Đặc điểm nổi bật nên biết về Saskatchewan Polytechnic
Saskatchewan Polytechnic là nhà giáo dục thực hành hàng đầu ở tỉnh Saskatchewan, Canada. Trường cung cấp các chương trình đào tạo mang tính thực hành cao, hướng đến nhu cầu của các nhà tuyển dụng với khoảng hơn 18.400 sinh viên đang theo học. Các chương trình đào tạo đa dạng bao gồm các cấp độ: chứng chỉ, bằng cao đẳng, bằng cử nhân, chứng chỉ sau đại học.
- 93% sinh viên tốt ngiệp từ Saskatchewan Polytechnic đánh giá hài lòng hoặc rất hài lòng với chất lượng đào tạo của trường.
- 92% sinh viên tìm được làm trong vòng 6 tháng sau khi tốt nghiệp.
- 94% các nhà tuyển dụng hài lòng với các sinh viên tốt nghiệp từ trường và cho biết sẽ tiếp tục tuyển sinh viên tốt nghiệp từ Saskatchewan Polytechnic.
Saskatchewan Polytechnic có 4 cơ sở đào tạo: Moose Jaw, Prince Albert, Regina, Saskatoon tọa lạc tại tỉnh Saskatchewan – nơi có chất lượng cuộc sống tuyệt vời và tiêu chẩn giáo dục cao. Đây cũng là tỉnh có nhiều nắng nhất ở Canada. Sinh viên quốc tế đến đây học tập sẽ được sống trong một môi trường an toàn và thân thiện, được trải nghiệm nhiều hoạt động ngoài trời đa dạng với 4 mùa rõ rệt. Cở sở đào tạo của trường có đầy đủ cơ sở vật chất và tiện nghi phục vụ sinh viên: thư viện, cửa hàng mua sắm, công viên, hồ bơi, phòng triển lãm nghệ thuật…
Các lợi thế khi chọn học tại Saskatchewan Polytechnic:
- Hơn 75% chương trình đào tạo có kết hợp thực hành: thực hành lâm sàng, các nghiên cứu thực địa, thực hành trong phòng thí nghiệm, thực tập có hưởng lương…
- Các chương trình được xây dựng trên cở sở tư vấn với các nhà tuyển dụng, các kiến thức được cập nhật theo thực tiễn.
- Sinh viên luôn được khuyến khích thực hiện các nghiên cứu ứng dụng trên cở sở cộng tác với các doanh nghiệp và cộng đồng.
Chương trình đào tạo, học phí
1. Khóa tiếng Anh EAP (English for Academic Purposes)
Dành cho sinh viên chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp. Chương trình tập trung phát triển các kỹ năng, nghe, nói, đọc, viết, thuyết trình, ngữ pháp…. Chương trình có 2 cấp độ:
- Cấp độ 1: yêu cầu IELTS 5.5 – 6.0
- Cấp độ 2: yêu cầu IELTS 6.0 – 6.5
- Học phí: 4.100 CAD/cấp độ
2. Chương trình chứng chỉ (Certificate)
Ngành học |
Cơ sở đào tạo | Thời gian học | Học phí (CAD)/năm |
Kinh doanh | |||
Quản trị văn phòng | Moose Jaw, Prince Albert, Regina | 32 tuần | 14.700 |
Xây dựng | |||
Làm mộc | Moose Jaw, Prince Albert | 30 tuần | 16.300 |
Khoa học sức khỏe | |||
Trợ tá chăm sóc | Prince Albert, Regina, Saskatoon | 32 tuần | 14.900 |
Du lịch nhà hàng khách sạn | |||
Nấu ăn chuyên nghiệp | Moose Law, Prince Albert | 32 tuần | 19.700 |
Dịch vụ cộng đồng và an toàn con người | |||
Nhân viên hỗ trợ người khuyết tật | Saskatoon | 32 tuần | 17.000 |
Trợ tá giảng dạy | Saskatoon | 36 tuần | 14.400 |
Sức khỏe và an toàn nghế nghiệp | Saskatoon | 39 tuần | 19.200 |
Nhân viên chăm sóc thiếu niên | Saskatoon | 35 tuần | 14.500 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
Kỹ thuật viên hệ thống máy tính | Regina | 64 tuần | 18.000 |
Kỹ thuật viên mạng lưới viễn thông | Regina | 45 tuần | 16.600 |
Khai mỏ, năng lượng và sản xuất | |||
Kỹ thuật viên hệ thống xây dựng | Regina | 40 tuần | 17.200 |
Người chế tạo và thợ hàn | Regina, Saskatoon | 34 tuần | 19.300 |
Cơ học công nghiệp | Regina, Saskatoon | 32 tuần | 15.400 |
Thợ máy | Prince Albert, Saskatoon | 34 tuần | 19.100 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật năng lượng | Regina | 36 tuần | 15.400 |
Hàn | Moose Jaw, Prince Albert, Saskatoon | 34 tuần | 19.300 |
Tài nguyên và môi trường | |||
Khoa học thông tin địa lý | Prince Albert | 32 tuần | 14.500 |
Vận tải | |||
Kỹ thuật viên thiết bị nông nghiệp | Saskatoon | 35 tuần | 18.900 |
Kỹ thuật viên xe ô tô | Regina, Saskatoon | 30 tuần | 16.500 |
Kỹ thuật viên dịch vụ ô tô | Moose Jaw, Saskatoon | 36 tuần | 19.800 |
Kỹ thuật viên máy công nghiệp nặng, xe tải và vận tải | Saskatoon | 35 tuần | 18.600 |
Kỹ thuật viên quản trị bộ phận | Saskatoon | 30 tuần | 15.100 |
3. Chương trình cao đẳng (Diploma)
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Thời gian học | Học phí
(CAD)/năm |
Kinh doanh | |||
Kế toán | Moose Jaw | 64 tuần | 15.550 |
Dịch vụ tài chính | Moose Jaw | 64 tuần | 15.550 |
Nguồn nhân lực | Moose Jaw | 64 tuần | 15.550 |
Bảo hiểm | Moose | 64 tuần | 15.550 |
Quản trị | Moose Jaw, Prince Albert | 64 tuần | 15.550 |
Marketing | Moose Jaw | 64 tuần | 15.550 |
Khoa học sức khỏe | |||
Quản trị thông tin y tế | Regina | 71 tuần | 17.000 |
Giải trí trị liệu | Saskatoon | 70 tuần | 17.000 |
Du lịch nhà hàng khách sạn | |||
Quản trị thực phẩm và dinh dưỡng | Saskatoon | 70 tuần | 15.800 |
Quản trị nhà hàng khách sạn | Saskatoon | 70 tuần | 16.135 |
Giải trí và phát triển cộng đồng | Saskatoon | 65 tuần | 14.400 |
Dịch vụ cộng đồng và an toàn con người | |||
Sư phạm trẻ nhỏ | Regina, Prince Albert Saskatoon | 38 tuần | 16.600 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
Công nghệ hệ thống máy tính | Regina, Saskatoon | 74 tuần | 18.200 |
Truyền thông địa lý | Regina | 68 tuần | 14.500 |
Hệ thống thông tin kinh doanh | Moose Jaw | 64 tuần | 17.100 |
Thiết kế và công nghệ tương tác | Regina, Saskatoon | 69 tuần | 16.900 |
Thư viện và công nghệ thông tin | Saskatoon | 72 tuần | 15.500 |
Sản xuất truyền thông | Saskatoon | 68-72 tuần | 14.000 |
Khai mỏ, năng lượng và sản xuất | |||
Công nghệ kỹ thuật CAD/CAM | Saskatoon | 74 tuần | 19.900 |
Công nghệ hóa học | Saskatoon | 72 tuần | 16.400 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính | Moose Jaw | 76 tuần | 14.900 |
Công nghệ kỹ thuật điện | Moose Jaw | 76 tuần | 16.900 |
Công nghệ kỹ thuật hệ thống điện tử | Saskatoon | 74 tuần | 16.900 |
Thiết kế kỹ thuật và công nghệ phát thảo | Moose Jaw | 74 tuần | 15.200 |
Địa tin học và công nghệ kỹ thuật khảo sát | Moose Jaw | 80 tuần | 15.100 |
Sản xuất cải tiến | Regina | 76 tuần | 19.300 |
Công nghệ kỹ thuật dụng cụ | Moose Jaw | 72 tuần | 16.400 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí | Saskatoon | 68 tuần | 19.000 |
Công nghệ kỹ thuật khai mỏ | Saskatoon | 68 tuần | 16.500 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | Saskatoon | 72 tuần | 17.900 |
Tài nguyên và môi trường | |||
Công nghệ khoa học sinh học | Saskatoon | 72 tuần | 18.000 |
Công nghệ kỹ thuật dân dụng | Moose Jaw | 76 tuần | 17.300 |
Công nghệ kỹ thuật môi trường | Moose Jaw | 80 tuần | 15.900 |
Quản trị tài nguyên tổng hợp | Prince Albert | 70 tuần | 16.000 |
Luật tài nguyên và môi trường | Prince Albert | 70 tuần | 15.700 |
Điều dưỡng | |||
Điều dưỡng | Regina | 68 tuần | 19.300 |
Vận tải | |||
Phi công thương mại | Saskatoon | 32 tuần | 14.300 (không bao gồm chi phí giờ bay và bằng phi công cá nhân) |
4. Chương trình cử nhân (Bachelor’s degree)
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Học phí
(CAD)/năm |
Xậy dựng | |||
Quản trị xây dựng | Regina | Năm 1: 36 tuần, năm 2: 36 tuần, 4 học kỳ | 18.900 |
Điều dưỡng | |||
Điều dưỡng
(Liên kết với Đại học Regina) |
Regina, Saskatoon | 3/3,5/4 năm | (theo mức phí Đại học Regina) |
5. Chương trình chứng chỉ sau đại học (Post-graduated certificate):
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Thời gian đào tạo | Học phí
(CAD)/năm |
Kinh doanh | |||
Kế toán kinh doanh | Moose Jaw | 40 tuần | 19.700 |
Quản trị kinh doanh | Moose Jaw, Prince Albert | 32 tuần | 17.000 |
Quản trị chuỗi cung ứng | Moose Jaw | 40 tuần | 19.800 |
Công nghệ thông tin và truyền thông | |||
Phát triển phần mềm | Saskatoon | 40 tuần | 20.300 |
Quản trị công nghệ | Moose Jaw | 32-48 tuần | 17.100 |
Yêu cầu đầu vào chương trình chính khóa
Hầu hết các chương trình yêu cầu tối thiểu IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 5.0). Riêng ngành điều dưỡng yêu cầu IELTS 7.0 (viết, nói: 7.0, nghe: 7.5, đọc: 6.5).
Chương trình chứng chỉ, cao đẳng, cử nhân: Tốt nghiệp THPT; Chương trình chứng chỉ sau đại học: Tốt nghiệp cử nhân ngành học liên quan.
Các khoản ngoài học phí
- Phí ghi danh: 150 CAD
- Chi phí ăn ở (thuê ngoài): ~ 9.200 CAD
- Đi lại: ~ 600 CAD
Mọi thắc mắc về thông tin du học Canada hay cần được hỗ trợ làm hồ sơ du học tốt nhất, vui lòng liên hệ:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây