Đại học East Anglia đứng trong top 15 đại học tốt nhất vương quốc Anh. Với khuôn viên rộng khoảng 200 hecta ở thành phố giàu lịch sử Norwich, trường mang đến hàng trăm hóa học ở các lĩnh vực, giúp sinh viên có sự chuẩn bị tốt nhất cho sự nghiệp trong tương lai.
Đôi nét về Đại học East Anglia
Trường có khuôn viên rộng khoảng 200 hecta ở vùng ngoại ô giàu truyền thống lịch sử Norwich – một thành phố khá lớn với sự pha trộn giữa vẻ đẹp sống động của những thành phố lớn và nét đẹp bình dị thôn dã. Với hệ thống giao thông thuận lợi nối kết với London và khắp đất nước cùng với vị trí gần vùng quê và gần biển, Norwich là một nơi tuyệt vời để du lịch và sinh sống, một trong top 10 thành phố mua sắm tại vương quốc Anh.
Trường được xếp hạng cao trong nhiều lĩnh vực:
- Top 1% các trường đại học khắp thế giới (theo QS 2020)
- Đứng đầu các trường đại học về trải nghiệm sinh viên (theo khảo sát của Times Higher Education)
- Top 20 trường được tuyên dương về nghiên cứu (theo Times Higher Education)
- Top 5 các trường đại học tại Anh về triển vọng nghề nghiệp (theo What Uni Student Choice Awards)
- Đứng đầu về các khu nhà ở với hơn 3.600 phòng có đầy đủ tiện nghi
- Hạng 14 trên toàn nước Anh (theo The Complete University Guide 2019)
- Một trong top 20 trường ở vương quốc Anh với thiết bị nghiên cứu tuyệt vời và các chuyên gia đầy nhiệt huyết
- Xếp hạng 80 thế giới về ảnh hưởng của các nghiên cứu (theo Times Higher Education 2013) và nằm trong top 100 trường đại học thế giới về sự xuất sắc tổng thể trong nghiên cứu (theo CWTS Leiden Ranking)
Xếp hạng một số chuyên ngành du học anh nổi bật của trường:
- Xếp hạng 4 ở Anh và 27 thế giới về đời sống và khoa học trái đất
- Đứng thứ 4 ở Anh và 40 của thế giới về khoa học xã hội và nhân văn
- Top 3 tại Anh về lịch sử nghệ thuật, phim ảnh và truyền thông, mỹ học và phát triển quốc tế
- Top 10 ở Anh về khoa học môi trường và dược
Đại học East Anglia đầu tư 30 triệu GBP cho sân vận động thể thao với phòng tập thể hình, đường đua và hồ bơi tầm cỡ Olympic, đồng thời sở hữu một trong những bảo tàng nghệ thuật hàng đầu tại Anh.
Trường có hơn 15.000 sinh viên đến từ hơn 100 quốc gia trên thế giới và có một bộ phận chuyên trách chăm lo về đời sống sinh viên để đảm bảo các em luôn cảm thấy hài lòng khi học tập tại đây. Hơn 93% sinh viên hài lòng tổng thể và 92% hài lòng về chất lượng giảng dạy tại East Anglia.
Trường được đánh giá cao về chất lượng giảng dạy và nghiên cứu đẳng cấp thế giới. Theo tổ chức đảm bảo chất lượng (QAA), chất lượng giảng dạy của trường được xếp hạng cao nhất với 90% các nghiên cứu của trường đạt chuẩn chất lượng quốc tế (theo Kết quả đánh giá nghiên cứu Research Assessment Exercise Results), đứng thứ 4 ở Anh về số lượng các thành tích nghiên cứu xuất sắc nổi tiếng thế giới (theo New Scientist/Thomson ISI).
Theo Research Asessment Exercise, hơn một nửa các hoạt động nghiên cứu của trường đạt thành tích xuất sắc quốc tế hoặc dẫn đầu thế giới với 87% đạt chuẩn quốc tế.
Chương trình đào tạo
1. Cử nhân:
Yêu cầu: Hoàn tất chương trình A Level hoặc Tú tài quốc tế (IB). Một số chuyên ngành học sẽ có thêm những yêu cầu khác. Liên hệ INEC để biết thêm chi tiết.
Chuyên ngành | Khai giảng | Thời gian học | Học phí 2020 – 2021 (năm) |
KHOA NGHỆ THUẬT và NHÂN VĂN | |||
Lịch sử nghệ thuật và nghiên cứu nghệ thuật thế giới
IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5) |
|||
Khảo cổ học, nhân loại học và lịch sử nghệ thuật | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Khảo cổ học, nhân loại học và lịch sử nghệ thuật | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Nghiên cứu phim ảnh và lịch sử nghệ thuật | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Lịch sử và lịch sử nghệ thuật | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Lịch sử nghệ thuật | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Lịch sử nghệ thuật | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Lịch sử nghệ thuật và văn học | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Lịch sử nghệ thuật với nghiên cứu phòng triển lãm và bảo tàng | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Nghiên cứu phim ảnh, truyền hình và truyền thông IELTS 6.5 (viết 6.5, các kỹ năng khác 6.0) |
|||
Phim ảnh và nước Mỹ | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Phim ảnh và nước Anh | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Phim ảnh và lịch sử | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Phim ảnh và truyền hình | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Truyền thông | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Nghiên cứu nước Mỹ IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5) |
|||
Văn học Anh Mỹ | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Lịch sử nước Mỹ | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Văn học Mỹ với viết văn sáng tạo | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Nghiên cứu nước Mỹ | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Nghiên cứu nước Mỹ | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Lịch sử IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5) |
|||
Lịch sử | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Lịch sử và chính trị | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Lịch sử cảnh quan | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Lịch sử hiện đại | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Văn học, kịch và viết văn sáng tạo IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Kịch | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Văn học Anh Mỹ | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Văn học Anh | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Văn học Anh và kịch | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Văn học Anh với viết văn sáng tạo | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Văn học và lịch sử | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Viết kịch bản và trình diễn | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Chính trị, triết học, ngôn ngữ và nghiên cứu giao tiếp | |||
IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5) | |||
Văn hóa, văn học và chính trị | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Quan hệ quốc tế | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Quan hệ quốc tế và chính trị châu Âu | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Quan hệ quốc tế và lịch sử hiện đại | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Quan hệ quốc tế và ngôn ngữ hiện đại | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Quan hệ quốc tế và chính trị | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Truyền thông và chính trị | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Triết học và chính trị | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Chính trị | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Xã hội, văn hóa và truyền thông | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
IELTS 6.5 (đọc – viết 6.0, nghe – nói 5.5) |
|||
Văn học Anh và triết học | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Triết học | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Triết học và phim ảnh | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Triết học và lịch sử | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Ngôn ngữ hiện đại | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Giao tiếp giữa các nền văn hóa với quản trị kinh doanh | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Ngôn ngữ hiện đại | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Ngôn ngữ hiện đại và phim ảnh và truyền hình | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Ngôn ngữ hiện đại với phát triển quốc tế | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Ngôn ngữ hiện đại với quản lý | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Biên dịch, truyền thông và ngôn ngữ hiện đại | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Biên dịch, truyền thông và ngôn ngữ hiện đại | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
KHOA Y HỌC VÀ KHOA HỌC Y TẾ | |||
Khoa học y tế
IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
|||
Chăm sóc người vị thành niên | Tháng 1, 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Chăm sóc trẻ em | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Chăm sóc những khó khăn trong học tập (Learning Disabilities Nursing) | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Chăm sóc sức khỏe tinh thần | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Hộ sinh | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Liệu pháp lao động | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Vật lý trị liệu | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Y khoa IELTS 7.5 (không kỹ năng nào dưới 7.5) |
|||
Y khoa | Tháng 9 | 5 năm | 31.200 GBP |
KHOA KHOA HỌC | |||
Thống kê bảo hiểm
IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Thống kê bảo hiểm | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Thống kê bảo hiểm | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Thống kê kinh doanh | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khoa học sinh học IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Hoá sinh | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Hoá sinh | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Khoa học sinh học | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khoa học sinh học | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 20.200 GBP |
Khoa học sinh học | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Y sinh | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Sinh thái học | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Sinh thái học | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 20.200 GBP |
Sinh học phân tử và di truyền học | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Hoá học IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Hoá sinh và chữa bệnh (Biological and Medicinal Chemistry) | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Vật lý hoá học | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Hoá học | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Hóa pháp y và điều tra (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
Tin học IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Thống kê bảo hiểm | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Thống kê bảo hiểm | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Hệ thống thông tin kinh doanh | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Thống kê kinh doanh | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Đồ hoạ máy tính, Imaging và truyền thông đa phương tiện | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Kỹ thuật hệ thống máy tính | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Kỹ thuật hệ thống máy tính | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Khoa học máy tính | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khoa học máy tính (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
Khoa học máy tính | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Khoa học máy tính | Tháng 9 | 3 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 20.200 GBP |
Kỹ thuật IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Kỹ thuật năng lượng với quản lý môi trường (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
Kỹ thuật năng lượng với quản lý môi trường | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Kỹ thuật năng lượng với quản lý môi trường | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Khoa học môi trường IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Khoa học môi trường (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
Khoa học môi trường | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khoa học môi trường | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Khoa học môi trường | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 20.200 GBP |
Khoa học khí hậu IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Khoa học khí hậu | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khoa học khí hậu (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
Khoa học khí hậu | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 20.200 GBP |
Khoa học khí hậu | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Khoa học trái đất môi trường IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Khoa học trái đất môi trường (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
Khoa học trái đất môi trường | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khoa học trái đất môi trường | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 20.200 GBP |
Khoa học trái đất môi trường | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Địa lý môi trường IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Địa lý môi trường và thay đổi khí hậu | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Địa lý môi trường và thay đổi khí hậu | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Địa lý môi trường và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Địa lý môi trường và phát triển quốc tế (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
Địa lý | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khí tượng học và hải dương học IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Khí tượng học và hải dương học (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
Khí tượng học và hải dương học | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khí tượng học và hải dương học | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 20.200 GBP |
Khí tượng học và hải dương học | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Toán học IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Toán học | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Toán học với kinh doanh | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Kỹ thuật năng lượng với quản lý môi trường | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Kỹ thuật năng lượng với quản lý môi trường | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Khoa học tự nhiên IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Khoa học tự nhiên | Tháng 9 | 3 năm | 20.200 GBP |
Khoa học tự nhiên | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 20.200 GBP |
Khoa học tự nhiên | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year in Industry) | 20.200 GBP |
Dược IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) |
|||
Dược (Degree of Master) | Tháng 9 | 4 năm | 20.200 GBP |
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI | |||
Kinh tế
IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Kinh tế kinh doanh | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Tài chính và kinh tế kinh doanh | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Kinh tế | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Kinh tế với kế toán | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Triết học, chính trị và kinh tế | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Chính trị và kinh tế | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Giáo dục IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Giáo dục | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Giáo dục thể chất | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Phát triển quốc tế IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Địa lý và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Phát triển quốc tế | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Phát triển quốc tế và môi trường | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Phát triển quốc tế với kinh tế | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Phát triển quốc tế với nhân loại học xã hội và chính trị | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Truyền thông và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Luật IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Luật | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Luật với luật của nước Mỹ | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
Luật với hệ thống luật pháp châu Âu | Tháng 9 | 4 năm | 15.900 GBP |
Kinh doanh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.5) |
|||
Kế toán và tài chính | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Kế toán và quản lý | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Tài chính và quản lý | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Quản lý | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Marketing và quản lý | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 |
Tâm lý học IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Tâm lý học | Tháng 9 | 3 năm | 15.900 GBP |
Tâm lý học | Tháng 9 | 4 năm (gồm 1 năm Year Abroad) | 15.900 GBP |
2. Thạc sĩ:
Yêu cầu: Tốt nghiệp đại học. Một số chuyên ngành học sẽ có thêm những yêu cầu khác. Liên hệ INEC để biết thêm chi tiết.
Chuyên ngành | Khai giảng | Thời gian học | Học phí 2020 – 2021 (năm) |
KHOA NGHỆ THUẬT VÀ NHÂN VĂN | |||
Lịch sử nghệ thuật và nghệ thuật thế giới
IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Di sản văn hoá và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Di sản văn hoá và bảo tàng | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Lịch sử nghệ thuật | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Nghiên cứu bảo tàng – IELTS 7.0 (nghe, đọc và viết 6.0, nói 7.0) | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Truyền thông IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Nghiên cứu phim ảnh | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Phim ảnh, truyền hình và thực tiễn sáng tạo | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Nghiên cứu nước Mỹ IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Lịch sử nước Mỹ | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Văn học Mỹ | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Nghiên cứu nước Mỹ | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Nước Mỹ và phim ảnh | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Lịch sử IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Lịch sử trước thời kỳ hiện đại | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Lịch sử cảnh quan | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Lịch sử Trung cổ | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Lịch sử nước Anh hiện đại | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Lịch sử châu Âu hiện đại | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Văn học, kịch và viết văn sáng tạo IELTS 7.0 (viết 7.0, đọc, nghe và nói 6.0) |
|||
Tiểu sử và phi tiểu thuyết sáng tạo | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Thơ sáng tạo | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Văn xuôi sáng tạo | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Viết kịch bản sáng tạo | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Văn hoá và tính chất hiện đại | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Đạo diễn sân khấu: bối cảnh và sản xuất | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Biên dịch văn học – IELTS 7.0 (nói và viết 7.0, đọc và nghe 6.0) | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Chính trị IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Báo chí phát thanh: lý thuyết và thực hành | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Chính sách công quốc tế, quy định và sự cạnh tranh | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Quan hệ quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Quan hệ quốc tế và nghiên cứu châu Âu | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
An ninh quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Truyền thông và chính trị văn hoá | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Truyền thông, văn hoá và xã hội | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Chính trị | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Chính sách công và môi trường | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Lý thuyết chính trị và xã hội | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Ngôn ngữ và giao tiếp IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Biên dịch ứng dụng | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Giao tiếp và ngôn ngữ | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Xung đột, giải quyết xung đột trong giao tiếp giữa các nền văn hóa khác nhau | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Ngôn ngữ học pháp y và biên dịch | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Ngôn ngữ và giao tiếp giữa các nền văn hóa khác nhau | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
KHOA KHOA HỌC Y TẾ VÀ Y KHOA | |||
Khoa học y tế
IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
|||
Advanced Practitioner: Hộ sinh | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Advanced Practitioner: Liệu pháp lao động | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Advanced Practitioner: Dược sĩ | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Advanced Practitioner: Bác sĩ điều trị vật lý | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Giáo dục lâm sàng | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Nghiên cứu lâm sàng | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Liệu pháp lao động – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | Tháng 2 | 2 năm | 16.400 GBP |
Vật lý trị liệu – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | Tháng 2 | 2 năm | 16.400 GBP |
Y khoa IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) |
|||
Nghiên cứu lâm sàng | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Kinh tế về y tế – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
KHOA KHOA HỌC | |||
Khoa học sinh học
IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Sinh thái học ứng dụng và bảo tồn | Tháng 9 | 1 năm | 19.800 GBP |
Y học phân tử | Tháng 9 | 1 năm | 19.800 GBP |
Di truyền học thực vật và cải thiện vụ mùa (Plant Genetics và Crop Improvement) | Tháng 9 | 1 năm | 19.800 GBP |
Hóa IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Hóa hữu cơ nâng cao | Tháng 9 | 1 năm | 22.300 GBP |
Khoa học máy tính IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Khoa học máy tính nâng cao | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Phát triển games | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Hệ thống thông tin | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Khám phá tri thức và khai thác dữ liệu | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Kỹ thuật IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Kỹ thuật năng lượng với quản lý môi trường | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Khoa học môi trường IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Thay đổi khí hậu | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Đánh giá môi trường và quản lý | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Khoa học môi trường | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
KHOA KHOA HỌC XÃ HỘI |
|||
Kinh tế IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Kinh tế | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Kinh tế thực nghiệm (Experimental Economics) | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Tài chính và kinh tế | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Kinh tế ngành công nghiệp | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Kinh tế và quan hệ quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Kinh tế tài chính và thương mại quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Kinh tế tiền tệ, ngân hàng và thị thường vốn | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Kinh tế kinh doanh quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Tài chính kinh doanh quốc tế và kinh tế | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Kinh tế truyền thông | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Kinh tế tài chính định lượng | Tháng 9 | 1 năm | 17.215 GBP |
Giáo dục | |||
Tư vấn – IELTS 7.0 (nghe và nói: 6.0, đọc và viết 6.5) | Tháng 9 | 2 năm | 16.400 GBP |
Giáo dục: Học tập, sư phạm và đánh giá – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Giáo dục toán học – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Phát triển quốc tế IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Nông nghiệp và phát triển nông thôn | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Thay đổi khí hậu và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Xung đột, quản trị và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Kinh tế phát triển | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Giáo dục và phát triển | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Môi trường và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Phân tích giới tính trong phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Toàn cầu hoá, kinh doanh và phát triển bền vững | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Đánh giá ảnh hưởng đối với phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Phát triển xã hội quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Truyền thông và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
An toàn nguồn nước và phát triển quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Luật IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Luật tuyển dụng | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Thông tin, công nghệ và luật sở hữu trí tuệ | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Luật kinh doanh và thương mại quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Luật cạnh tranh và thương mại quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Luật thương mại quốc tế | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Luật | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Luật truyền thông, chính sách và thực tiễn | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Kinh doanh IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) |
|||
Tài chính và quản lý | Tháng 9 | 1 năm | 18.500 GBP |
Quản trị nguồn nhân lực | Tháng 9 | 1 năm | 18.500 GBP |
Kế toán quốc tế và quản trị tài chính | Tháng 9 | 1 năm | 18.500 GBP |
Đầu tư và quản trị tài chính | Tháng 9 | 1 năm | 18.500 GBP |
Marketing | Tháng 9 | 1 năm | 18.500 GBP |
Marketing và quản lý | Tháng 9 | 1 năm | 18.500 GBP |
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc) | Tháng 1, 9 | 1 năm | 19.950 GBP |
Quản trị kinh doanh nâng cao – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | Tháng 9 | 1 năm | 19.950 GBP |
Brand Leadership – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | Tháng 9 | 1 năm | 19.500 GBP |
Tâm lý học IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) |
|||
Khoa học thần kinh nhận thức | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Tâm lý phát triển | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Tâm lý xã hội | Tháng 9 | 1 năm | 16.400 GBP |
Ký túc xá:
- En Suite Hickling và Barton: 156,38 GBP/tuần
- En Suite Crome: 156,38 GBP/tuần
- En Suite Campus: 145,46 GBP/tuần
- En Suite Village: 124,67 GBP/tuần
- En Suite Village Plus: 135,03 GBP/tuần
- Two Bedroom Units: 129,92 GBP/tuần
- Standard Single Ziggurat: 111,3 GBP/tuần
- Standard Campus: 88,76 GBP/tuần
- Standard Twin Ziggurat: 72,73 GBP/tuần
- En Suite Twin: 72,73 GBP/tuần
>> Xem thông tin du học Anh mới nhất
Liên hệ Du học INEC:
Tại TP. HCM: 279 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10
Hotline: 093 409 2662 – 093 409 9948
Tại Đà Nẵng: 127 Nguyễn Du, Quận Hải Châu
Hotline: 093 409 9070 – 093 409 4449
Tổng đài tư vấn: 1900 636 990
Đăng ký hội thảo: 093 409 8883
Phản ánh dịch vụ INEC: 093 409 4442
Email: inec@inec.vn
Website: https://duhocinec.com/ | Facebook: Du học INEC
Giờ làm việc: 8:00 – 17:00 (thứ Hai – thứ Sáu)
(Ngoài giờ làm việc trên, vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại)
INEC MIỄN PHÍ DỊCH VỤ TƯ VẤN VÀ HỖ TRỢ HỒ SƠ DU HỌC ANH