1.Tiếng Anh Dự Bị:
- Khai giảng: Tháng 1,4,6,9
- Thời gian : 10 tuần/ 1 cấp độ
- Học phí : 3,000 RM (= 750 USD) / 1 cấp độ
2. Chương trình Dự bị chuyển tiếp vào Đại học:
Trường |
Phí trọn khóa 2-3 lần đóng phí |
Thời Gian |
Phổ thông trung học Anh (A Level) |
36,410 RM = 9,102 USD |
1.5 Năm |
Dự bị Đại học Úc (AUSMAT) |
27,840 RM = 6,960 USD |
1 Năm |
Phổ thông trung học Canada (CIMP) (Bằng tốt nghiệp do Bộ Gíao Dục Ontario, Canada cấp) |
32,890 RM = 8,222 USD |
|
Dự bị Đại học Monash (MUFY) |
28,740RM = 6,935 USD |
|
Dự bị Đại học Sunway |
23,480 RM = 5,870 USD |
3.Chương Trình Cao Đẳng: sinh viên được thực tập 5 tháng trước khi tốt nghiệp (trừ Cao đẳng kinh tế)
ĐẠI HỌC SUNWAY |
||
Ngành Học |
Phí trọn khóa 6-7 lần đóng phí |
Thời Gian |
Quản Trị Kinh Doanh |
49,000 RM = 12,250 USD |
2.5 Năm |
Công Nghệ Thông Tin |
44,800 RM = 11,200 USD |
|
Thiết Kế Đồ Hoạ & Đa Phương Tiện |
52,900 RM = 13,225 USD |
|
Thiết Kế Nội Thất |
||
Mỹ Thuật |
||
Nghệ Thuật Biểu Diễn |
51,400 RM = 12,850 USD |
|
HỌC VIỆN LE CORDON BLEU (PHÁP) |
||
Ngành Học |
Phí trọn khóa 3 lần đóng phí |
Thời Gian |
Cao đẳng Đầu bếp |
72,800 RM = 18,200 USD |
9 tháng |
Cao đẳng Làm bánh |
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC SUNWAY & HỌC VIỆN LE CORDON BLEU (PHÁP) |
||
Ngành Học |
Phí trọn khóa 7 lần đóng phí |
Thời Gian |
Quản Trị Khách Sạn |
53,000 RM = 13,250 USD |
2.5 Năm |
Quản Trị Sự Kiện |
48,750 RM = 12,187 USD |
|
Nghệ Thuật Ẩm Thực |
59,900 RM = 14,975 USD |
4. Chương Trình Cử Nhân:
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC SUNWAY & HỌC VIỆN LE CORDON BLEU (PHÁP) ( Sinh viên được thực tập trong quá trình học) |
||
Ngành Học |
Phí trọn khóa 9 lần đóng phí |
Thời Gian |
Cử Nhân (Danh Dự) Quản Trị Nhà Hàng Khách Sạn Quốc Tế |
88,800 RM = 22,200 USD |
3 Năm |
Cử nhân (Danh dự) Quản lý Ẩm thực |
91,500 RM = 22,875 USD |
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC SUNWAY & ĐẠI HỌC LANCASTER (ANH QUỐC) (Sinh viên được thực tập trong quá trình học) |
||
Ngành Học |
Phí trọn khóa 9 lần đóng phí |
Thời Gian |
KHOA KINH TẾ |
3 Năm
|
|
Cử nhân (Danh Dự) Tài Chính – Kế Toán |
98,800 RM = 24,700 USD |
|
Cử nhân (Danh Dự) Quản Trị Kinh Doanh |
92,800 RM = 23,200 USD |
|
Cử nhân (Danh Dự) Nghiên Cứu Kinh Tế |
||
Cử nhân (Danh Dự) Nghiên Cứu Thống Kê (Bsc in Actuarial Studies) |
80,050 RM = 20,012 USD |
|
KHOA KHOA HỌC |
||
Cừ nhân (Danh Dự) Tâm lý |
88,800 RM = 22,200 USD |
|
Cử Nhân (Danh Dự) Sinh học với Tâm Lý |
92,900 RM = 23,225 USD |
|
Cử Nhân (Danh Dự) Công Nghệ Sinh Học Y Khoa |
97,000 RM = 24,250 USD |
|
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN |
||
Cử Nhân (Danh Dự) Công Nghệ Thông Tin |
79,000 RM = 19,750 USD |
|
Cử Nhân (Danh Dự) Khoa Học Máy Tính |
||
Cử Nhân (Danh Dự) Hệ Thống Thông Tin |
||
KHOA TRUYỀN THÔNG |
||
Cử Nhân (Danh Dự) Truyền Thông chuyên ngành Thiết Kế Quảng Cáo |
81,700 RM = 20,425 USD |
|
Cử Nhân (Danh Dự) Truyền Thông Doanh Nghiệp |
ĐẠI HỌC VICTORIA (MELBOURNE, ÚC) § Sinh viên có thể chọn học 1 năm tại Malaysia & 2 năm tại Úc hoặc học hoàn toàn tại Malaysia § Sinh viên có cơ hội chuyển tiếp sang các trường: ĐH Melbourne, ĐH Western Australia,… |
||
Ngành Học |
Phí trọn khóa 6 lần đóng phí |
Thời Gian |
Kế Toán |
91,500 RM = 22,875 USD
|
3 Năm
|
Tài Chính và Ngân Hàng |
||
Quản Lý Rủi Ro Tài Chính |
||
Thương Mại Quốc Tế |
||
Chuyên Ngành Marketing |
||
Kế Toán/ Tài Chính & Ngân Hàng (Double Majors) |
||
Quản Lý Rủi Ro Tài Chính/ Ngân Hàng & Tài Chính (Double Majors) |
||
Marketing/ Thương Mại Quốc Tế (Double Majors) |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP MỸ/ CANADA § Có thể xin visa Mỹ tại Malaysia § Học 2 năm ở Malaysia & 2 năm chuyển tiếp các trường ĐH danh tiếng tại Mỹ và Canada: ĐH Cornell, ĐH New York, ĐH Boston, ĐH Western Michigan,… |
||
Nhóm ngành |
Phí trọn khóa 6 lần đóng phí |
Thời Gian |
Kỹ Thuật |
47,300 RM =11,825 USD |
* 2 năm tại Malaysia
* 2 năm tại Mỹ |
Kinh tế |
||
Khoa học máy tính |
||
Nghệ thuật |
||
Truyền Thông |
||
Khoa Học |
||
Hàng Không |
Lưu ý: Đối với học sinh không đủ các điều kiện vào học Cử nhân, có thể học từ Cao đẳng hoặc Dự Bị ĐH
5. Chương Trình Thạc Sỹ:
ĐẠI HỌC VICTORIA (MELBOURNE, ÚC)
|
||
Ngành Học |
Phí trọn khóa 3 lần đóng phí |
Thời Gian |
Thạc Sỹ Quản trị kinh doanh (MBA) |
46,100 – 49,100 RM = 11,525 – 12,275 USD |
1.5 Năm |
6.Chứng Chỉ Kế Toán Chuyên Ngành (Anh Quốc):
Ngành Học |
Phí trọn khóa |
Thời Gian |
Chứng Chỉ CAT |
19,442.8 RM = 4,861 USD |
1 – 1.5 Năm |
Chứng Chỉ ACCA |
44,803.6 RM =11,201 USD |
3 Năm |
Lưu ý: Các học phí trên (trừ học phí tiếng Anh) đã bao gồm tất cả các phí: hành chính, phí đặt cọc, phí thi,…
Lưu ý: – Tỷ giá tạm tính: 4RM = 1USD. Tỷ giá có thể thay đổi theo từng thời điểm