Học viện bách khoa SAIT được công nhận là trường tổng hợp hàng đầu của Canada, chào đón sinh viên đến từ hơn 140 quốc gia trên thế giới.
Giới thiệu tổng quan về Học viện bách khoa SAIT
Được thành lập năm 1916, Học viện bách khoa SAIT là một học viện kỹ thuật được chính phủ Canada công nhận và tài trợ. Trường cung cấp các khóa học và chương trình cấp bằng cử nhân đại học (4 năm), văn bằng cao đẳng 2 năm và chứng chỉ nghề (dưới 1 năm).
Học viện bách khoa SAIT đem lại kinh nghiệm học tập chất lượng cao cho những sinh viên muốn theo đuổi một nền giáo dục định hướng nghề nghiệp sau trung học. Hiện có trên 2.000 sinh viên quốc tế đang theo học tại trường, SAIT xứng đáng là sự lựa chọn của bạn để du học Canada.
Nhân viên của SAIT cung cấp các dịch vụ cá nhân và hỗ trợ cho tất cả sinh viên quốc tế nhằm giúp các bạn thích nghi với cuộc sống tại trường. Sinh viên có thể tiếp cận với tất cả các dịch vụ trong khuôn viên trường cùng với dịch vụ tư vấn chuyên ngành, nhập học, chào đón tại sân bay, tư vấn về văn hóa, chăm sóc sức khỏe, chỗ ở (sinh viên có thể chọn ở trong ký túc xá trường hoặc gia đình bản xứ). Ngoài ra còn có các dịch vụ định hướng, hỗ trợ tìm việc làm, tư vấn cá nhân, hoạt động tình nguyện…
Khuôn viên học tập công nghệ cao của Học viện bách khoa SAIT nằm tại Calgary (Alberta) – một thành phố hiện đại với 1 triệu cư dân và là thành phố lớn thứ 4 tại Canada. Tọa lạc gần dãy núi Rocky Mountains hùng vĩ, Calgary là một nơi an toàn, ở đó sinh viên có thể theo đuổi những ước mơ của mình và xây dựng cuộc sống mới tại một trong những thành phố đa văn hóa, đa chủng tộc nhất của Canada.
Lợi thế khi học tại SAIT
|
Chương trình đào tạo
1/ Chương trình tiếng Anh (ELF):
Dành cho sinh viên chưa đáp ứng yêu cầu tiếng Anh đầu vào hoặc muốn nâng cao trình độ tiếng Anh. Sinh viên sẽ được đánh giá khả năng ngoại ngữ và được xếp vào học cấp độ phù hợp.
Thời gian học: 5 cấp độ, 8 tuần/cấp độ.
Kỳ nhập học: Tháng 1, tháng 3, tháng 5, tháng 8, tháng 10
Học phí: 14.341 CAD/8 tuần
2/ Chương trình chứng chỉ (Certificate):
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Kế toán sản xuất dầu khí | 8 tháng | Tháng 9 | 25.621 CAD |
Kỹ thuật viên kết cấu máy bay | 1 năm | Tháng 9 | 23.268 CAD |
Trí tuệ doanh nghiệp – Phân tích và báo cáo dữ liệu | 24 tuần | Tháng 1 | 16.022 CAD |
Quản trị bán thịt và đông lạnh thịt | 1 năm | Tháng 1 | 20.738 CAD |
Quản trị dữ liệu | 40 tuần | Tháng 9 | 27.794 CAD |
Kỹ thuật viên thiết bị diesel | 1 năm | Tháng 1 & 9 | 18.543 CAD |
Kỹ thuật viên thợ máy | 1 năm | Tháng 9 | 17.606 CAD |
Kỹ thuật viên tái chế thiết bị y khoa | 21 tuần | Tháng 1 & 9 | 15.480 CAD |
Kỹ thuật viên mạng lưới | 32 tuần | Tháng 9 | 20.846 CAD |
Căn bản về kiểm tra không phá hủy (non-destructive testing) | 15 tuần | Tháng 1 | 14.153 CAD |
Dinh dưỡng cho lối sống khỏe mạnh | 8 tháng | Tháng 9 | 16.477 CAD |
Phát triển phần mềm hướng đối tượng | 32 tuần | Tháng 9 | 20.239 CAD |
Văn phòng chuyên nghiệp | 1 năm | Tháng 9 | 15.925 CAD |
Trợ lý dược | 5 tháng | Tháng 1 & 9 | 14.104 CAD |
Vận hành năng lượng và quy trình | 8 tháng | Tháng 1 | 16.680 CAD |
Người hướng dẫn đường ray xe lửa | 15 tuần | Tháng 1 & 9 | 16.881 CAD |
Vận hành xử lý nước và nước thải | 1 năm | Tháng 9 | 23.069 CAD |
Phát triển web | 23 tuần | Tháng 1 & 9 | 13.029 CAD |
Kỹ thuật viên hàn | 30 tuần | Tháng 1 & 9 | 21.532 CAD |
3/ Chương trình cao đẳng (Diploma):
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Quản lý thông tin hành chính | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 16.543 CAD
Năm 2: 17.371 CAD |
Quản trị kinh doanh – Quản lý tự động hóa | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 16,843 CAD
Năm 2: 15,312 CAD |
Công nghệ kỹ thuật bảo dưỡng máy bay | 2 năm | Tháng 1 | Năm 1: 16.523 CAD
Năm 2: 16.523 CAD |
Công nghệ dịch vụ tự động hóa | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 18,338 CAD
Năm 2: 18,338 CAD |
Công nghệ kiến trúc | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 16.877 CAD
Năm 2: 16.877 CAD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử hàng không | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 20.587 CAD
Năm 2: 18.716 CAD |
Quản trị kinh doanh
(Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) |
2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 17.373 CAD
Năm 2: 17.373 CAD |
Nghệ thuật nướng và làm bánh | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 22.767 CAD
Năm 2: 19.014 CAD |
Công nghệ các hệ thống phát thanh | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 20.039 CAD
Năm 2: 20.039 CAD |
Công nghệ kỹ thuật hóa | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 17.534 CAD
Năm 2: 16.699 CAD |
Công nghệ thí nghiệm hóa | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 19.708 CAD
Năm 2: 18.769 CAD |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 17.372 CAD
Năm 2: 16.545 CAD |
Quản lý tài sản năng lượng | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 16.134 CAD
Năm 2: 16.134 CAD |
Công nghệ lập bản vẽ và thiết kế kỹ thuật | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 18.535 CAD
Năm 2: 18.535 CAD |
Công nghệ kỹ thuật điện | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 17.800 CAD
Năm 2: 18.609 CAD |
Công nghệ kỹ thuật điện tử | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 20.187 CAD
Năm 2: 20.187 CAD |
Công nghệ môi trường | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 17.555 CAD
Năm 2: 17.555 CAD |
Sản xuất phim và video | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 16.685 CAD
Năm 2: 16.685 CAD |
Công nghệ in ấn và truyền thông đồ họa | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 16.182 CAD
Năm 2: 15.411 CAD |
Công nghệ kỹ thuật địa tin học | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 17.466 CAD
Năm 2: 17.466 CAD |
Quản lý nhà hàng khách sạn | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 19.239 CAD
Năm 2: 16.730 CAD |
Công nghệ kỹ thuật nghiên cứu dụng cụ | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 17.116 CAD
Năm 2: 17.116 CAD |
An ninh hệ thống thông tin | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 27.467 CAD
Năm 2: 27.467 CAD |
Quản lý nước tổng hợp | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 25.667 CAD
Năm 2: 25.667 CAD |
Công nghệ thông tin (Hệ thống máy tính, Hệ thống mạng, Phát triển phần mềm, Viễn thông) | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 21.370 CAD
Năm 2: 21.370 CAD |
Báo chí | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 20.159 CAD
Năm 2: 20.159 CAD |
Trợ lý luật sư | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 14.611 CAD
Năm 2: 15.342 CAD |
Công nghệ thông tin thư viện | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 15.891 CAD
Năm 2: 15.135 CAD |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 17.195 CAD
Năm 2: 17.195 CAD |
Thiết kế và sản xuất truyền thông mới | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 16.460 CAD
Năm 2: 16.460 CAD |
Chuyên gia nhãn khoa | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 22.500 CAD
Năm 2: 22.500 CAD |
Nấu ăn chuyên nghiệp | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 22.654 CAD
Năm 2: 20.618 CAD |
Công nghệ kỹ thuật dầu khí | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 17.116 CAD
Năm 2: 17.116 CAD |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 18.729 CAD
Năm 2: 19.665 CAD |
Tin tức radio, truyền hình và phát thanh (Radio) | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 19.437 CAD
Năm 2: 16.787 CAD |
Tin tức radio, truyền hình và phát thanh (Truyền hình, Tin tức phát thanh) | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 17.670 CAD
Năm 2: 17.670 CAD |
Lữ hành và du lịch | 2 năm | Tháng 9 | Năm 1: 17.053 CAD
Năm 2: 15.503 CAD |
Công nghệ kỹ thuật hàn | 2 năm | Tháng 1 & 9 | Năm 1: 20.303 CAD
Năm 2: 20.303 CAD |
4/ Chứng chỉ sau đại học (Post-Diploma Certificate): dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Chuyên viên phân tích hạ tầng công nghệ | 40 tuần | Tháng 9 | 29.532 CAD/khóa |
Kỹ năng quản lý nấu ăn | 1 năm | Tháng 9 | 15.363 CAD/khóa |
5/ Chương trình cử nhân (Bachelor Degree):
Ngành học | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí |
Cử nhân Quản trị kinh doanh (Kế toán, Dịch vụ tài chính, Quản trị nguồn nhân lực, Quản trị, Marketing, Quản lý chuỗi cung ứng) | 4 năm | Tháng 9 | 20.085 CAD/năm |
Cử nhân Khoa học ngành Quản lý dự án xây dựng | 4 năm | Tháng 1 & 9 | 19.789 – 21.767 CAD/năm |
Cử nhân Quản trị du lịch và nhà hàng khách sạn (dành cho sinh viên đã có bằng cao đẳng cùng chuyên ngành) | 2 năm | Tháng 9 | 19.887 CAD/năm |
6/ Bằng cử nhân ứng dụng (Bachelor Applied Degree):
Ngành học | Thời gian học | Thực tập | Kỳ nhập học | Học phí |
Cử nhân Quản trị kinh doanh ứng dụng | 2 năm | 8 tháng | Tháng 1 & 9 | Năm 3: 25.059 CAD
Năm 4: 9.272 CAD |
Yêu cầu: hoàn tất bằng cao đẳng Quản trị kinh doanh hoặc Kế toán 2 năm hoặc tương đương, với GPA >2.3/4.0 (67%), ít nhất 60 tín chỉ với các học phần yêu cầu | ||||
Cử nhân Công nghệ ứng dụng: Kỹ thuật dầu khí | 2 năm | (8 tháng)/800 giờ | Tháng 1 & 9 | Năm 3: 21.870 CAD
Năm 4: 5.829 CAD |
Yêu cầu:
– Có bằng cao đẳng về Công nghệ kỹ thuật dầu khí, Công nghệ kỹ thuật hóa, Công nghệ kỹ thuật cơ khí, Công nghệ kỹ thuật nghiên cứu dụng cụ, Công nghệ kỹ thuật dân dụng, Công nghệ kỹ thuật điện, hay Công nghệ kỹ thuật tương tự của SAIT với GPA >2.5/4.0 – Hoặc có bằng đại học về các ngành khoa học liên quan (toán học, vật lý, hóa học, địa lý, địa vật lý) hoặc kỹ thuật, một số môn học bổ sung có thể sẽ được yêu cầu trước khi bắt đầu chương trình. Ứng viên có bằng cấp chuyên môn khác có thể được xem xét. |
Yêu cầu trình độ Anh ngữ
IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0)/TOEFL 80 (không kỹ năng nào dưới 20) hoặc đăng ký khóa tiếng Anh học thuật tại trường.
Các khoản phí tại Học viện bách khoa SAIT
- Phí đăng ký (không hoàn lại): 150 CAD/khóa
- Sách vở tài liệu: 200 CAD – 1.500 CAD/năm (tùy ngành)
- Ký túc xá: 2.625 CAD-6.425 CAD/học kỳ
Liên hệ INEC – một trong số ít đại diện tuyển sinh chính thức tại Việt Nam của Học viện SAIT để được hỗ trợ xin thư mời nhập học, tư vấn chọn ngành học phù hợp và hướng dẫn chứng minh tài chính, xin visa du học Canada hiệu quả nhất.
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn