Đại học Curtin

Đăng ký tư vấn

Giới thiệu

Curtin là một trong 10 đại học công lập hàng đầu nước Úc, top 1% các đại học tốt nhất trên thế giới. Sinh viên Đại học Curtin đang nhận mức lương khởi điểm bình quân là 62.600 AUD/năm.

Được khoảng 50.000 sinh viên tin tưởng chọn học mỗi năm ở hàng trăm chương trình đào tạo chất lượng như nông nghiệp, kiến trúc, kỹ thuật, nghệ thuật và sáng tạo, kinh doanh, quản lý, luật, giáo dục, công nghệ thông tin, khoa học sức khỏe… đã làm cho Đại học Curtin trở thành một trong những ngôi trường lớn nhất, đa văn hóa nhất miền Tây nước Úc.

Tiền thân là Đại học Công nghệ Curtin và Viện Công nghệ Tây Úc, tên của trường được đặt theo John Curtin – vị Thủ tướng thứ 14 của nước Úc. Khu học xá chính của trường đặt tại Perth thuộc tiểu bang Tây Úc. Ngoài ra, Curtin còn có các cơ sở khác bên ngoài lãnh thổ Úc là Malaysia, Mauritius, Singapore và Dubai. Với vị thế giáo dục vững mạnh, bằng cấp có giá trị cao và đào tạo toàn diện, Curtin trở thành điểm đến du học Úc được ưa chuộng bởi sinh viên quốc tế và tạo nên môi trường học tập sôi động nhất nhì xứ chuột túi.

Thành lập từ những năm 1960 với tên gọi Học viện Công nghệ Tây Úc (WAIT) với khoảng 3.000 sinh viên, hiện nay Đại học Curtin được xem là trường đại học lớn nhất và có sự đa dạng văn hóa nhất tại bang Tây Úc với gần 51.000 sinh viên theo học, trong số đó có gần 1/3 là sinh viên quốc tế. Khu học xá chính của trường đặt tại Perth, ngoài ra còn có khu học xá quốc tế ở Singapore, Malaysia, Dubai, Mauritius.

Những xếp hạng nổi bật minh chứng cho chất lượng giảng dạy của Đại học Curtin:

  • Top 1% đại học tốt nhất thế giới (theo Academic Ranking of World Universities 2018)
  • Top 40 đại học toàn cầu cho chất lượng khóa học khoa học trái đất và biển (theo QS World University Rankings by Subject 2019)
  • Top 51 – 100 cho các khóa học về kiến trúc và môi trường xây dựng, giáo dục, kỹ thuật dân dụng và kết cấu, thể thao
  • Xếp thứ 2 thế giới về kỹ thuật khai thác khoáng sản
  • 95% nghiên cứu được đánh giá cao trên thế giới (theo Excellence in Research Australia 2018)

Top 1% trên thế giới

Curtin được xếp trong top 1% các đại học hàng đầu trên thế giới, theo bảng xếp hạng học thuật Academic Ranking of World Universities (ARWU) 2021

Một trường đại học toàn cầu

Curtin có các cơ sở ở Tây Úc, Singapore, Malaysia, Dubai và Mauritius.

Trải nghiệm Curtin

Curtin là trường đại học sôi động, hòa nhập, có mọi thứ bạn cần để tận hưởng tối đa cuộc sống sinh viên và thành công trong học tập.

Đại học công lập số 1 Tây Úc cho việc làm sau đại học

Curtin đã đạt được xếp hạng 5 sao trên 6 hạng mục: chất lượng giảng dạy, mức lương khởi điểm, phát triển kỹ năng, tài nguyên học tập, sự tham gia của người học và trải nghiệm tổng thể.

Mạng lưới cựu sinh viên

Curtin tự hào về cộng đồng hơn 240.000 cựu sinh viên lớn mạnh, kết nối các sinh viên tốt nghiệp trên khắp thế giới.

Chi phí học tập

Chi phí du học Úc là mối bận tâm của không ít phụ huynh lẫn các bạn trẻ bởi quốc gia này vốn được biết đến với mặt bằng chi phí du học không hề thấp. Sự quan tâm này càng được gia tăng khi các bạn trẻ chọn học ở những ngôi trường danh tiếng mà Đại học Deakin là một ví dụ.

Để hành trình du học Úc tại Đại học Deakin được suôn sẻ cũng như giúp bạn và gia đình có sự chuẩn bị tốt nhất về mặt tài chính, Du học INEC – Văn phòng tuyển sinh chính thức của trường tại Việt Nam cập nhật chi tiết các khoản học phí, sinh hoạt phí, chương trình học bổng hiện có.

Học phí trung bình

- Đại học: 28.200 - 37.000 AUD/năm
- Sau đại học: 15.372 - 43.000 AUD/năm

Mức học phí phụ thuộc vào ngành học, vui lòng tham khảo thêm thông tin ngành học .

Sinh hoạt phí trung bình

Sinh hoạt phí trung bình: Khoảng 12.000 - 15.000 AUD/năm

Mức chi phí này được tính toán dựa trên những nhu cầu ăn ở cơ bản nhất và thực tế du học sinh của INEC đã chi trả.

Học bổng

Trị giá 20% -100% học phí cấp cho toàn thời gian học nếu học sinh duy trì điểm số

Học phí và thời gian học

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Quản trị kinh doanh 3 năm 29.500 AUD
Thương mại (kế toán) 3 năm 29.200 AUD
Thương mại (quảng cáo) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (hệ thống thông tin kinh doanh – chuyên nghiệp) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (công nghệ thông tin kinh doanh – chuyên nghiệp) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (luật kinh doanh) 3 năm 29.400 AUD
Thương mại (kinh tế) 3 năm 29.400 AUD
Thương mại (khởi nghiệp) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (quản trị sự kiện) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (tài chính) 3 năm 29.400 AUD
Thương mại (quản trị nhân sự) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (kinh doanh quốc tế) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (quản trị chuỗi cung ứng và logistics) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (quản lý) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (marketing) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (bất động sản) 3 năm 29.200 AUD
Thương mại (phát triển bất động sản và định giá tài sản) 3 năm 29.400 AUD
Thương mại (quan hệ công chúng) 3 năm 29.300 AUD
Thương mại (du lịch và hospitality) 3 năm 29.300 AUD
Cử nhân thương mại (danh dự) 1 năm 30.000 AUD
Luật 3 năm 29.400 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Khoa học nâng cao  – danh dự (khoa học nông nghiệp) 4 năm 33.300 AUD
Khoa học nâng cao  – danh dự (khoa học biển) 4 năm 33.300 AUD
Khoa học nâng cao  – danh dự (khoa học môi trường) 4 năm 33.300 AUD
Kinh doanh nông nghiệp 3 năm 33.300 AUD
Khoa học (khoa học biển) 3 năm 33.500 AUD
Khoa học (khoa học môi trường) 3 năm 33.500 AUD
Khoa học – danh dự (nông nghiệp và môi trường) 1 năm 33.700 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật hóa học: lựa chọn chuyên môn kỹ thuật hóa học hoặc dầu khí) 4 năm 35.100 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật xây dựng dân dụng) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật điện, điện tử) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật công nghiệp và hệ thống) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật cơ khí) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật cơ điện tử) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật luyện kim) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật khai thác mỏ) 4 năm 35.700 AUD
Cử nhân kỹ thuật – danh dự (kỹ thuật dầu khí) 4 năm 35.700 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Khoa học nâng cao – danh dự (máy tính) 4 năm 32.500 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học dữ liệu) 4 năm 33.100 AUD
Máy tính (lựa chọn chuyên môn: khoa học máy tính, an ninh mạng, kỹ thuật phần mềm) 3 năm 32.200 AUD
Công nghệ thông tin 3 năm 32.200 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu) 3 năm 32.800 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học máy tính) 1 năm 32.500 AUD
Công nghệ (hệ thống mạng và máy tính) 3 năm 34.700 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Khoa học nâng cao – danh dự (hóa học) 4 năm 33.200 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (khoa học trái đất) 4 năm 34.900 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (toán học tài chính) 4 năm 31.800 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (toán công nghiệp và ứng dụng) 4 năm 32.900 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (di truyền phân tử) 4 năm 33.700 AUD
Khoa học nâng cao – danh dự (vật lý) 4 năm 33.000 AUD
Khoa học (khoa học thống kê bảo hiểm) 3 năm 31.400 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng: lựa chọn chuyên môn địa chất ứng dụng, khai thác địa chất, địa chất dầu khí) 3 năm 35.500 AUD
Khoa học (hóa sinh) 3 năm 33.200 AUD
Khoa học (hóa chất) 3 năm 33.300 AUD
Khoa học (khai thác luyện kim) 3 năm 33.400 AUD
Khoa học (toán học tài chính) 3 năm 31.700 AUD
Khoa học (địa vật lý) 3 năm 36.200 AUD
Khoa học (toán công nghiệp và ứng dụng) 3 năm 32.800 AUD
Khoa học (khoa học phóng xạ y tế) 4 năm 36.100 AUD
Khoa học (khảo sát mỏ và kỹ thuật) 3 năm 35.900 AUD
Khoa học (khai thác mỏ) 3 năm 34.000 AUD
Khoa học (khoa học đa ngành) 3 năm 33.700 AUD
Khoa học (vật lý) 3 năm 32.900 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học thống kê bảo hiểm) 1 năm 31.600 AUD
Khoa học – danh dự (địa chất ứng dụng) 1 năm 38.000 AUD
Khoa học – danh dự (hóa học) 1 năm 33.700 AUD
Khoa học – danh dự (địa vật lý) 1 năm 38.000 AUD
Khoa học – danh dự (hệ thống thông tin địa lý) 1 năm 38.000 AUD
Khoa học – danh dự (vật lý) 1 năm 33.700 AUD
Khảo sát 4 năm 36.000 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Dược (danh dự) 4 năm 34.800 AUD
Tâm lý học 4 năm 37.000 AUD
Khoa học (khoa học thể dục, thể thao) 3 năm 37.800 AUD
Khoa học (tăng cường sức khỏe) 3 năm 36.800 AUD
Khoa học (sức khỏe, sự an toàn và môi trường) 3 năm 36.500 AUD
Khoa học (khoa học sức khỏe) 3 năm 34.300 AUD
Khoa học (dược) 3 năm 35.100 AUD
Khoa học (sinh học con người tiền lâm sàng) 3 năm 36.300 AUD
Khoa học (phòng thí nghiệm y học) 4 năm 36.300 AUD
Khoa học (di truyền học phân tử và công nghệ sinh học) 3 năm 36.000 AUD
Khoa học (điều dưỡng – Australian Registration) 1 năm 34.300 AUD
Khoa học (điều dưỡng – Comprehensive) 3,5 năm 36.100 AUD
Khoa học (dinh dưỡng và khoa học thực phẩm) 3 năm 36.500 AUD
Khoa học (liệu pháp nghề nghiệp – danh dự) 4 năm 37.800 AUD
Khoa học (trị liệu răng miệng) 3 năm 38.400 AUD
Khoa học (vật lý trị liệu) 4 năm 38.200 AUD
Khoa học (tâm lý học và quản trị nhân sự) 4 năm 35.200 AUD
Khoa học (bệnh lý ngôn ngữ) 4 năm 37.200 AUD
Khoa học – danh dự (khoa học y sinh) 1 năm 35.900 AUD
Khoa học – danh dự (công tác xã hội) 1 năm 37.400 AUD
Công tác xã hội 4 năm 37.200 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội học, tiếng Trung, viết sáng tạo, digital và social media, địa lý, lịch sử, quan hệ công chúng, tiếng Nhật, báo chí, nghiên cứu văn học và văn hóa, viết chuyên nghiệp 3 năm 29.200 AUD
Nghệ thuật (danh dự) 1 năm 29.600 AUD
Truyền thông 3 năm 29.200 AUD
Sáng tạo nghệ thuật (mỹ thuật) 3 năm 29.200 AUD
Sáng tạo nghệ thuật (screen arts) 3 năm 29.200 AUD
Sáng tạo nghệ thuật (nhà hát) 3 năm 29.200 AUD
Thiết kế (thiết kế game và hoạt họa) 3 năm 29.500 AUD
Thiết kế (kinh nghiệm thiết kế tương tác và kỹ thuật số) 3 năm 29.500 AUD
Thiết kế (thiết kế thời trang) 3 năm 29.500 AUD
Thiết kế (thiết kế đồ họa) 3 năm 29.500 AUD
Thiết kế (nhiếp ảnh) 3 năm 29.500 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Khoa học ứng dụng (khoa học kiến trúc) 3 năm 33.100 AUD
Khoa học ứng dụng (quản lý xây dựng) 4 năm 30.700 AUD
Khoa học ứng dụng (kiến trúc nội thất) 4 năm 32.700 AUD
Nghệ thuật (quy hoạch vùng và đô thị) 4 năm 30.200 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Giáo dục (giáo dục mầm non) 4 năm 31.000 AUD
Giáo dục (giáo dục tiểu học) 4 năm 31.000 AUD
Giáo dục (giáo dục trung học) 4 năm 30.500 – 31.500 AUD
Nghiên cứu giáo dục 3 năm 31.000 AUD

Chương trình Thời gian Học phí (năm)
Luật/Nghệ thuật (chuyên ngành: báo chí hoặc quan hệ công chúng) 4,5 năm 29.200 AUD
Luật/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản trị nhân sự, marketing, thuế) 4,5 năm 29.200 AUD
Luật/Khoa học (tâm lý học) 5,5 năm 34.700 AUD
Kỹ thuật (chuyên ngành: hóa chất, xây dựng dân dụng, cơ khí, luyện kim, khai thác mỏ)/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, quản lý) 5,5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật hóa chất (danh dự)/Khoa học (hóa học) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật hóa chất (danh dự)/Khoa học (khai thác luyện kim) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật xây dựng dân dụng (danh dự)/Khoa học (khai thác mỏ) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học máy tính) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học dữ liệu) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật điện, điện tử (danh dự)/Khoa học (vật lý) 5 năm 35.100 AUD
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự)/Khoa học (khoa học máy tính) 5 năm 35.100 AUD
Khoa học (hóa học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (chuyên ngành: khoa học biển, sinh học môi trường)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 30.800 AUD
Khoa học (toán học)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 30.600 AUD
Khoa học (vật lý)/Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, digital và social media, địa lý, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, viết và xuất bản chuyên nghiệp) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Thương mại (tài chính) 4 năm 32.300 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (sinh học môi trường) 4 năm 35.100 AUD
Khoa học (địa chất ứng dụng)/Khoa học (địa vật lý) 4 năm 34.800 AUD
Khoa học (hóa học)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (chuyên ngành: khoa học biển, sinh học môi trường)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 31.100 AUD
Khoa học (khoa học dữ liệu)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 30.800 AUD
Khoa học (toán học)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 30.600 AUD
Khoa học (vật lý)/Thương mại (chuyên ngành: kinh tế, khởi nghiệp, tài chính) 4 năm 31.000 AUD
Khoa học (tăng cường sức khỏe)/Khoa học (sức khỏe và an toàn) 4 năm 36.600 AUD
Khoa học (khoa học dinh dưỡng và thực phẩm)/Khoa học (tăng cường  sức khỏe) 4 năm 36.600 AUD
Khoa học (tâm lý học)/Thương mại (quản trị nhân sự và quan hệ công nghiệp) 5 năm 34.700 AUD
Khoa học (tâm lý)/Thương mại (marketing) 5 năm 32.800 AUD
Nghệ thuật (chuyên ngành: nhân học và xã hội, tiếng Trung, viết sáng tạo, digital và social media, địa lý, lịch sử, quan hệ quốc tế, tiếng Nhật, báo chí, nghiên cứu văn hóa và văn học, viết và xuất bản chuyên nghiệp, screen arts, nhà hát)/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, kinh doanh quốc tế, marketing, quan hệ công chúng, du lịch và hospitality) 4 năm 29.200 AUD

Các khóa học phổ biến tại Deakin

This is a sample text. You can click on it to edit it inline or open the element options to access additional options for this element.

Yêu cầu đầu vào

This is a sample text. You can click on it to edit it inline or open the element options to access additional options for this element.

Học Tiếng Anh

Không yêu cầu chứng chỉ ngoại ngữ

Cử nhân

Hoàn tất năm 1 ĐH hoặc tốt nghiệp CĐ, IELTS 6.0 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) và yêu cầu IELTS cao hơn đối với 1 số chuyên ngành

Sau đại học

Tốt nghiệp đại học, IELTS 6.5 (không có kỹ năng nào dưới 6.0) và yêu cầu IELTS cao hơn đối với 1 số chuyên ngành

Học bổng từ Deakin 2022

Trong cuộc họp riêng với Đại học Deakin vào ngày 30/9, Du học INEC đã được trường cập nhật một số thông tin mới như sau:

  • Trường vẫn giữ nguyên mức học phí như năm 2021, không tăng học phí vào năm 2022
  • Kiểm tra trình độ tiếng Anh miễn phí cho cả sinh viên nhập học Đại học Deakin và Cao đẳng Deakin
  • Giảm giá 750 AUD/môn học cho học sinh nhập học Cao đẳng Deakin chuyển tiếp lên Đại học Deakin
  • Công bố chương trình học bổng du học Úc năm 2022

Dưới đây là thông tin chi tiết về các chương trình học bổng Deakin.

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 50% hoặc 100% học phí
  • Số lượng: Giới hạn
  • Thời gian áp dụng: Sinh viên bắt đầu học vào năm 2022
  • Yêu cầu:
    • Bài luận cá nhân không quá 300 từ
    • 2 thư giới thiệu
    • Điểm trung bình học tập của năm gần nhất từ 8.5 trở lên
  • Lưu ý:
    • Ứng viên cần đáp ứng các yêu cầu của khóa học
    • Số lượng học bổng có hạn, do đó quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh và ứng viên có thể cần điểm cao hơn mức yêu cầu
    • Có thể yêu cầu phỏng vấn
    • Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 25% học phí
  • Số lượng: Giới hạn
  • Thời gian áp dụng: Sinh viên bắt đầu học vào năm 2022
  • Yêu cầu: Bài luận cá nhân giới hạn 300 từ
    • Đối với các chương trình đại học: Yêu cầu ứng viên phải hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ cử nhân với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên
    • Đối với các chương trình sau đại học: Yêu cầu ứng viên phải hoàn tất chương trình cử nhân, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên
  • Lưu ý:
    • Ứng viên cần đáp ứng yêu cầu đầu vào của ngành học
    • Số lượng học bổng có hạn, do đó quy trình xét tuyển rất cạnh tranh và ứng viên có thể cần điểm cao hơn mức yêu cầu
    • Có thể yêu cầu phỏng vấn
    • Học bổng không áp dụng cho khóa học H911 Doctor of Medicine

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 25% khi học trực tuyến
  • Số lượng: Không giới hạn
  • Thời gian áp dụng: Sinh viên bắt đầu học vào năm 2022
  • Yêu cầu:
    • Học bổng được tự động cấp dựa trên các tiêu chí có điều kiện, dành cho những sinh viên mới bắt đầu học trực tuyến vào năm 2021 và sau đó chuyển tiếp học tại cơ sở tại Úc
    • Học bổng này được áp dụng cho tất cả các môn học được hoàn tất trực tuyến trước khi theo học tại cơ sở tại Úc
  • Lưu ý:
    • Học bổng này không áp dụng cộng gộp với các học bổng khác của trường
    • Nếu sinh viên đủ điều kiện hoặc nhận được nhiều hơn một loại học bổng, bạn sẽ nhận học bổng giá trị cao nhất trong số các học bổng được cấp
    • Nếu sinh viên đủ điều kiện cho các học bổng khác, có giá trị thấp hơn, các học bổng này sẽ được áp dụng khi bạn theo học tại cơ sở tại Úc
    • Học bổng không áp dụng cho các khóa học H911 Doctor of Medicine, H718 Master of Dietetics và H743 Master of Clinical Exercise Physiology

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 20% học phí
  • Số lượng: Không giới hạn
  • Thời gian áp dụng: Học bổng vẫn đang mở cho sinh viên bắt đầu khóa học vào tháng 11/2021
  • Yêu cầu:
    • Đối với các chương trình đại học: Hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam với điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ cử nhân với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên tại một trong các trường đại học tại Việt Nam
    • Đối với các chương trình sau đại học: Hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên tại một trong các trường đại học tại Việt Nam
  • Lưu ý: Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm khoa học, kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 20% học phí
  • Số lượng: Không giới hạn
  • Thời gian áp dụng: Sinh viên bắt đầu học vào năm 2022
  • Yêu cầu:
    • Đối với các chương trình đại học: Học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
    • Đối với các chương trình sau đại học: Sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam, điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10
  • Lưu ý:
    • Học bổng áp dụng cho các ngành học thuộc nhóm khoa học, kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng
    • Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc nhóm hệ thống thông tin và phân tích kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364 Bachelor of Design (Architecture)/Bachelor of Construction Management (Honours)

  • Bậc học: Sau đại học
  • Giá trị: 20% học phí
  • Số lượng: Cạnh tranh, ứng viên nên nộp hồ sơ sớm
  • Thời gian áp dụng: Học bổng đang mở cho đến tháng 11/2022
  • Yêu cầu:
    • Hoàn tất chương trình cử nhân với điểm trung bình tối thiểu 65%
    • Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học đăng ký
    • Là sinh viên quốc tế nhập học một trong các khóa học: Master of Public Health, Master of Health and Human Services Management, Master of Health Economics, Master of Health Promotion, Master of Nutrition and Population Health
  • Lưu ý: Tự động xét học bổng khi nộp đơn

  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% học phí
  • Số lượng: Không giới hạn
  • Thời gian áp dụng: Sinh viên bắt đầu học vào năm 2022
  • Yêu cầu: Hoàn tất chương trình cấp 3 với điểm ATAR 85 trở lên
  • Lưu ý: Áp dụng cho tất cả sinh viên tại các nước

  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
  • Ưu tiên hồ sơ nộp sớm
  • Thời gian áp dụng: Sinh viên bắt đầu học vào năm 2022
  • Yêu cầu:
    • Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học
    • Đăng ký học các chương trình sau tại khu học xá Warrnambool: Bachelor of Commerce, Bachelor of Nursing, Bachelor of Environmental Science (Marine Biology), Bachelor of Education (Primary)
  • Lưu ý: Sinh viên có thể đủ điều kiện nhận học bổng Deakin Warrnambool Residential International Scholarship, cùng với học bổng Warrnambool Campus International Bursary

Cơ hội việc làm và định cư

Đại học Deakin đã được xướng tên là người chiến thắng trong hạng mục Phát triển nghề nghiệp (Career Development) và Khả năng tuyển dụng sinh viên quốc tế (International Student Employability) trong khuôn khổ Giải thưởng giáo dục quốc tế Victoria 2020 (VIEA).

Giải thưởng công nhận những thành quả xuất sắc và sự cải tiến vượt bậc trong dịch vụ hỗ trợ nghề nghiệp dành cho sinh viên quốc tế của Đại học Deakin. Đây là một thành tích tuyệt vời làm nổi bật chất lượng đặc biệt trong dịch vụ hỗ trợ việc làm DeakinTALENT.

Review từ sinh viên

Bạn Đào Thị Thảo Vân

Bạn Đào Thị Thảo Vân đang học cử nhân thương mại tại Đại học Deakin Úc, niên khóa 2018 - 2021. Trong kỳ nghỉ và trở về Việt Nam thăm gia đình, bạn bè, Thảo Vân đã quay lại văn phòng INEC Đà Nẵng

Review từ Phụ Huynh

Chị. Vũ Dương Bích Thảo
PHHS Hồ Vũ Quỳnh Anh

Du học INEC là công ty tư vấn du học Úc đáng tin cậy

Thông tin mới cập nhật

TOP

Your compare list

Compare
REMOVE ALL
COMPARE
0