Học viện quản lý Singapore (Tập đoàn SIM) là nhà cung cấp hàng đầu về giáo dục đại học và đào tạo chuyên nghiệp ở Singapore, nổi tiếng với sự cống hiến của mình cho sự nghiệp học tập trọn đời, cũng như những tiêu chuẩn và chất lượng cao. Được thành lập năm 1964 bởi Ủy ban Phát triển Kinh tế nhằm hỗ trợ phát triển kinh tế Singapore, ngày nay SIM là một tổ chức đa dạng và sôi động với rất nhiều chương trình và dịch vụ.
Với phương châm học tập trọn đời, học viện SIM là nhà cung cấp giáo dục hàng đầu về đào tạo Đại học và đào tạo chuyên nghiệp ở Singapore. Học viện SIM đã có lịch sử cống hiến hơn 45 năm trong ngành giáo dục với nhiêu thành tựu nổi bật. Theo AsiaOne People’s Choice Awards 2015, SIM là học viện tốt nhất tại Singapore. Ngoài ra, SIM còn là một trong 3 đơn vị vào vòng chung kết cuộc thi “Trải nghiệm giáo dục tuyệt vời nhất” năm 2010 – 2011.
CÁC TRƯỜNG ĐỐI TÁC:
TẠI ÚC:
1. Đại học RMIT :
- Gần 30,000 sinh viên SIM-RMIT đã tốt nghiệp trong 27 năm hợp tác
- Một trong những nhà cung cấp giáo dục thành công và lớn nhất nước Úc với rất nhiều chương trình đại học và sau đại học
- Nằm trong top 15 trường đại học hàng đầu nước Úc
- Nhận giải thưởng 5 sao cho chất lượng giáo dục đ ại học xuất sắc
- Xếp thứ 28 trong top 50 trường đại học dưới 50 năm tuổi hàng đầu thế giới
2. Đại học Wollongong:
- Xếp hạng toàn cầu của QS năm 2014 là một trong top 50 trường đại học hiện đại nhất dưới 50 tuổi và theo Times thì trường nằm trong Top 100 trường tốt nhất thế giới
- Top 2% các trường đại học trên thế giới theo Bảng Xếp hạng các Trường Đại học trên Thế giới của QS năm 2013/2014, Times năm 2013/2014, Academic (ARWU) năm 2013 và Bảng xếp hạng Leiden năm 2014
- Là trường Đại học 5 sao trên thế giới được đánh giá bởi Xếp hạng các Trường Đại học trên Thế giới của QS 2012/2013
- Top 100 trên thế giới về sinh viên tốt nghiệp toàn cầu theo Khảo sát Nhà tuyển dụng Sinh viên tốt nghiệp, Bảng Xếp hạng các Trường Đại học trên Thế giới của QS năm 2013
TẠI ANH QUỐC:
3. Đại học London :
- Được thành lập năm 1836, Đại học London là một trong những trường đại học lớn và lâu đời nhất trên thế giới
- Trong 155 năm, các văn bằng của Đại học London đã đến với sinh viên trên toàn thế giới thông qua các Chương trình Quốc tế của Đại học London
- Ngày nay, Chương trình Quốc tế của Đại học London thực sự là một chương trìn h quốc tế với 54,000 sinh viên tại hơn 180 quốc gia
- Định hướng học tập cho những khóa học này tại SIM được cung cấp bởi 2 trong số những trường Đại học uy tín nhất – Goldsmiths và Trường Kinh tế và Khoa học chính trị London (LSE)
- Các cựu sinh viên Chương trình Quốc tế của Đại học London đã 7 lần đạt Giải Nobel
4. Đại học Birmingham :
- Trường Đại học của năm 2013/2014 theo Hướng dẫn các Trường Đại học Tốt của Times và Sunday Times (The Times and The Sunday
Times Good University Guide)
- Xếp hạng 16 theo Hướng dẫn các Trường Đại học Tốt của Times
- Xếp hạng 17 quốc gia theo Hướng dẫn Đại học của Guardian năm 2015 (The Guardian University Guide 2015)
- Là thành viên Nhóm Russell, nhóm trường đại học nghiên cứu chuyên sâu hàng đầu nước Anh với 24 thành viên
- Là thành viên của mạng lưới các trường đại học hàng đầu thế giới Universitas 21
- Trường Kinh doanh Birmingham đã nhận cùng lúc “ba vương miện” từ Hiệp hội phát triển giảng dạy doanh thương bậc đại học (AACSB), Hiệp hội MBA (AMBA) và Hệ thống Cải tiến Chất lượng Châu Âu (EQUIS)
5. Đại học Warwick:
- Xếp hạng 10 tại Anh Quốc theo Hướng dẫn các Trường Đại học Tốt của Times và Sunday Times năm 2014
- Xếp hạng 10 tại Anh Quốc theo Bảng Xếp hạng các Trường Đại học của Guardian năm 2014
- Là thành viên của Nhóm Trường Đại Học uy tín Russell
6. Đại học Southampton:
- Nằm trong top 10 trường đại học tại Anh Quốc về Marketing theo Hướng dẫn Đại học Hoàn chỉnh năm 2015
- Nằm trong top 1% trường đại học quốc tế trên thế giới và top 20 tại Anh Quốc theo Bảng Xếp hạng các Trường Đại học trên Thế giới của QS năm 2013/2014
- Là thành viên sáng lập của Russell, Nhóm các Trường Đại học uy tín hàng đầu về nghiên cứu chuyên sâu tại Anh Quốc
- Là nơi có rất nhiều trung tâm nghiên cứu hiện đại thường xuyên đưa ra những phát minh mới và nổi tiếng trong việc liên kết nghiên cứu cơ bản với ứng dụng thực tiễn
- Trường Quản lý Southampton được công nhận bởi Hiệp hội MBAs (AMBA)
7. Đại học Stirling:
- Số 1 Scotland về Giáo dục theo Hướng dẫn các Trường Đại học Tốt của The Times năm 2014 (The Times Good University Guide 2014) và Hướng dẫn Đại học của The Guardian năm 2014 (The Guardian University Guide 2014)
- Top 2.5% trong số các tổ chức giáo dục đại học toàn cầu (Bảng xếp hạng các Trường đại học trên Thế giới QS, 2013)
- Là nơi có Viện Nghiên cứu Bán lẻ, một Trung tâm Xuất sắc được công nhận nhờ những nghiên cứu ‘Hàng đầu Thế giới’
- Xếp hạng 2 tại Scotland và hạng 8 tại Anh Quốc theo Bảng Xếp hạng 100 Trường đại học dưới 50 tuổi của Times năm 2014, và nằm trong bảng xếp hạng 100 trường đại học dưới 50 tuổi tốt nhất thế giới
TẠI MỸ:
8. Đại học Buffalo – thuộc Đại học New York – Mỹ:
- Trường Quản lý UB được công nhận bởi AACSB Quốc tế– Hiệp hội Phát triển Giảng dạy Doanh thương Bậc Đại học (The Association to Advance Collegiate Schools of Business).
- Là đại học công lập đầu tiên ở New York được gia nhập Hiệp hội các Trường Đại học Mỹ – hiệp hội gồm 61 trường đại học nghiên cứu hàng đầu Canada và Hoa Kỳ
- Được công nhận bởi Ủy ban các tiểu ban miền Trung về Giáo dục Đại học
- Xếp hạng 18 trong số các trường cao đẳng và đại học Hoa Kỳ về tỷ lệ sinh viên quốc tế
- Nằm trong top 30 trường đại học nghiên cứu công lập hàng đầu Hoa Kỳ
Cơ sở vật chất của Học viện SIM
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO:
1/ Tiếng Anh: (3 cấp độ)
– Học phí: 2,461 SGD ~ 40 triệu/ 1 cấp độ/ 3 tháng
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10
– Yêu cầu đầu vào: IELTS 4.0 hoặc HS chưa có tiếng Anh sẽ làm bài kiểm tra tiếng Anh xếp lớp
2/ Chương trình Dự bị đại học:
- Dự bị của SIM:
– Học phí: 3,584.5 SGD ~ 58 triệu/ 6 tháng
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 10
– Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 điểm TB 6.5, IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại SIM
- Dự bị của Đại học London:
– Học phí: 14,800 SGD ~ 238 triệu/ 1 năm
– Khai giảng: tháng 9
– Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 12 với 04 môn học có điểm TB 5.0 trở lên (bao gồm Toán), IELTS 5.5 + Phỏng vấn
- Dự bị của Đại học Birmingham:
– Học phí: 20,330 SGD ~ 325 triệu/ 9 tháng
– Khai giảng: tháng 10
– Yêu cầu đầu vào: Hoàn tất lớp 11 với điểm TB 7.5, IELTS 5.5. Đối với ngành Luật, Ngôn ngữ Anh, Văn học Anh yêu cầu IELTS 6.0
3/ Chương trình Cao Đẳng:
CHƯƠNG TRÌNH CỦA HỌC VIỆN SIM |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Cao đẳng Kế toán | 11,770 SGD ~ 191 triệu
|
15 tháng | – Hoàn tât lớp 12 điểm TB 6.5 hoặc hoàn tất dự bị của SIM
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại SIM |
Tháng 4, 10 |
Cao đẳng Tài chính – Ngân hàng | ||||
Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế | ||||
Cao đẳng Quản lý | Tháng 1, 4, 7, 10 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội | 11,800 SGD ~ 188 triệu | 1 năm | – Hoàn tât lớp 12 với 6 môn học điểm TB 5.0 trở lên, trong đó môn Toán đạt 5.0 trở lên
– IELTS 6.0 – Phỏng vấn |
Tháng 9 |
3/ Chương trình Cử Nhân:
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC RMIT, ÚC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân Kinh Tế (Kế toán) | 42,372 SGD ~ 705 triệu | 3 năm | – Hoàn tât lớp 12 với điểm trung bình 8.0
– IELTS 6.5
|
Tháng 1, 7 | |
Cử nhân Kinh Tế (Kinh tế và Tài chính) | |||||
Cử nhân Kinh Tế (Hậu cần và Quản lý Dây chuyền Cung ứng) | |||||
Cử nhân Kinh Tế (Quản lý) | |||||
Cử nhân Kinh Tế (Marketing) | |||||
Cử nhân Truyền thông (Truyền thông chuyên nghiệp) | 44,940 SGD ~ 732 triệu | 2 năm | – Hoàn tât lớp 12 với điểm trung bình từ 8.5 trở lên
– IELTS 6.5
|
Tháng 7 | |
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh
|
32,100 SGD ~ 523 triệu |
2 năm |
– Hoàn tất khóa Cao đẳng Kế toán/ Tài chính – Ngân hàng/ Kinh doanh Quốc tế/ Quản lý của SIM hoặc tương đương
|
Tháng 7
|
|
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh (chương trình có thực tập) |
38,520 SGD ~ 627 triệu |
||||
Cử nhân (Danh dự) Quản trị Kinh doanh và Truyền thông | 38,520 SGD ~ 627 triệu | ||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh Quốc tế | 41,730 SGD ~ 680 triệu | ||||
Cử nhân (Danh dự) Kế toán và tài chính | 32,100 SGD ~ 523 triệu | Tháng 9 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BUFFALO, BANG NEW YORK, MỸ |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Ngành đơn:
– Cử nhân Truyền Thông – Cử nhân Kinh tế – Cử nhân Thương mại Quốc tế – Cử nhân Tâm lý học – Cử nhân Xã hội học – Cử nhân Quản trị Kinh doanh |
69,336 SGD
~ 1.13 tỷ |
3 năm
|
– Hoàn tât lớp 12 và điểm TB cuối năm lớp 10, 11, 12 là 7.0 trở lên
– IELTS 6.5
|
Tháng 1, 5, 8
|
|
Bằng kép:
– Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Tâm lý học – Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Thương mại Quốc tế – Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Kinh tế – Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Truyền thông – Cử nhân Quản trị Kinh doanh và Xã hội học |
91,870.20 SGD ~ 1.4 tỷ | 4 năm
|
|||
Ngành đôi:
Học sinh sẽ chọn bất kỳ 2 chuyên ngành từ ngành đơn, ví dụ như: – Cử nhân Truyền thông và Kinh tế – Cử nhân Truyền thông và Thương mại quốc tế – Cử nhân Truyền thông và Tâm lý học …… |
77,425.20 SGD ~ 1.2 tỷ | ||||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân (Danh dự) Hệ Thống Thông Tin và Máy Tính |
38,200 SGD ~ 615 triệu |
3 năm |
– Hoàn tất chương trình dự bị đại học của London
|
Tháng 9
Tháng 9
|
|
Cử nhân (Danh dự) Tin học Sáng tạo |
|||||
Cử nhân (Danh dự) Kế toán & Tài chính |
17,600 SGD ~ 283 triệu |
2 năm
|
– Hoàn tất chứng chỉ nâng cao về khoa học xã hội của London
|
||
Cử nhân (Danh dự) Tài chính & Ngân hàng | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh doanh & Quản lý | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Tài chính | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Quản lý | |||||
Cử nhân (Danh dự) Kinh tế & Chính trị | |||||
Cử nhân (Danh dự) Quan hệ quốc tế | |||||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý & Đổi mới kỹ thuật số | |||||
Cử nhân (Danh dự) Toán & Kinh tế | |||||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WOLLONGONG, ÚC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân Khoa Học Máy Tính
(Bảo mật Hệ thống Số) |
32,314 SGD ~ 526 triệu | 3 năm |
– Hoàn tât lớp 12 với điểm TB 5 môn 7.75 trở lên
-IELTS 6.5 (ngành Tâm lý), IELTS 6.0 (ngành Máy Tính) |
Tháng 1, 4, 7, 10 | |
Cử nhân Khoa Học Máy Tính
(Phát triển Game và Đa Phương Tiện) |
|||||
Cử nhân Khoa học (Tâm lý) | 38,520 SGD ~ 627 triệu
|
Tháng 1, 7 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC STIRLING, ANH QUỐC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân (Danh dự) Tiếp thị Bán lẻ | 38,520 SGD
~ 627 triệu |
2 năm | – Có bằng Cao đẳng Kinh doanh Quốc tế hoặc Quản lý của SIM | Tháng 8 | |
Cử nhân (Danh dự) Nghiên cứu Thể thao và Marketing | – Có bằng Cao đẳng của SIM | ||||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý kinh doanh thể thao | |||||
Cử nhân (Danh dự) Quản lý sự kiện bền vững | |||||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC SOUTHAMPTON, ANH QUỐC |
|||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng | |
Cử nhân (Danh dự) Marketing | 34,240 SGD ~ 554 triệu | 2 năm | – Có bằng Cao đẳng của SIM. | Tháng 9 |
4/ Chứng chỉ sau đại học:
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC LONDON, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Kế toán/ Ngân hàng/ Kinh tế/ Tài chính/ Thương mại điện tử và truyền thông xã hội/ Quản lý/ Quan hệ quốc tế/ Chính trị | 9,700 SGD ~ 154 triệu | 1 năm | – Tốt nghiệp Đại học
– IELTS 6.0 |
Tháng 9 |
5/ Chương trình Thạc sỹ:
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC WARWICK, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Quản lý kinh doanh kỹ thuật | 32,100 SGD ~ 523 triệu | 1 năm | – Tốt nghiệp Đại học
– IELTS 6.5
|
Tháng 4, 10 |
Quản lý hậu cần và dây chuyền cung ứng | ||||
Quản lý dự án và chương trình | Tháng 10 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CỦA ĐẠI HỌC BIRMINGHAM, ANH QUỐC |
||||
Ngành học | Học phí | Thời gian học | Yêu cầu đầu vào | Khai giảng |
Kinh doanh Quốc tế | 26,964 SGD
~ 439 triệu |
1 năm | – Tốt nghiệp đại học cùng chuyên ngành
– IELTS 6.5 |
Tháng 10 |
Kinh tế | ||||
Kinh tế Quốc tế | ||||
Đầu tư khoa học | 29,660.40 SGD ~ 475 triệu | |||
Quản lý
Quản lý chuyên ngành: + Kinh doanh và đổi mới + Lãnh đạo tổ chức và thay đổi + Chiến lược |
26,964 SGD
~ 439 triệu |
Lưu ý:
– Học phí ĐÃ bao gồm thuế GST 7%
Tham khảo thêm thông tin các trường khác tại Du học Singapore
LH ĐẠI DIỆN TRƯỜNG TẠI VIỆT NAM ĐỂ ĐƯỢC HỖ TRỢ TỐT NHẤT:
- Miễn phí công chứng, dịch thuật hồ sơ
- Miễn phí thủ tục xin thư mời và visa sinh viên
- Hỗ trợ đặt ký túc xá & đón sân bay
- Hỗ trợ sinh viên trong quá trình học tại Singapore
- Hỗ trợ phụ huynh đặt vé máy bay giá rẻ sang thăm trường/ học sinh
- Tư vấn chọn ngành nghề phù hợp với năng lực học tập & tài chính gia đình
CÔNG TY DU HỌC INEC
Trụ sở chính: 138 Trần Nhân Tôn, Phường 2, Quận 10, TP.HCM
ĐT: (08) 3938 1080 (24 Lines) Hotline: 093 409 3311 – 093 409 3040 – 093 409 4411
Chi nhánh: 51L Nguyễn Chí Thanh, P. Thạch Thang, Q.Hải Châu, TP. Đà Nẵng
ĐT: (0511) 3818 919 Hotline: 093 409 9070
Đăng ký hội thảo: 093 409 8883
Email: inec@inec.vn YM/Skype: inec.tuvanonline4-inec.tuvanonline17
Website: www.inec.vn Facebook: Du học Singapore
Đăng ký tư vấn kỳ nhập học cuối cùng năm 2017 Học viện SIM TẠI ĐÂY.