Nổi tiếng là một trong những đại học lớn và danh tiếng nhất nước Úc, được học tại Deakin là niềm ước ao của biết bao bạn trẻ. Trung bình mỗi năm, ngôi trường này chào đón khoảng 53.000 sinh viên từ hơn 120 quốc gia trên thế giới đến theo học. Đại học Deakin mang đến cho sinh viên hơn 550 khóa học ở đa ngành nghề đa cấp bậc, tự tin đáp ứng được nhu cầu du học Úc của bất kỳ bạn trẻ nào.
Cụ thể các chương trình đào tạo tại Đại học Deakin dành cho sinh viên quốc tế như sau:
Chương trình | Thời gian | Học phí
(năm) |
KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG |
||
Cử nhân thiết kế (kiến trúc) | 3 năm | 28.984 AUD |
Cử nhân quản lý xây dựng (danh dự) | 4 năm | 28.200 AUD |
Cử nhân thiết kế (kiến trúc)/ Cử nhân quản lý xây dựng (danh dự) | 5 năm | 28.984 AUD |
Thạc sĩ kiến trúc | 2 năm | 32.088 AUD |
Thạc sĩ kiến trúc (quản lý thiết kế) | 1.5 năm | 32.088 AUD |
Thạc sĩ kiến trúc cảnh quan | 2 năm | 32.088 AUD |
Thạc sĩ quy hoạch (chuyên nghiệp) | 2 năm | 32.088 AUD |
Thạc sĩ quản lý xây dựng | 1.5 – 2 năm | 34.448 AUD |
KINH DOANH |
||
Cử nhân kinh doanh | 3 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao) | 3 năm | 28.400 AUD |
Cử nhân thương mại | 3 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân thương mại (danh dự) | 1 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân hệ thống thông tin | 3 năm | 28.000 AUD |
Cử nhân địa ốc và bất động sản | 3 năm | 28.400 AUD |
Cử nhân phát triển thể thao | 3 năm | 28.400 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân thương mại/ Cử nhân hệ thống thông tin | 4 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân thương mại/ Cử nhân luật | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân thương mại/ Cử nhân khoa học | 4 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/ Cử nhân kinh doanh (phát triển thể thao) | 4 năm | 32.744 AUD |
Cử nhân khoa học dinh dưỡng/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 33.152 AUD |
Cử nhân hệ thống thông tin/ Cử nhân công nghệ thông tin | 4 năm | 27.944 AUD |
Cử nhân nghiên cứu quốc tế/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân địa ốc và bất động sản/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân địa ốc và bất động sản/ Cử nhân luật | 4 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân sức khỏe cộng đồng và nâng cao sức khỏe/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 30.800 AUD |
Thạc sĩ tài chính quốc tế và kế toán | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
Thạc sĩ kế toán và luật | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
Thạc sĩ kế toán quốc tế | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | 1.5 năm | 35.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về kế toán và luật | 1 năm | 35.600 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về kế toán và luật | 0.5 năm | 17.800 AUD |
Văn bằng sau đại học về kế toán chuyên nghiệp | 1 năm | 35.600 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về kế toán chuyên nghiệp | 0.5 năm | 17.800 AUD |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (MBA) | 1.5 năm | 38.800 AUD |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) | 2 năm | 38.800 AUD |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quốc tế) | 2 năm | 35.600 AUD |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh/ Thạc sĩ lãnh đạo | 2 năm | 38.800 AUD |
Văn bằng sau đại học về quản trị kinh doanh | 1 năm | 38.800 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về quản trị kinh doanh | 0.5 năm | 19.400 AUD |
Thạc sĩ phân tích kinh doanh | 1.5 – 2 năm | 31.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về phân tích kinh doanh | 1 năm | 31.600 AUD |
Thạc sĩ thương mại | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về thương mại | 1 năm | 35.600 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về thương mại | 0.5 năm | 17.800 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về quản lý tổ chức | 0.5 năm | 17.300 AUD |
Thạc sĩ kế hoạch tài chính | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về kế hoạch tài chính | 0.5 năm | 17.800 AUD |
Thạc sĩ hệ thống thông tin | 1.5 – 2 năm | 31.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về hệ thống thông tin | 1 năm | 31.600 AUD |
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế | 1.5 năm | 35.600 AUD |
Thạc sĩ tài chính quốc tế | 2 năm | 35.600 AUD |
Thạc sĩ tài chính quốc tế và kế toán | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về tài chính quốc tế | 1 năm | 35.600 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về tài chính quốc tế | 0.5 năm | 17.800 AUD |
Thạc sĩ marketing | 1.5 – 2 năm | 34.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về marketing | 1 năm | 34.600 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về marketing | 0.5 năm | 17.300 AUD |
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý thể thao) | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
TRUYỀN THÔNG VÀ SÁNG TẠO NGHỆ THUẬT |
||
Cử nhân nghệ thuật | 3 năm | 26.300 AUD |
Cử nhân nghệ thuật (danh dự) | 1 năm | 25.968 AUD |
Cử nhân truyền thông (quảng cáo) | 3 năm | 27.984 AUD |
Cử nhân truyền thông (Digital Media) | 3 năm | 27.984 AUD |
Cử nhân truyền thông (báo chí) | 3 năm | 27.984 AUD |
Cử nhân truyền thông (quan hệ công chúng) | 3 năm | 27.984 AUD |
Cử nhân truyền thông (danh dự) | 1 năm | 27.984 AUD |
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (Drama) | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (nhiếp ảnh) | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (Visual Arts) | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân sáng tạo nghệ thuật (danh dự) | 1 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân viết sáng tạo | 3 năm | 26.300 AUD |
Cử nhân thiết kế (3D Animation) | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân thiết kế (công nghệ kỹ thuật số) | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân thiết kế (Visual Communication) | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân Film, Television and Animation | 3 năm | 29.624 AUD |
Thạc sĩ truyền thông | 2 năm | 27.984 AUD |
Văn bằng sau đại học về truyền thông | 1 năm | 27.984 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về truyền thông | 0.5 năm | 13.992 AUD |
Thạc sĩ sáng tạo nghệ thuật | 2 năm | 29.624 AUD |
Văn bằng sau đại học về sáng tạo nghệ thuật | 1 năm | 29.624 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về sáng tạo nghệ thuật | 0.5 năm | 14.812 AUD |
Thạc sĩ nghệ thuật (viết và văn học) | 2 năm | 26.300 AUD |
Văn bằng sau đại học về viết và văn học | 1 năm | 26.300 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về viết và văn học | 0.5 năm | 13.150 AUD |
GIÁO DỤC |
||
Cử nhân giáo dục (mầm non) | 4 năm | 26.912 AUD |
Cử nhân giáo dục (tiểu học) | 4 năm | 26.912 AUD |
Cử nhân giáo dục sức khỏe và thể chất | 4 năm | 26.912 AUD |
Thạc sĩ giảng dạy (mầm non) | 1.5 – 2 năm | 26.392 AUD |
Thạc sĩ giảng dạy (tiểu học) | 1.5 – 2 năm | 26.392 AUD |
Thạc sĩ giảng dạy (mầm hon và tiểu học) | 2 năm | 26.392 AUD |
Thạc sĩ giảng dạy (tiểu học và trung học cơ sở) | 1.5 – 2 năm | 26.392 AUD |
Thạc sĩ giảng dạy (trung học cơ sở) | 2 năm | 26.392 AUD |
Thạc sĩ giáo dục | 1.5 – 2 năm | 27.000 AUD |
Thạc sĩ giảng dạy tiếng Anh (TESOL) | 1.5 – 2 năm | 27.000 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về TESOL | 0.5 năm | 11.840 AUD |
KỸ THUẬT VÀ THIẾT KẾ |
||
Cử nhân kỹ thuật dân dụng (danh dự) | 4 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân kỹ thuật điện và điện tử (danh dự) | 4 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân kỹ thuật môi trường (danh dự) | 4 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân kỹ thuật cơ điện tử (danh dự) | 4 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân kỹ thuật phần mềm (danh dự) | 4 năm | 27.944 AUD |
Cử nhân quản lý xây dựng | 4 năm | 28.200 AUD |
Thạc sĩ kỹ thuật (chuyên nghiệp) | 2 năm | 34.488 AUD |
Thạc sĩ triết học (vật liệu điện) | 2 năm | 33.368 AUD |
MÔI TRƯỜNG |
||
Cử nhân kỹ thuật môi trường (danh dự) | 4 năm | 33.000 AUD |
Cử nhân khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững) | 3 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học môi trường (sinh học biển) | 3 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học môi trường (bảo tồn sinh vật hoang dã) | 3 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học (khoa học môi trường, sinh học nước ngọt hoặc nuôi trồng thủy sản) | 3 năm | 33.368 AUD |
Thạc sĩ khoa học (nghiên cứu) chuyên ngành:
– Công nghệ sinh học – Phát triển khu vực bền vững |
2 năm | 33.368 AUD |
Văn bằng sau đại học về phát triển khu vực bền vững | 1 năm | 33.368 AUD |
KHOA HỌC SỨC KHỎE |
||
Cử nhân khoa học sức khỏe | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân sức khỏe cộng đồng và nâng cao sức khỏe | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân khoa học sức khỏe/ Cử nhân nghệ thuật | 4 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân sức khỏe cộng đồng và nâng cao sức khỏe | 4 năm | 33.152 AUD |
Cử nhân sức khỏe động đồng và nâng cao sức khỏe/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân trị liệu nghề nghiệp | 4 năm | 34.448 AUD |
Cử nhân công tác xã hội | 4 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân khoa học thị giác/ Thạc sĩ nhãn khoa | 3.5 năm | 51.672 AUD |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) | 2 năm | 38.800 AUD |
Thạc sĩ kinh tế học y tế | 2 năm | 29.624 AUD |
Thạc sĩ quản lý dịch vụ sức khỏe và con người | 2 năm | 34.000 AUD |
Thạc sĩ sức khỏe cộng đồng | 2 năm | 34.000 AUD |
Thạc sĩ nâng cao sức khỏe | 2 năm | 34.000 AUD |
Văn bằng sau đại học về nâng cao sức khỏe | 1 năm | 30.136 AUD |
KHOA HỌC XÃ HỘI VÀ NHÂN VĂN |
||
Cử nhân nghệ thuật | 3 năm | 26.300 AUD |
Cử nhân nghệ thuật (tâm lý học) | 3 năm | 26.300 AUD |
Cử nhân tội phạm học | 3 năm | 26.300 AUD |
Cử nhân nghiên cứu quốc tế | 3 năm | 25.272 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân luật | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân khoa học | 4 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân an ninh mạng | 4 năm | 27.944 AUD |
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân luật | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân khoa học tâm lý | 4 năm | 30.704 AUD |
Cử nhân khoa học pháp y/ Cử nhân tội phạm học | 4 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học sức khỏe/ Cử nhân nghệ thuật | 4 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân nghiên cứu quốc tế/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 30.800 AUD |
Cử nhân luật/ Cử nhân nghiên cứu quốc tế | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/ Thạc sĩ nghệ thuật (quan hệ quốc tế) | 4.5 năm | 29.000 AUD |
Thạc sĩ hỗ trợ nhân đạo | 2 năm | 24.760 AUD |
Thạc sĩ nghệ thuật (quan hệ quốc tế) | 2 năm | 29.000 AUD |
Văn bằng sau đại học về quan hệ quốc tế | 1 năm | 25.832 AUD |
Thạc sĩ di sản văn hóa | 2 năm | 26.696 AUD |
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||
Cử nhân khoa học máy tính | 3 năm | 28.984 AUD |
Cử nhân an ninh mạng | 3 năm | 27.944 AUD |
Cử nhân công nghệ thông tin | 3 năm | 27.944 AUD |
Cử nhân hệ thống thông tin | 3 năm | 28.000 AUD |
Cử nhân kỹ thuật phần mềm (danh dự) | 4 năm | 27.944 AUD |
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân an ninh mạng | 4 năm | 27.944 AUD |
Cử nhân hệ thống thông tin/ Cử nhân công nghệ thông tin | 4 năm | 27.944 AUD |
Cử nhân thương mại/ Cử nhân hệ thống thông tin | 4 năm | 30.800 AUD |
Thạc sĩ công nghệ thông tin | 1.5 năm | 31.592 AUD |
Thạc sĩ công nghệ thông tin (chuyên nghiệp) | 2 năm | 31.592 AUD |
Văn bằng sau đại học về công nghệ thông tin | 1 năm | 31.592 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về công nghệ thông tin | 0.5 năm | 15.796 AUD |
Thạc sĩ phân tích dữ liệu | 1.5 – 2 năm | 31.592 AUD |
Văn bằng sau đại học về phân tích dữ liệu | 1 năm | 31.592 AUD |
Thạc sĩ hệ thống thông tin | 1.5 – 2 năm | 31.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về hệ thống thông tin | 1 năm | 31.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về thực tế ảo | 1 năm | 31.592 AUD |
LUẬT |
||
Cử nhân luật | 4 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân luật | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân thương mại/ Cử nhân luật | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân luật | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân luật/ Cử nhân nghiên cứu quốc tế | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân địa ốc và bất động sản/ Cử nhân luật | 5 năm | 32.400 AUD |
Cử nhân khoa học/ Cử nhân luật | 5 năm | 33.368 AUD |
Thạc sĩ luật | 1 năm | 34.600 AUD |
Thạc sĩ nghiên cứu pháp lý | 2 năm | 34.600 AUD |
Thạc sĩ luật và kế toán | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
Văn bằng sau đại học về luật và kế toán | 1 năm | 35.600 AUD |
Chứng chỉ sau đại học về luật và kế toán | 0.5 năm | 17.800 AUD |
DƯỢC |
||
Cử nhân dược
Cử nhân phẫu thuật |
4 năm | 66.776 AUD |
Cử nhân khoa học sức khỏe và y khoa (danh dự) | 1 năm | 34.448 AUD |
Cử nhân khoa học thị giác/ Thạc sĩ nhãn khoa | 3.5 năm | 51.672 AUD |
ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH |
||
Cử nhân điều dưỡng | 3 năm | 32.044 AUD |
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân hộ sinh | 4 năm | 33.152 AUD |
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân khoa học tâm lý | 4 năm | 33.152 AUD |
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân sức khỏe cộng đồng và nâng cao sức khỏe | 4 năm | 33.152 AUD |
KHOA HỌC DINH DƯỠNG VÀ ĂN KIÊNG |
||
Cử nhân khoa học dinh dưỡng | 3 năm | 33.152 AUD |
Cử nhân khoa học sức khỏe | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân khoa học dinh dưỡng/ Cử nhân thương mại | 4 năm | 33.152 AUD |
Thạc sĩ khoa học dinh dưỡng và sức khỏe dân số | 2 năm | 32.296 AUD |
Thạc sĩ chế độ ăn kiêng | 1.5 năm | 39.328 AUD |
TÂM LÝ HỌC |
||
Cử nhân khoa học tâm lý | 3 năm | 30.704 AUD |
Cử nhân khoa học tâm lý (danh dự) | 1 năm | 34.448 AUD |
Cử nhân nghệ thuật (tâm lý học) | 3 năm | 26.300 AUD |
Cử nhân nghệ thuật (tâm lý học) (danh dự) | 1 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân tội phạm học/ Cử nhân khoa học tâm lý | 4 năm | 30.704 AUD |
Cử nhân khoa học sức khỏe/ Cử nhân nghệ thuật | 4 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân điều dưỡng/ Cử nhân khoa học tâm lý | 4 năm | 33.152 AUD |
Thạc sĩ tâm lý học (lâm sàng) | 2 năm | 32.296 AUD |
Thạc sĩ tâm lý học (tổ chức) | 2 năm | 32.296 AUD |
Văn bằng sau đại học về tâm lý học | 1 năm | 30.672 AUD |
Tiến sĩ tâm lý học (lâm sàng) | 3 năm | 39.500 AUD |
KHOA HỌC |
||
Cử nhân khoa học sinh học | 3 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học y sinh | 3 năm | 35.600 AUD |
Cử nhân khoa học pháp y | 3 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học | 3 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học động vật | 3 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/ Cử nhân khoa học | 4 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân thương mại/ Cử nhân khoa học | 4 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học pháp y/ Cử nhân tội phạm học | 4 năm | 33.368 AUD |
Cử nhân khoa học/ Cử nhân luật | 5 năm | 33.368 AUD |
Thạc sĩ khoa học (nghiên cứu) chuyên ngành:
– Công nghệ sinh học – Phát triển khu vực bền vững |
2 năm | 33.368 AUD |
Văn bằng sau đại học về phát triển khu vực bền vững | 1 năm | 33.368 AUD |
THỂ THAO |
||
Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao) | 3 năm | 28.400 AUD |
Cử nhân khoa học thể dục thể thao | 3 năm | 32.744 AUD |
Cử nhân giáo dục sức khỏe và thể chất | 4 năm | 26.912 AUD |
Cử nhân khoa học sức khỏe | 3 năm | 29.624 AUD |
Cử nhân phát triển thể thao | 3 năm | 28.400 AUD |
Cử nhân khoa học thể dục thể thao/ Cử nhân kinh doanh (quản lý thể thao) | 4 năm | 32.744 AUD |
Cử nhân khoa học sức khỏe/ Cử nhân nghệ thuật | 4 năm | 29.624 AUD |
Thạc sĩ kinh doanh (quản lý thể thao) | 1.5 – 2 năm | 35.600 AUD |
Thạc sĩ thể dục thể chất lâm sàng | 1.5 năm | 31.136 AUD |
Các chương trình nghiên cứu:
Chương trình | Thời gian | Học phí |
NGHỆ THUẬT VÀ GIÁO DỤC |
||
VỀ NGHỆ THUẬT |
||
Thạc sĩ nghệ thuật | 2 năm | 28.152 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 28.424 AUD |
VỀ GIÁO DỤC |
||
Thạc sĩ giáo dục (nghiên cứu) | 2 năm | 28.152 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 28.424 AUD |
KINH DOANH VÀ LUẬT |
||
VỀ KINH DOANH |
||
Thạc sĩ thương mại | 2 năm | 29.400 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 29.400 AUD |
VỀ LUẬT |
||
Thạc sĩ luật – luận án | 2 năm | 29.400 AUD |
SỨC KHỎE |
||
VỀ KHOA HỌC DINH DƯỠNG VÀ THỂ DỤC |
||
Thạc sĩ khoa học ứng dụng | 2 năm | 33.824 – 36.184 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 34.152 – 36.712 AUD |
VỀ PHÁT TRIỂN SỨC KHỎE VÀ XÃ HỘI |
||
Thạc sĩ khoa học ứng dụng | 2 năm | 33.824 AUD |
Thạc sĩ công tác xã hội (nghiên cứu) | 2 năm | 33.824 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 34.152 AUD |
VỀ DƯỢC |
||
Thạc sĩ khoa học ứng dụng | 2 năm | 33.824 – 36.184 AUD |
Thạc sĩ triết học | 2 năm | 36.184 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 34.152 – 36.712 AUD |
VỀ ĐIỀU DƯỠNG VÀ HỘ SINH |
||
Thạc sĩ khoa học ứng dụng | 2 năm | 33.824 AUD |
Thạc sĩ điều dưỡng | 2 năm | 33.824 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 34.152 AUD |
VỀ TÂM LÝ HỌC |
||
Thạc sĩ khoa học ứng dụng | 2 năm | 33.824 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 36.712 AUD |
Tiến sĩ tâm lý học (lâm sàng) | 4 năm | 39.500 AUD |
KHOA HỌC, KỸ THUẬT VÀ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG |
||
VỀ KIẾN TRÚC VÀ XÂY DỰNG MÔI TRƯỜNG |
||
Thạc sĩ kiến trúc (nghiên cứu) | 1 – 2 năm | 32.400 AUD |
Thạc sĩ quản lý xây dựng (nghiên cứu) | 1 – 2 năm | 32.400 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 32.400 AUD |
VỀ KHOA HỌC Y SINH, SINH HỌC VÀ HÓA HỌC |
||
Thạc sĩ khoa học | 1 – 2 năm | 36.712 AUD |
Thạc sĩ khoa học (nghiên cứu) công nghệ sinh học | 2 năm | 33.368 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 36.712 AUD |
VỀ VẬT LIỆU ĐIỆN |
||
Thạc sĩ triết học (vật liệu điện) | 2 năm | 33.368 AUD |
VỀ KỸ THUẬT |
||
Thạc sĩ kỹ thuật | 2 năm | 36.712 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 36.712 AUD |
VỀ MÔI TRƯỜNG |
||
Thạc sĩ khoa học | 1 – 2 năm | 36.712 AUD |
Thạc sĩ khoa học (nghiên cứu) phát triển vùng bền vững | 2 năm | 33.368 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 36.712 AUD |
VỀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||
Thạc sĩ khoa học | 1 – 2 năm | 34.152 AUD |
Tiến sĩ triết học | 3 – 4 năm | 34.152 AUD |
Liên hệ Du học INEC – Văn phòng tuyển sinh của Đại học Deakin tại Việt Nam để được tư vấn chọn ngành học phù hợp cũng như hỗ trợ thủ tục hồ sơ du học Úc:
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc & Nam: 093 409 2662 – 093 409 9948
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: inec@inec.vn