Học viện quản lý Singapore (Tập đoàn SIM) là nhà cung cấp hàng đầu về giáo dục đại học và đào tạo chuyên nghiệp ở Singapore, nổi tiếng với sự cống hiến của mình cho sự nghiệp học tập trọn đời, cũng như những tiêu chuẩn và chất lượng cao. Được thành lập năm 1964 bởi Ủy ban Phát triển Kinh tế nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế Singapore, ngày nay SIM là một tổ chức đa dạng và sôi động với rất nhiều chương trình và dịch vụ.
Với phương châm học tập trọn đời, Học viện SIM là nhà cung cấp giáo dục hàng đầu về đào tạo đại học và đào tạo chuyên nghiệp ở Singapore. Học viện SIM đã có lịch sử cống hiến hơn 50 năm trong ngành giáo dục với nhiều thành tựu nổi bật. Theo AsiaOne People’s Choice Awards 2016, SIM nằm trong top 3 học viện tốt nhất tại Singapore.
ĐẶC BIỆT:
- Cơ hội chuyển tiếp hoàn toàn sang Mỹ, Anh, Úc với thủ tục nhanh chóng và đơn giản
- HƠN 60% GIẢNG VIÊN CỦA ĐH BUFFALO GIẢNG DẠY TOÀN THỜI GIAN TẠI SIM
CÁC TRƯỜNG ĐỐI TÁC:
TẠI ÚC:
1. Đại học RMIT:
- Một trong những học viện giáo dục đầu tiên của Úc từ những năm 1887
- Trên 36.000 sinh viên đã tốt nghiệp SIM-RMIT trong 30 năm làm đối tác
- Chương trình có sự tham gia giảng dạy của các giảng viên đến từ trường đại học RMIT
- Xếp hạng 5 sao về giáo dục đại học xuất sắc (Xếp hạng của QS)
- Đứng thứ 17 trên thế giới về nghệ thuật và thiết kế (Xếp hạng của QS 2017)
- Top 150 trên thế giới về kế toán và tài chính, kỹ thuật (cơ khí hàng không và sản xuất) (Xếp hạng QS 2017)
- Top 100 trên thế giới về nghiên cứu truyền thông và phương tiện, nghiên cứu kinh doanh và quản lý
2. Đại học Wollongong (UOW):
- Được thành lập năm 1951
- Là đối tác SIM-UOW từ năm 2005
- Những giảng viên hàng đầu về khoa học máy tính tại trường khoa học máy tính và kỹ thuật phần mềm
- Top 200 trên thế giới về lượng sinh viên có việc làm sau khi ra trường (Xếp hạng của QS năm 2017)
- Một trong những trường đại học hiện đại nhất tại Úc (Xếp hạng của QS năm 2016, Xếp hạng THE 2016)
- Top 300 trên thế giới (Xếp hạng của QS và THE năm 2016/2017)
- Xếp hạng 5 sao về chất lượng đào tạo tổng thể, tỉ lệ gắn kết của học viên, khả năng tương tác người học, các nguồn lực học tập, phát triển kỹ năng, hỗ trợ sinh viên và chất lượng giảng dạy (Hướng dẫn các trường đại học tốt 2017)
TẠI ANH QUỐC:
3. Đại học London:
- Được thành lập năm 1836 và là một trong những trường đại học lâu đời nhất trên thế giới
- Các chương trình quốc tế của Đại học London bắt đầu từ năm 1858 và hiện đã tiếp nhận 50.000 sinh viên đến từ hơn 180 quốc gia
- Hướng dẫn học thuật do ba trường đại học danh tiếng cung cấp: Goldsmiths, UCL, LSE
- 7 người đoạt giải Nobel
- Đến nay đã có 1.485 sinh viên tốt nghiệp của SIM – London hạng ưu
4. Đại học Birmingham:
- Là thành viên của nhóm các trường đại học Russell uy tín của Anh
- Trường kinh doanh Birmingham được nhận cùng lúc “ba vương miện” từ AACSB, AMBA và EQUIS
- Giải vàng chương trình giảng dạy và học tập xuất sắc tại Anh (Khung giảng dạy xuất sắc 2017 – 2020)
- Xếp hạng thứ 84 trên thế giới (Xếp hạng của QS 2018)
- Xếp hạng thứ 15 tại Anh (Hướng dẫn về Trường đại học của tạp chí The Guardian 2018)
- Top 20 về kế toán và tài chính, nghiên cứu kinh doanh và quản lý, kinh tế học (Hướng dẫn về trường đại học hoàn chỉnh 2018)
5. Đại học Warwick (WMG):
- Là thành viên của nhóm các trường đại học Russell uy tín của Anh
- WMG là một trong những tập đoàn giáo dục và nghiên cứu hàng đầu thế giới với thành tích về hợp tác ngành đạt thành công to lớn
- Được giảng dạy bởi các giảng viên đến từ WMG, Đại học Warwick
- Top 10 tại Anh (Hướng dẫn về đại học tốt của The Times and Sunday Times 2017, The Guardian 2018)
- Xếp hạng 51 trên thế giới (Xếp hạng của QS 2016 – 2017)
6. Đại học Stirling:
- Trường đại học xuất sắc về thể thao của Scotland
- Học viện được thành lập chuyên về nghiên cứu bán lẻ vào năm 1983
- Top 150 trên thế giới (Xếp hạng của tạp chí The Times 2016)
- Đứng thứ 2 tại Scotland (Bảng xếp hạng của Times)
- Đứng thứ 4 tại Anh (Bảng xếp hạng của time)
- Top 25 tại Anh về khoa học thể thao (Hướng dẫn trường đại học hoàn chỉnh 2017)
7. Đại học Buffalo – thuộc Đại học New York – Mỹ:
- Được thành lập năm 1846 và là một trong những trường đại học công lập hàng đầu tại Mỹ và là trường đại học hàng đầu trong khuôn khổ SUNY 64 trường
- Được công nhận bởi Ủy ban giáo dục miền Trung Hoa Kỳ về giáo dục đại học
- Trường đại học công lập đầu tiên ở New York được công nhận gia nhập Hiệp hội các trường đại học Mỹ danh giá (AAU)
- Đứng thứ 21 về số học viên ghi danh quốc tế (Báo cáo của Viện giáo dục quốc tế năm 2016)
- Đứng thứ 43 trong số các trường đại học công lập trên thế giới (Báo cáo của US News and World 2017)
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
1/ Tiếng Anh: (3 cấp độ)
– Học phí: 2.461 SGD ~ 40 triệu/1 cấp độ/3 tháng
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10
– Yêu cầu đầu vào: IELTS 4.0 hoặc HS chưa có tiếng Anh sẽ làm bài kiểm tra tiếng Anh xếp lớp
2/ Chương trình Dự bị đại học:
- Dự bị của SIM:
– Học phí: 3.584,50 SGD ~ 58 triệu/6 tháng
– Chuyên ngành: Quản lý, Công nghệ thông tin
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10
– Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 điểm TB 6.5, IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 79 hoặc học tiếng Anh tại SIM
- Dự bị của Đại học London (Sau khi hoàn tất, sinh viên vào học Đại học London 3 năm)
– Học phí: 15.900 SGD ~ 277 triệu/1 năm
– Khai giảng: tháng 5, 9
– Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 12 với 4 môn học có điểm TB 5.0 trở lên (bao gồm Toán), IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 75
3/ Chương trình Cao Đẳng:
CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM (tương đương đại học năm 1) |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cao đẳng kế toán | 11.770 SGD ~ 191 triệu
/trọn khóa |
15 tháng | – Hoàn tât lớp 12 điểm TB 6.5 hoặc hoàn tất dự bị của SIM
– IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 79 hoặc học tiếng Anh tại SIM |
Tháng 4, 10 |
Cao đẳng tài chính – ngân hàng | ||||
Cao đẳng kinh doanh quốc tế | ||||
Cao đẳng công nghệ thông tin | 9.630 SGD
~ 163 triệu / trọn khóa |
12 tháng | Tháng 4, 10 | |
Cao đẳng quản lý | 11.770 SGD ~ 191 triệu
/trọn khóa |
15 tháng | Tháng
1, 4, 7, 10 |
|
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội | 12.200 SGD ~ 204 triệu
/trọn khóa
|
1 năm | – Hoàn tât lớp 12
– IELTS 6.0 hoặc TOEFL iBT 87
|
Tháng 9 |
4/ Chương trình Cử Nhân:
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC RMIT, ÚC | |||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân kinh tế (kế toán) | 44.426,40 SGD ~ 724 triệu | 3 năm |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình 8.0 – IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 92 |
Tháng 1, 7 | |
Cử nhân kinh tế (kinh tế và tài chính) | |||||
Cử nhân kinh tế (hậu cần và quản lý dây chuyền cung ứng) | |||||
Cử nhân kinh tế (quản lý) | |||||
Cử nhân kinh tế (marketing) | |||||
Cử nhân kinh tế (kinh doanh quốc tế) | |||||
Tháng 7 | |||||
Cử nhân truyền thông (truyền thông chuyên nghiệp) | 44.940 SGD ~ 732 triệu | 2 năm | – Hoàn tất lớp 12 với điểm trung bình từ 8.0 trở lên
– IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 92
|
Tháng 7 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân Khoa học Máy tính chuyên ngành:
– Big data – An ninh mạng – Bảo mật hệ thống số – Phát triển game và đa phương tiện |
33.384 SGD ~ 550 triệu | 3 năm | 1/ Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5 môn tốt nhất từ 8.5 trở lên
2/ Hoàn tất cao đẳng của SIM, sinh viên sẽ học thêm 2.5 năm, học phí còn lại là 29,104 SGD ~ 494 triệu đồng đối với cử nhân khoa học máy tính; học thêm 2 năm, học phí còn lại là 24,824 SGD ~ 422 triệu đối với cử nhân quản trị dữ liệu doanh nghiệp – IELTS 6.0 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 70
|
Tháng 1, 4, 7, 10 |
Cử nhân hệ thống thông tin kinh doanh | ||||
Cử nhân khoa học (tâm lý) | 39.804 SGD ~ 656 triệu
|
3 năm | – Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5 môn tốt nhất từ 8.5 trở lên
– IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) hoặc TOEFL iBT 86 |
Tháng 1, 7 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LA TROBE, ÚC | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân (kinh doanh) chuyên ngành quản lý sự kiện
Cử nhân (kinh doanh) chuyên ngành du lịch nhà hàng khách sạn |
20.544 SGD
~ 340 triệu |
18 tháng | – Hoàn tất 01 trong 04 khóa Cao đẳng của SIM hoặc tương đương
|
7 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh | 34.026 SGD ~ 578 triệu |
2 năm |
– Hoàn tất 01 trong 04 khóa Cao đẳng của SIM hoặc tương đương
|
Tháng 7
|
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh (chương trình có thực tập) |
39.675,60 SGD ~ 674 triệu |
|||
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh và truyền thông | 39.675,60 SGD ~ 674 triệu | |||
Cử nhân (danh dự) kinh doanh quốc tế | 42.981,90 SGD ~ 730 triệu | |||
Cử nhân (danh dự) kế toán và tài chính | 34.026 SGD ~ 578 triệu | Tháng 9 | ||
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh và truyền thông (chương trình có thực tập) | 41.730 SGD ~ 709 triệu | 2 năm 4 tháng | Tháng 7 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Ngành đơn:
– Cử nhân truyền thông – Cử nhân kinh tế – Cử nhân thương mại quốc tế – Cử nhân tâm lý học – Cử nhân Xã hội học – Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
69.336 SGD
~ 1,13 tỷ |
3 năm
|
– Hoàn tất lớp 12 và điểm TB cuối năm lớp 10, 11, 12 là 7.0 trở lên – IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 79
|
Tháng 1, 5, 8
|
Bằng kép:
– Cử nhân quản trị kinh doanh và tâm lý học – Cử nhân quản trị kinh doanh và thương mại quốc tế – Cử nhân quản trị kinh doanh và kinh tế – Cử nhân quản trị kinh doanh và truyền thông – Cử nhân quản trị kinh doanh và xã hội học |
77.425,20 SGD ~ 1,2 tỷ | 4 năm
|
||
Ngành đôi:
Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như: – Cử nhân truyền thông và kinh tế – Cử nhân truyền thông và thương mại quốc tế – Cử nhân truyền thông và tâm lý học …… |
91.870,20 SGD ~ 1,5 tỷ |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Nhóm ngành CNTT:
§ Cử nhân (danh dự) hệ thống thông tin và máy tính § Cử nhân (danh dự) tin học sáng tạo
|
40.400 SGD ~ 686 triệu |
3 năm |
Đặc biệt đối với nhóm ngành CNTT, sinh viên bắt buộc hoàn tất chương trình dự bị Đại học của London
|
Tháng 9
|
Nhóm ngành kinh tế:
|
18.600 SGD ~ 316 triệu |
2 năm đối với lộ trình 1/
2 – 3 năm đối với lộ trình 2/
3 năm đối với lộ trình 3/
|
1/ Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của London (CHESS) 2/ Hoàn tất Cao Đẳng SIM, sinh viên học thêm khóa dự bị kinh tế, toán học và kế toán
Học phí còn lại: 19.700 SGD ~ 334 triệu – 25.900 SGD ~ 440 triệu 3/ Hoàn tất dự bị của Đại học London hoặc hoàn tất PTTH Quốc tế, học phí 29.100 SGD ~ 494 triệu |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC STIRLING, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) tiếp thị bán lẻ | 38.520 SGD
~ 627 triệu |
2 năm | Hoàn tất Cao đẳng của SIM | Tháng 8 |
Cử nhân (danh dự) nghiên cứu thể thao và marketing | ||||
Cử nhân (danh dự) quản lý kinh doanh thể thao | ||||
Cử nhân (danh dự) quản lý sự kiện bền vững |
4/ Chứng chỉ sau đại học:
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Kế toán/ ngân hàng/ kinh tế/ tài chính/ quan hệ quốc tế/ chính trị/ phân tích kinh doanh/ khoa học dữ liệu/ đổi mới kỹ thuật số/ thương mại điện tử và truyền thông xã hội/ quản lý | 10.400 SGD ~ 176 triệu | 1 năm | – Tốt nghiệp Đại học
– IELTS 6.0 |
Tháng 9 |
5/ Chương trình Thạc sĩ:
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WARWICK, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Quản lý kinh doanh kỹ thuật | 35.149,50 SGD ~ 597 triệu
|
1 năm | – Tốt nghiệp Đại học
– IELTS 6.5
|
Tháng 4, 10 |
Quản lý hậu cần và dây chuyền cung ứng | ||||
Quản lý dự án và chương trình | Tháng 10 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Kinh doanh quốc tế | 27.772,92 SGD ~ 458 triệu | 1 năm | – Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
– IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 88 Lưu ý: Đối với ngành kinh tế và kinh tế quốc tế, sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành khác sẽ học thêm 03 tháng dự bị kinh tế học phí là: 749 SGD ~ 12 triệu/ môn |
Tháng 10 |
Kinh tế |
26.964 SGD ~ 439 triệu |
|||
Kinh tế quốc tế | ||||
Đầu tư | 29.660,40 SGD ~ 475 triệu | |||
Quản lý
Quản lý chuyên ngành: + Kinh doanh và đổi mới + Lãnh đạo tổ chức và thay đổi + Chiến lược |
26.964 SGD
~ 439 triệu |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sĩ kế toán chuyên nghiệp | 15.750,80 SGD
~ 270 triệu |
6 tháng | Là thành viên của ACCA | Tháng 1, 7 |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA TRƯỜNG GRENOBLE ECOLE DE MANAGEMENT, PHÁP | ||||
Ngành học | Học phí
(trọn khóa) |
Thời gian | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Thạc sĩ kinh doanh quốc tế | 36.112,50 SGD
~ 621 triệu |
2 năm | – Tốt nghiệp Đại học
– IELTS 6.5 hoặc TOEFL iBT 94 |
Tháng 10 |
Lưu ý:
– Học phí ĐÃ bao gồm thuế GST 7%
Tham khảo thêm thông tin các trường khác tại Du học Singapore
LIÊN HỆ ĐẠI DIỆN TRƯỜNG TẠI VIỆT NAM ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TỐT NHẤT:
- Miễn phí công chứng, dịch thuật hồ sơ
- Miễn phí thủ tục xin thư mời và visa sinh viên
- Hỗ trợ đặt ký túc xá & đón sân bay
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tại Singapore
- Hỗ trợ phụ huynh đặt vé máy bay giá rẻ sang thăm trường/ học sinh
- Tư vấn chọn ngành nghề phù hợp với năng lực học tập & tài chính gia đình
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline miền Bắc & Nam: 093 409 3311 – 093 409 4411
- Hotline miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 9983
- Email: inec@inec.vn
- Đăng ký tư vấn du học Singapore: https://goo.gl/aI1NIH