Giới thiệu sơ lược về trường Cao đẳng Centennial
Cao đẳng Centennial được thành lập năm 1966, là trường cao đẳng công lập đầu tiên của tỉnh Ontario. Trường tọa lạc ở phía Đông thành phố Toronto với 4 khu học xá chính. Mỗi năm trường thu hút hơn 24.000 sinh viên theo học các chương trình toàn thời gian.
Trường được đánh giá cao về phương pháp giảng dạy đạt chuẩn, chương trình đào tạo đa dạng & có tính sáng tạo, có mối quan hệ rộng lớn với các trường đại học đối tác cũng như các công ty trong nước, giúp sinh viên có điều kiện thực tập & đi làm nhằm nâng cao kỹ năng tay nghề đáp ứng được yêu cầu công việc ngay sau khi ra trường.
Hiện trường cung cấp trên 100 chương trình ở các cấp độ từ chứng chỉ nghề, cao đẳng đến chương trình cử nhân/ đại học. Trường được công nhận là một trong những môi trường học thuật đa văn hóa bậc nhất tại Canada với lượng sinh viên quốc tế đại diện cho 125 quốc gia đang theo học.
>> Xem thêm: Du học Canada tại Cao đẳng Centennial qua lời kể của cựu sinh viên trường
Sinh viên theo học tại Centennial College được các giảng viên chuyên môn hướng dẫn tận tình, sinh viên được học tập trong điều kiện cơ sở vật chất đầy đủ & hiện đại với các phòng thí nghiệm, nghiên cứu… thu thập thêm kinh nghiệm qua các chương trình thực tập, vừa học vừa làm hoặc học nghề với sự hướng dẫn của chính những đối tác của trường.
Trường được trang bị đầy đủ các trang thiết bị & cơ sở vật chất đáp ứng cho các hoạt động giải trí, khu thể thao liên hợp, hội nhóm sinh viên, ký túc xá… cũng như các dịch vụ hỗ trợ cho sinh viên như phòng tư vấn, cố vấn, định hướng, thư viện, trợ giúp sinh viên theo kịp bài giảng hoặc phát triển khả năng ngoại ngữ, phòng hỗ trợ việc làm, phòng tư vấn thực tập, trung tâm hỗ trợ sinh viên khuyết tật, phòng quan hệ sinh viên…
Chương trình đào tạo:
1. Chương trình tiếng Anh English for Academic Purposes
– Chương trình có 3 cấp độ, mỗi cấp độ là một học kỳ, tập trung phát triển các kỹ năng nghe nói đọc viết và các kỹ năng học thuật như kỹ năng giao tiếp, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng thuyết trình, làm bài tập… Sinh viên phải làm bài kiểm tra tiếng Anh đầu vào để được xếp lớp phù hợp.
– Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 5, tháng 9
– Cơ sở đào tạo: Ashtonbee
2. Chương trình chứng chỉ
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Thời gian học |
Khoa kinh doanh | |||
Kế toán | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Căn bản về kinh doanh | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Hoạt động trung tâm liên lạc | Progress | Tháng 5 | 1 học kỳ |
Dịch vụ hỗ trợ tòa án | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị văn phòng-Tổng quát | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Dự bị kinh doanh | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Truyền thông, phương tiện truyền thông và thiết kế | |||
Nghiên cứu nền tảng nghệ thuật và thiết kế | Story Arts Centre | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Cơ bản về truyền thông và phương tiện truyền thông | Story Arts Centre | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Cơ bản về nghệ thuật biểu diễn | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Nghiên cứu cộng đồng và sức khỏe | |||
Căn bản về cộng đồng và nghiên cứu trẻ em | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Nghiên cứu về sức khỏe và kỹ năng giao tiếp | Morningside | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | Morningside | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Dự bị khoa học sức khỏe | Ashtonbee | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Khoa công nghệ kỹ thuật và khoa học ứng dụng | |||
Thợ điện, bảo trì xây dựng | Progress | Tháng 9 | 3 cấp độ (căn bản, trung cấp và nâng cao) |
Sửa chữa và bảo trì máy tính | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Căn bản về công nghệ (ICET) | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Du lịch, nhà hàng khách sạn và nghệ thuật nấu ăn | |||
Làm bánh | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Kỹ năng nấu ăn | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Căn bản về nhà hàng, khách sạn | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Kỹ năng nhà hàng khách sạn | Progress | Tháng 1, tháng 5 | 1 năm |
Vận tải | |||
Kỹ thuật sửa chữa xe ô tô | Ashtonbee | Tháng 9 | 1 năm |
Xe mô tô và kỹ thuật sửa chữa sản phẩm trong thể thao cảm giác mạnh | Ashtonbee | Tháng 9 | 28 tuần |
Căn bản thương mại – động cơ | Ashtonbee | Tháng 9 | 1 năm |
3. Chương trình cao đẳng
- Diploma (2 năm)
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học |
Khoa kinh doanh | ||
Kinh doanh | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kinh doanh – Chuỗi cung ứng và vận hành | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kinh doanh quốc tế | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Marketing | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kế toán | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kinh doanh và quản trị thời trang | Progress | Tháng 9 |
Dịch vụ tài chính | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Thư ký luật | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị văn phòng-Cấp quản lý | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị văn phòng-Dịch vụ y tế | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị văn phòng-Luật | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Truyền thông, phương tiện truyền thông và thiết kế | ||
Phim hoạt hình – 3D | Story Arts Centre | Tháng 1, tháng 9 |
Khiêu vũ-Biểu diễn | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Hiệu ứng thị giác kỹ thuật số | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Phòng thu nghệ thuật | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Nghệ thuật game | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Nhiếp ảnh | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Nghiên cứu cộng đồng và sức khỏe | ||
Dịch vụ cộng đồng và tư pháp | Progress | Tháng 9 |
Cộng việc phát triển cộng đồng | Ashtonbee | Tháng 9 |
Nhân viên dịch vụ phát triển | Ashtonbee | Tháng 9 |
Giáo dục trẻ nhỏ | Ashtonbee
Progress |
Tháng 9
Tháng 1, tháng 9 |
Nhà thẩm mỹ học | Morningside | Tháng 9 |
Quản trị dịch vụ chăm sóc sức khỏe môi trường | Morningside | Tháng 9 |
Quản trị dinh dưỡng và Dịch vụ ẩm thực | Morningside | Tháng 1, tháng 9 |
Trợ lý trị liệu nghề nghiệp và Trợ lý vật lý trị liệu | Morningside | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên dược | Morningside | Tháng 1, tháng 9 |
Căn bản về cảnh sát | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Dịch vụ giải trí | Progress | Tháng 9 |
Khoa công nghệ kỹ thuật và khoa học ứng dụng | ||
Kỹ thuật viên kỹ thuật điện | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên Điện tử-Kỹ thuật cơ khí – Tự động hóa và Robot | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên Điện tử-Kỹ thuật cơ khí – Tự động hóa và Robot (Fast track-1 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên Kỹ thuật điện tử | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên Kỹ thuật điện tử (Fast track-1 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên Nhiệt, Làm lạnh và Điều hòa không khí | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí-Thiết kế | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật cơ khí-Thiết kế (Fast track-1 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Thợ máy tủ lạnh và Điều hòa không khí | Progress | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật sản xuất hàng không vũ trụ | Downsview | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kiến trúc | Morningside | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ sinh học | Morningside | Tháng 9 |
Công nghệ sinh học (Fast track-1 năm) | Morningside | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính-Mạng lưới | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính-Mạng lưới (Fast track-1 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật hệ thống năng lượng | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật hệ thống năng lượng (Fast track-1 năm) | Progress | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên môi trường | Morningside | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên môi trường (Fast track-1 năm) | Morningside | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật phần mềm | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật phần mềm (Fast track-1 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Du lịch, nhà hàng khách sạn và nghệ thuật nấu ăn | ||
Làm bánh và Quản trị nghệ thuật làm bánh | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị nấu ăn | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Du lịch | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị thực phẩm và đồ uống | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị hoạt động Khách sạn | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Lập kế hoạch sự kiện đặc biệt | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Vận tải | ||
Kỹ thuật viên động cơ (Ô tô) | Ashtonbee | Tháng 9 |
Các bộ phận ô tô và các dịch vụ | Ashtonbee | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên sửa chữa ô tô | Ashtonbee | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên động cơ (Máy năng công nghiệp nặng) | Ashtonbee | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên hàng không-Bảo trì máy bay | Downsview | Tháng 9 |
Kỹ thuật viên hàng không-Bảo trì hàng không điện tử | Downsview | Tháng 9 |
Động cơ – Kỹ thuật viên xe tải và xe bus | Ashtonbee | Tháng 9 |
- Advanced Diploma (3 năm)
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học |
Khoa kinh doanh | ||
Quản trị kinh doanh – Kế toán (Fast track-3 học kỳ) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kế toán (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Quản trị chuỗi cung ứng và vận hành (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Tài chính (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Nhân sự (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Kỹ năng lãnh đạo và Quản trị (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Quản trị kinh doanh – Marketing (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Truyền thông, phương tiện truyền thông và thiết kế | ||
Quản trị truyền thông, marketing và quảng cáo | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Ghi hình – Radio, TV, phim và truyền thông kỹ thuật số | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Phát triển game | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Thiết kế đồ họa | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Báo chí | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Nghệ thuật công nghiệp âm nhạc và biểu diễn | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Thiết kế và phát triển sản phẩm | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Nghệ thuật sân khấu và biểu diễn | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Nghiên cứu cộng đồng và sức khỏe | ||
Chăm sóc trẻ nhỏ và thanh thiếu niên | Progress | Tháng 9 |
Trị liệu massage | Morningside | Tháng 9 |
Trị liệu massage (Compressed-2 năm) | Morningside | Tháng 1 |
Khoa công nghệ kỹ thuật và khoa học ứng dụng | ||
Công nghệ kỹ thuật y sinh (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật y sinh (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ Điện tử-Kỹ thuật cơ khí – Tự động hóa và Robot (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Kỹ thuật viên Điện tử-Kỹ thuật cơ khí – Tự động hóa và Robot (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Thiết kế (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí-Công nghiệp (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí – Công nghiệp (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật sản xuất hàng không vũ trụ | Downsview | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kiến trúc (Optioal Co-op) | Morningside | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kiến trúc (Fast track-2 năm) | Morningside | Tháng 9 |
Công nghệ sinh học (Optional Co-op) | Morningside | Tháng 9 |
Công nghệ sinh học (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Morningside | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ hệ thống máy tính (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật hệ thống năng lượng (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 9 |
Công nghệ môi trường (Optional Co-op) | Morningside | Tháng 9 |
Công nghệ môi trường (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Morningside | Tháng 9 |
Công nghệ khoa học thực phẩm (Optional Co-op) | Morningside | Tháng 9 |
Công nghệ khoa học thực phẩm (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Morningside | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ tin học y tế (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ tin học sức khỏe (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật phần mềm (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Công nghệ kỹ thuật phần mềm (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Phát triển game | Story Arts Centre | Tháng 9 |
Lập trình game (Optional Co-op) (Fast track-2 năm) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Lập trình game (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 |
Du lịch, nhà hàng khách sạn và nghệ thuật nấu ăn | ||
Quản trị nhà hàng khách sạn và du lịch | Progress | Tháng 9 |
Vận tải | ||
Công nghệ hàng không – Bảo trì và quản trị máy bay | Downsview | Tháng 9 |
Công nghệ hàng không – Bảo trì và quản trị hàng không điện tử | Downsview | Tháng 9 |
4. Các chương trình cử nhân:
- Ngành công nghệ thông tin (Chuyên về mạng lưới truyền thông & máy tính): Được đào tạo bởi những giảng viên có trình độ chuyên môn, chương trình kết hợp lý thuyết và thực hành.
- Ngành quan hệ công chúng: Chương trình tập trung phát triển các kỹ năng giao tiếp, phương tiện truyền thông kỹ thuật số và xã hội, các kỹ năng kinh doanh như hành vi tổ chức, luật doanh nghiệp, tinh thần trách nhiệm của doanh nghiệp đối với xã hội.
5. Chương trình chứng chỉ sau đại học: dành cho SV tốt nghiệp ĐH, chưa có kinh nghiệm việc làm.
- Chương trình này đào tạo trong thời gian ngắn, chi phí vừa phải và trọng tâm vào kỹ năng & kiến thức thực tiễn hơn nên giúp SV dễ dàng đáp ứng được yêu cầu các nhà tuyển dụng tại các nước phát triển ngay sau khi tốt nghiệp.
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Thời gian học |
Khoa kinh doanh | |||
Quản trị kinh doanh nâng cao – Thức uống có cồn | Eglinton Learning Site | Tháng 9 | 1 năm |
Lập kế hoạch tài chính | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị toàn cầu | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 2 năm |
Quản trị nhân sự (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị kinh doanh quốc tế | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị kinh doanh quốc tế – Xuyên quốc gia | International | Tháng 9 | 3 kỳ |
Phát triển quốc tế | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 3 kỳ |
Quản trị Marketing | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Marketing – Nghiên cứu và phân tích (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Marketing – Quản trị tài khoản doanh nghiệp (Optional Co-op) | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Marketing – Chiến lược kỹ thuật số (Optional Co-op) | Eglinton Learning Site | Tháng 9 | 1 năm |
Quản trị bảo hiểm (Optional Co-op) | Progress | Tháng 9 | 1 năm |
Trợ lý luật sư | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị dự án | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị dự án | Pickering Learning Site | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị chiến lược – Kế toán | Progress | Tháng 1, tháng 5, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị chiến lược | Pickering Learning Site | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị chuỗi cung ứng – logistics | Progress | Tháng 9 | 1 năm |
Truyền thông, phương tiện truyền thông và thiết kế | |||
Sư phạm nghệ thuật và cam kết cộng đồng | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Báo chí đương đại | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
TV và Phim nâng cao – Kịch bản đến màn ảnh | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Quảng cáo-Quản trị tài khoản | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Quảng cáo-Chiến lược sáng tạo và kỹ thuật số | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Quản trị quảng cáo – Phương tiện truyền thông | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Quản trị nghệ thuật | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Phương tiện truyền thông cho trẻ em | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Truyền thông – Sáng tác chuyên nghiệp | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Quản trị phương tiện truyền thông tương tác | Story Arts Centre | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Truyền thông phong cách sống | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Quản trị viện bảo tàng và văn hóa | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Quan hệ công chúng – Truyền thông doanh nghiệp | Story Arts Centre | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Xuất bản-Sách, tạp chí và điện tử | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Báo chí thể thao | Story Arts Centre | Tháng 1 | 1 năm |
TV và Phim-Kinh doanh | Story Arts Centre | Tháng 9 | 1 năm |
Nghiên cứu cộng đồng và sức khỏe | |||
Sức khỏe nơi làm việc và Phát triển sức khỏe | Morningside | Tháng 9 | 1 năm |
Khoa công nghệ kỹ thuật và khoa học ứng dụng | |||
Phát triển phần mềm di động | Progress | Tháng 9 | 1 năm |
Quản trị xây dựng | Morningside | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
An toàn hệ thống máy tính | Progress | Tháng 9 | 1 năm |
Du lịch, nhà hàng khách sạn và nghệ thuật nấu ăn | |||
Truyền thông ẩm thực | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Du lịch ẩm thực | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị sự kiện | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Quản trị khách sạn, khu nghỉ dưỡng, nhà hàng | Progress | Tháng 1, tháng 9 | 1 năm |
Yêu cầu tuyển sinh:
- Chương trình lấy chứng chỉ, cao đẳng: TOEFL 80 (không ban nào dưới 20)/IELTS 6.0 (không band nào dưới 5.5) hoặc tham gia khóa tiếng Anh của trường.
- Chương trình lấy bằng Cử nhân: TOEFL 84 (không ban nào dưới 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc tham gia khóa tiếng Anh của trường.
- Chương trình sau đại học: Chương trình lấy bằng cử nhân: TOEFL 88 (không band nào dưới 22)/ IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0) hoặc tham gia khóa tiếng Anh của trường.
Chi phí khóa học:
- Phí ghi danh: 95 CAD (nộp cùng hồ sơ)
- Học phí:
+ Chương trình lấy chứng chỉ, bằng cao đẳng: ~ 14.080 CAD/năm
+ Chương trình lấy bằng cử nhân: ~ 18.366 CAD/năm
- Bảo hiểm y tế: 615 CAD/năm
- Ký túc xá: 360 CAD – 9.000 CAD/8 tháng
- Thuê nhoài: 500 CAD – 200 CAD/tháng
- Tiền ăn: 150 – 300 CAD/tháng
Mọi thắc mắc về thông tin du học Canada hay cần được hỗ trợ làm hồ sơ du học tốt nhất, vui lòng liên hệ:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây