bạn sẵn sàng chuyển tiếp vào năm thứ nhất hoặc năm thứ 2 của khóa cử nhân Đại học La Trobe; trong khi chương trình dự bị thạc sĩ giúp bạn đáp ứng các điều kiện để bắt đầu khóa thạc sĩ mong muốn.

Học bổng Đại học La Trobe 2023 dành cho sinh viên Việt Nam

Đại học La Trobe chính thức giới thiệu chương trình học bổng cho năm 2023. Sinh viên Việt Nam có cơ hội tiết kiệm đến 100% học phí cho toàn bộ thời gian của khóa học tại trường.

Học bổng Vice-Chancellor Excellence Scholarship: 100% học phí

Học bổng Đại học La Trobe dành riêng cho sinh viên Việt Nam, giá trị 100% học phí cho toàn bộ khóa cử nhân, thạc sĩ tín chỉ.

Yêu cầu và tiêu chí xét duyệt:

  • Nộp hồ sơ nhập học tại các cơ sở của Đại học La Trobe tại bang Victoria
  • GPA từ 8.0 trở lên
  • Đáp ứng các yêu cầu đầu vào của khóa học
  • Đăng ký khóa học nằm trong danh sách khóa học có áp dụng học bổng
  • Video ứng tuyển học bổng không quá 5 phút bằng tiếng Anh theo chủ đề của trường

Học bổng cho kỳ tháng 2/2023 đã tìm thấy chủ nhân, hiện trường đang nhận hồ sơ xét học bổng cho kỳ nhập học tháng 7/2023. Hạn chót nộp hồ sơ: 23/04/2023.

Sinh viên Việt Nam không đạt học bổng 100% sẽ được xem xét học bổng này. Học bổng trị giá 50% học phí của khóa học, áp dụng cho bậc học cử nhân và thạc sĩ tín chỉ, nhập học trong năm 2023.

Yêu cầu và tiêu chí xét duyệt:

  • Nộp hồ sơ nhập học tại các cơ sở tại bang Victoria của Đại học La Trobe
  • GPA từ 8.0
  • Đáp ứng đủ các điều kiện trong thư mời nhập học
  • Nộp bài luận 300 từ hoặc video bằng tiếng Anh theo chủ đề của trường

Hạn chót nhận hồ sơ: ngày 23/04/2023 đối với kỳ nhập học tháng 7; ngày 30/07/2023 đối với kỳ nhập học tháng 11.

Sinh viên Việt Nam được tự động xét học bổng này khi nộp hồ sơ đăng ký học với La Trobe. Học bổng có giá trị cho toàn bộ thời gian học và xét dựa trên điểm GPA, không yêu cầu phỏng vấn hay bài luận.

Sinh viên phải đăng ký học một trong các khóa học cử nhân hoặc thạc sĩ tín chỉ trong danh sách các khóa học đủ điều kiện xin học bổng. Nếu thành công đạt học bổng 30%, bạn có thể tiết kiệm đến 10.500 AUD học phí cho mỗi năm học; với giá trị học bổng 25% sẽ là 8.750 AUD/năm; giá trị 20% thì số tiền học phí được miễn giảm tối đa là 7.000 AUD/năm.

Giảm 5% học phí năm đầu tiên dành cho sinh viên mới, chấp nhận nhập học và đóng tiền đặt cọc khóa học trước thời gian quy định tương ứng với từng kỳ nhập học. Được kết hợp cùng học bổng Đông Nam Á.

Trị giá 3.000 GBP cho sinh viên mới đăng ký nhập học các chương trình cử nhân, thạc sĩ tín chỉ thuộc danh sách các khóa học được xét học bổng tại một trong các campus thuộc vùng Regional của Đại học La Trobe.

Học bổng được xét tự động cho sinh viên đủ điều kiện.

Lên tới 50% (2.250 AUD đến 4.500 AUD), tương đương 5-10 tuần học.

Tổng chi phí học tập

Chi phí du học Úc là mối bận tâm của không ít phụ huynh lẫn các bạn trẻ bởi quốc gia này vốn được biết đến với mặt bằng chi phí du học không hề thấp. Sự quan tâm này càng được gia tăng khi các bạn trẻ chọn học ở những ngôi trường danh tiếng mà Đại học La Trobe là một ví dụ.

TỔNG CHI PHÍ = HỌC PHÍ + SINH HOẠT PHÍ - HỌC BỔNG .

Học phí trung bình

- Đại học: 28.200 - 37.000 AUD/năm
- Sau đại học: 15.372 - 43.000 AUD/năm

Mức học phí phụ thuộc vào ngành học, vui lòng tham khảo thêm thông tin ngành học .

Sinh hoạt phí trung bình

Sinh hoạt phí trung bình: Khoảng 12.000 - 15.000 AUD/năm

Mức chi phí này được tính toán dựa trên những nhu cầu ăn ở cơ bản nhất và thực tế du học sinh của INEC đã chi trả.

Học bổng

Trị giá 20% -100% học phí cấp cho toàn thời gian học nếu học sinh duy trì điểm số tương đương: 500 triệu - 2 tỷ

Các ngành học thế mạnh/ Rankings ngành

  • Top 50 thế giới về thể thao
  • Một trong những trường đầu tiên của Úc đào tạo điều dưỡng, và thuộc top 100 đại học đào tạo ngành điều dưỡng hàng đầu thế giới
  • Top 200 cho ngành giáo dục, luật, khoa học đời sống
  • Top 250 cho ngành kế toán và tài chính, tâm lý học
  • Top 350 về ngành dược
  • Top 400 cho ngành kinh doanh và quản trị
  • Top 450 toàn cầu về khối ngành IT và kỹ thuật
  • Chương trình MBA được xếp hạng đầu tiên ở Victoria và MBA online được xếp hạng trong top 3 ở Úc

Theo bảng xếp hạng đại học thế giới Times Higher Education 2022, QS Rankings 2022, CEO Magazine 2022.

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Quản trị kinh doanh 3 năm 29.500 AUD
Thương mại (kế toán) 3 năm 29.200 AUD
Thương mại (quảng cáo) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (hệ thống thông tin kinh doanh – chuyên nghiệp) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (công nghệ thông tin kinh doanh – chuyên nghiệp) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (luật kinh doanh) 3 năm 29.400 AUD
Thương mại (kinh tế) 3 năm 29.400 AUD
Thương mại (khởi nghiệp) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (quản trị sự kiện) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (tài chính) 3 năm 29.400 AUD
Thương mại (quản trị nhân sự) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (kinh doanh quốc tế) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (quản trị chuỗi cung ứng và logistics) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (quản lý) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (marketing) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (bất động sản) 3 năm 29.200 AUD
Thương mại (phát triển bất động sản và định giá tài sản) 3 năm 29.400 AUD
Thương mại (quan hệ công chúng) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (du lịch và hospitality) 3 năm 29.300 AUD
Cử nhân thương mại (danh dự) 1 năm 30.000 AUD
Luật 3 năm 29.400 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Khoa học nâng cao  – danh dự (khoa học nông nghiệp) 4 năm 33.300 AUD
Khoa học nâng cao  – danh dự (khoa học biển) 4 năm 33.300 AUD
Khoa học nâng cao  – danh dự (khoa học môi trường) 4 năm 33.300 AUD
Kinh doanh nông nghiệp 3 năm 33.300 AUD
Khoa học (khoa học biển) 3 năm 33.500 AUD
Khoa học (khoa học môi trường) 3 năm 33.500 AUD
Khoa học – danh dự (nông nghiệp và môi trường) 1 năm 33.700 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật hóa học: lựa chọn chuyên môn kỹ thuật hóa học hoặc dầu khí) 4 năm 35.100 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật xây dựng dân dụng) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật điện, điện tử) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật công nghiệp và hệ thống) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật cơ khí) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật cơ điện tử) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật luyện kim) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật khai thác mỏ) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật dầu khí) 4 năm 35.700 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Khoa học nâng cao – danh dự (máy tính) 4 năm 32.500 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học dữ liệu) 4 năm 33.100 AUD
Máy tính (lựa chọn chuyên môn: khoa học máy tính, an ninh mạng, kỹ thuật phần mềm) 3 năm 32.200 AUD
Công nghệ thông tin 3 năm 32.200 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu) 3 năm 32.800 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học máy tính) 1 năm 32.500 AUD
Công nghệ (hệ thống mạng và máy tính) 3 năm 34.700 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Khoa học nâng cao – danh dự (hóa học) 4 năm 33.200 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học trái đất) 4 năm 34.900 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (toán học tài chính) 4 năm 31.800 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (toán công nghiệp và ứng dụng) 4 năm 32.900 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (di truyền phân tử) 4 năm 33.700 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (vật lý) 4 năm 33.000 AUD
Khoa học (khoa học thống kê bảo hiểm) 3 năm 31.400 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng: lựa chọn chuyên môn địa chất ứng dụng, khai thác địa chất, địa chất dầu khí) 3 năm 35.500 AUD
Khoa học (hóa sinh) 3 năm 33.200 AUD
Khoa học (hóa chất) 3 năm 33.300 AUD
Khoa học (khai thác luyện kim) 3 năm 33.400 AUD
Khoa học (toán học tài chính) 3 năm 31.700 AUD
Khoa học (địa vật lý) 3 năm 36.200 AUD
Khoa học (toán công nghiệp và ứng dụng) 3 năm 32.800 AUD
Khoa học (khoa học phóng xạ y tế) 4 năm 36.100 AUD
Khoa học (khảo sát mỏ và kỹ thuật) 3 năm 35.900 AUD
Khoa học (khai thác mỏ) 3 năm 34.000 AUD
Khoa học (khoa học đa ngành) 3 năm 33.700 AUD
Khoa học (vật lý) 3 năm 32.900 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học thống kê bảo hiểm) 1 năm 31.600 AUD
Khoa học – danh dự (địa chất ứng dụng) 1 năm 38.000 AUD
Khoa học – danh dự (hóa học) 1 năm 33.700 AUD
Khoa học – danh dự (địa vật lý) 1 năm 38.000 AUD
Khoa học – danh dự (hệ thống thông tin địa lý) 1 năm 38.000 AUD
Khoa học – danh dự (vật lý) 1 năm 33.700 AUD
Khảo sát 4 năm 36.000 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Dược (danh dự) 4 năm 34.800 AUD
Tâm lý học 4 năm 37.000 AUD
Khoa học (khoa học thể dục, thể thao) 3 năm 37.800 AUD
Khoa học (tăng cường sức khỏe) 3 năm 36.800 AUD
Khoa học (sức khỏe, sự an toàn và môi trường) 3 năm 36.500 AUD
Khoa học (khoa học sức khỏe) 3 năm 34.300 AUD
Khoa học (dược) 3 năm 35.100 AUD
Khoa học (sinh học con người tiền lâm sàng) 3 năm 36.300 AUD
Khoa học (phòng thí nghiệm y học) 4 năm 36.300 AUD
Khoa học (di truyền học phân tử và công nghệ sinh học) 3 năm 36.000 AUD
Khoa học (điều dưỡng – Australian Registration) 1 năm 34.300 AUD
Khoa học (điều dưỡng – Comprehensive) 3,5 năm 36.100 AUD
Khoa học (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm) 3 năm 36.500 AUD
Khoa học (liệu pháp nghề nghiệp – danh dự) 4 năm 37.800 AUD
Khoa học (trị liệu răng miệng) 3 năm 38.400 AUD
Khoa học (vật lý trị liệu) 4 năm 38.200 AUD
Khoa học (tâm lý học và quản trị nhân sự) 4 năm 35.200 AUD
Khoa học (bệnh lý ngôn ngữ) 4 năm 37.200 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học y sinh) 1 năm 35.900 AUD
Khoa học – danh dự (công tác xã hội) 1 năm 37.400 AUD
Công tác xã hội 4 năm 37.200 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, viết sáng tạo, digital và social media, địa lý, lịch sử, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, báo chí, nghiên cứu văn học và văn hóa, viết chuyên nghiệp 3 năm 29.200 AUD
Nghệ thuật (danh dự) 1 năm 29.600 AUD
Truyền thông 3 năm 29.200 AUD
Sáng tạo nghệ thuật (mỹ thuật) 3 năm 29.200 AUD
Sáng tạo nghệ thuật (screen arts) 3 năm 29.200 AUD
Sáng tạo nghệ thuật (nhà hát) 3 năm 29.200 AUD
Thiết kế (thiết kế game và hoạt họa) 3 năm 29.500 AUD
Thiết kế (kinh nghiệm thiết kế tương tác và kỹ thuật số) 3 năm 29.500 AUD
Thiết kế (thiết kế thời trang) 3 năm 29.500 AUD
Thiết kế (thiết kế đồ họa) 3 năm 29.500 AUD
Thiết kế (nhiếp ảnh) 3 năm 29.500 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Khoa học ứng dụng (khoa học kiến trúc) 3 năm 33.100 AUD
Khoa học ứng dụng (quản lý xây dựng) 4 năm 30.700 AUD
Khoa học ứng dụng (kiến trúc nội thất) 4 năm 32.700 AUD
Nghệ thuật (quy hoạch vùng và đô thị) 4 năm 30.200 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Giáo dục (giáo dục mầm non) 4 năm 31.000 AUD
Giáo dục (giáo dục tiểu học) 4 năm 31.000 AUD
Giáo dục (giáo dục trung học) 4 năm 30.500 – 31.500 AUD
Nghiên cứu giáo dục 3 năm 31.000 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Luật/Nghệ thuật (chuyên ngành: báo chí hoặc quan hệ công chúng) 4,5 năm 29.200 AUD
Luật/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản trị nhân sự, marketing, thuế) 4,5 năm 29.200 AUD
Luật/Khoa học (tâm lý học) 5,5 năm 34.700 AUD
Kỹ thuật (chuyên ngành: hóa chất, xây dựng dân dụng, cơ khí, luyện kim, khai thác mỏ)/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản lý) 5,5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật hóa chất (danh dự)/Khoa học (hóa học) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật hóa chất (danh dự)/Khoa học (khai thác luyện kim) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật xây dựng dân dụng (danh dự)/Khoa học (khai thác mỏ) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học máy tính) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học dữ liệu) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (vật lý) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học máy tính) 5 năm 35.100 AUD
Khoa học (hóa học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (chuyên ngành: khoa học biển, sinh học môi trường)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 30.800 AUD
Khoa học (toán học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 30.600 AUD
Khoa học (vật lý)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Thương mại (tài chính) 4 năm 32.300 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (sinh học môi trường) 4 năm 35.100 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (địa vật lý) 4 năm 34.800 AUD
Khoa học (hóa học)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (chuyên ngành: khoa học biển, sinh học môi trường)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 30.800 AUD
Khoa học (toán học)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 30.600 AUD
Khoa học (vật lý)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 31.000 AUD
Khoa học (tăng cường sức khỏe)/Khoa học (sức khỏe và an toàn) 4 năm 36.600 AUD
Khoa học (khoa học dinh dưỡng và thực phẩm)/Khoa học (tăng cường  sức khỏe) 4 năm 36.600 AUD
Khoa học (tâm lý học)/Thương mại (quản trị nhân sự và quan hệ công nghiệp) 5 năm 34.700 AUD
Khoa học (tâm lý)/Thương mại (marketing) 5 năm 32.800 AUD
Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, viết sáng tạo, digital và social media, địa lý, lịch sử, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, báo chí, nghiên cứu văn hóa và văn học, viết và xuất bản chuyên nghiệp, screen arts, nhà hát)/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, kinh doanh quốc tế, marketing, quan hệ công chúng, du lịch và hospitality) 4 năm 29.200 AUD

Thông tin các khóa học phổ biến tại Đại học La Trobe

Yêu cầu nhập học Đại học La Trobe

Lưu ý: Đây là điều kiện tối thiểu để đăng ký học với La Trobe, các yêu cầu cụ thể sẽ tùy thuộc từng ngành học. Bạn nên liên hệ với chuyên gia INEC để được thông tin chi tiết và cập nhật nhất.

Học Tiếng Anh

Không yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ

Cử nhân

  • Hoàn thành chương trình lớp 12 hoặc tương đương với điểm trung bình từ 7.0 trở lên
  • Đủ 18 tuổi khi nhập học
  • IELTS 6.0 trở lên (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc các chứng chỉ tương đương khác

Sau đại học

  • Đã hoàn thành chương trình đại học được công nhận tương đương với văn bằng đại học của Úc
  • IELTS 6.5 trở lên (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc các chứng chỉ tương đương khác

Cơ hội việc làm và định cư

Đại học Deakin đã được xướng tên là người chiến thắng trong hạng mục Phát triển nghề nghiệp (Career Development) và Khả năng tuyển dụng sinh viên quốc tế (International Student Employability) trong khuôn khổ Giải thưởng giáo dục quốc tế Victoria 2020 (VIEA).

Giải thưởng công nhận những thành quả xuất sắc và sự cải tiến vượt bậc trong dịch vụ hỗ trợ nghề nghiệp dành cho sinh viên quốc tế của Đại học Deakin. Đây là một thành tích tuyệt vời làm nổi bật chất lượng đặc biệt trong dịch vụ hỗ trợ việc làm DeakinTALENT.

Review từ sinh viên

Bạn Đào Thị Thảo Vân

Bạn Đào Thị Thảo Vân đang học cử nhân thương mại tại Đại học Deakin Úc, niên khóa 2018 - 2021. Trong kỳ nghỉ và trở về Việt Nam thăm gia đình, bạn bè, Thảo Vân đã quay lại văn phòng INEC Đà Nẵng

Review từ Phụ Huynh

Chị. Vũ Dương Bích Thảo
PHHS Hồ Vũ Quỳnh Anh

Du học INEC là công ty tư vấn du học Úc đáng tin cậy

Thông tin mới cập nhật

ĐĂNG KÝ TƯ VẤN DU HỌC

Hãy liên hệ và trao đổi cùng các chuyên viên tư vấn giàu chuyên môn, kinh nghiệm của INEC để hiểu rõ hơn về trường Đại học La Trobe

TOP

Your compare list

Compare
REMOVE ALL
COMPARE
0