Học MBA ở Anh 2015, trường nào đắt nhất?
Bạn mong muốn học một khóa MBA và Vương quốc Anh là nơi bạn mong muốn được đặt chân đến vì chất lượng giáo dục tuyệt vời của nó. Vậy thì chi phí học MBA tại Anh là như thế nào? Bảng xếp hạng dưới đây sẽ hữu ích cho bạn, nó thống kê học phí MBA cho sinh viên quốc tế 2015 theo thứ từ tự cao đến thấp:
Trường |
Học phí MBA (£) |
London Business School |
67,750 |
University of Oxford |
47,925 |
University of Cambridge |
44,960 |
University of Manchester |
40,000 |
City University London |
39,500 |
Imperial College London |
39,000 |
Cranfield University |
36,000 |
University of Reading |
18,500–35,750 |
University of Warwick |
34,400 |
University of Bath |
28,000 |
University of Strathclyde |
28,000 |
University of Edinburgh |
27,100 |
Lancaster University |
27,000 |
University of the Arts London |
27,000 |
Aston University |
25,250 |
Durham University |
25,000 |
University of Bradford |
22,950–24,950 |
University of Leeds |
18,000–24,500 |
University of Nottingham |
24,000 |
University of Southampton |
23,500 |
University of Westminster |
23,500 |
University of Glasgow |
22,600 |
Loughborough University |
22,600 |
University of Exeter |
22,500 |
University of Leicester |
21,665 |
University of Birmingham |
21,510 |
University of Surrey |
21,100 |
University of Sheffield |
21,000 |
University of Brighton |
17,640–20,250 |
Brunel University London |
20,200 |
Robert Gordon University |
17,300–20,140 |
Newcastle University |
20,000 |
Swansea University |
20,000 |
University of Kent |
19,975 |
Royal Holloway, University of London |
19,900 |
University of Hull |
19,800 |
University of East Anglia |
19,500 |
University of Portsmouth |
19,200 |
Queen’s University Belfast |
19,000 |
Kingston University |
18,900 |
Cardiff University |
18,660 |
University of Liverpool |
17,800 |
Manchester Metropolitan University |
17,200 |
University of Essex |
16,950 |
Heriot-Watt University |
16,950 |
University of Salford |
16,945 |
University of Sussex |
16,800 |
University of Aberdeen |
16,200 |
University of Stirling |
15,900 |
University of Buckingham |
15,860 |
University of Central Lancashire |
15,500 |
Falmouth University |
15,500 |
Nottingham Trent University |
15,500 |
Ulster University |
15,495 |
University of the West of England |
15,450 |
University for the Creative Arts |
15,140 |
University of Roehampton |
15,000 |
Royal Agricultural University |
15,000 |
Sheffield Hallam University |
15,000 |
Canterbury Christ Church University |
11,000–15,000 |
Edinburgh Napier University |
14,860 |
Oxford Brookes University |
14,560 |
Glasgow Caledonian University |
14,500 |
Middlesex University |
14,500 |
Northumbria University |
14,500 |
University of the West of Scotland |
14,500 |
University of Greenwich |
14,150 |
London Metropolitan University |
14,100 |
Bangor University |
14,000 |
Birmingham City University |
14,000 |
Bournemouth University |
14,000 |
De Montfort University |
14,000 |
University of Lincoln |
14,000 |
University of Huddersfield |
13,900 |
University of Winchester |
13,800 |
University of Derby |
13,520 |
University of East London |
13,500 |
Queen Margaret University |
13,500 |
Coventry University |
13,013 |
London South Bank University |
13,000 |
Staffordshire University |
13,000 |
Teesside University |
13,000 |
York St John University |
13,000 |
Anglia Ruskin University |
12,900 |
University of Northampton |
12,700 |
University of Bolton |
12,500 |
Edge Hill University |
12,500 |
University of Gloucestershire |
12,500 |
Cardiff Metropolitan University |
12,000 |
University of Cumbria |
12,000 |
Leeds Trinity University |
12,000 |
Southampton Solent University |
12,000 |
University of St Mark and St John |
12,000 |
University of Sunderland |
10,500–12,000 |
Liverpool Hope University |
11,800 |
University of Chester |
11,400 |
University of Worcester |
11,400 |
University of Bedfordshire |
11,250 |
University of West London |
11,250 |
University of South Wales |
11,100 |
Leeds Beckett University |
11,000 |
Liverpool John Moores University |
11,000 |
University of Wales Trinity Saint David |
11,000 |
Glyndwr University |
10,750 |
Bucks New University |
10,600 |
University Campus Suffolk |
9,900 |
University of the Highlands and Islands |
9,360 |
Trung bình |
17,580 |
Dữ liệu này được dựa trên một cuộc khảo sát được thực hiện bởi The Complete University Guide. Mộ số số liệu cho khóa học MBA được cập nhật bởi Times Higher Education lấy thông tin từ trang web của các trường đại học. Mức học phí này có thể có một số thay đổi tùy vào các trường đại học.
Tham khảo thêm thông tin Du học Anh Quốc
Liên hệ với Công ty Du học INEC để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất:
- Hotline Tp.HCM: 093 409 2662
- Hotline Đà Nẵng: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
(Theo timeshighereducation.com)