Deakin là một trong những đại học công lập hàng đầu ở Úc cung cấp nhiều chương trình học tầm cỡ thế giới. Mỗi năm trường chào đón khoảng hơn 50.000 sinh viên từ hơn 120 quốc gia tham gia học tập.
Deakin có truyền thống phát triển mối quan hệ với doanh nghiệp, chính phủ, viện nghiên cứu và các trường đại học trên thế giới. Học tập tại Deakin, sinh viên được chuẩn bị kiến thức và kỹ năng để tham gia vào thị trường lao động tương lại: các kỹ năng làm việc được lồng ghép ngay từ đầu khóa học, xây dựng mối quan hệ với doanh nghiệp, các chuyên gia trong ngành, đảm bảo sinh viên được trao đổi quốc tế, thực tập và kết nối với các doanh nghiệp.
Các xếp hạng nổi bật
Xếp hạng ngành học và sự công nhận
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
An ninh mạng | 3 năm | 34.400 AUD |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: phát triển ứng dụng, công nghệ sáng tạo, an ninh mạng, thiết kế và phát triển game, mạng và điện toán đám mây) | 3 năm | 34.400 AUD |
Công nghệ thông tin (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 34.400 AUD |
Khoa học máy tính | 3 năm | 34.400 AUD |
Kỹ thuật phần mềm (danh dự) | 4 năm | 34.400 AUD |
Phân tích kinh doanh | 3 năm | 35.800 AUD |
Thiết kế (công nghệ kỹ thuật số) | 3 năm | 32.400 AUD |
Trí tuệ nhân tạo | 3 năm | 34.400 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Luật/An ninh mạng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Nghệ thuật/Công nghệ thông tin | 4 năm | 34.400 AUD |
Thương mại/Phân tích kinh doanh | 4 năm | 35.800 AUD |
Tội phạm học/An ninh mạng | 4 năm | 34.400 AUD |
Chứng chỉ sau đại học | ||
Công nghệ thông tin | 6 tháng | 18.200 AUD |
Hệ thống thông tin | 6 tháng | 18.200 AUD |
Thạc sĩ | ||
An ninh mạng | 1 - 2 năm | 36.400 AUD |
An ninh mạng (chuyên nghiệp) | 2 năm | 36.400 AUD |
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: phân tích dữ liệu, mạng, phần mềm và phát triển dịch vụ, an ninh mạng, chiến lược IT và quản lý, thực tế ảo) | 1 - 2 năm | 36.400 AUD |
Hệ thống thông tin | 1 - 2 năm | 36.400 AUD |
Khoa học dữ liệu | 1 - 2 năm | 36.400 AUD |
Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp) | 2 năm | 36.400 AUD |
Quản lý công nghệ thông tin | 1 - 2 năm | 36.400 AUD |
Quản lý công nghệ thông tin (chuyên nghiệp) | 2 năm | 36.400 AUD |
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng | 2 năm | 36.400 AUD |
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (chuyên nghiệp) | 2 năm | 36.400 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Điều dưỡng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 3 năm | 35.200 AUD |
Điều dưỡng (danh dự) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 1 năm | 35.200 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Điều dưỡng/Hộ sinh - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 35.200 AUD |
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 35.200 AUD |
Điều dưỡng/Sức khỏe cộng đồng và tăng cường sức khỏe - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 35.200 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Giáo dục mầm non - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 3 năm | 30.400 AUD |
Giáo dục mầm non và tiểu học - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 3 năm | 30.400 AUD |
Giáo dục (tiểu học) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 4 năm | 30.400 AUD |
Giáo dục thể chất và sức khỏe - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 4 năm | 30.400 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) | 4 năm | 30.200 AUD |
Cử nhân khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) | 4 năm | 36.000 AUD |
Chứng chỉ sau đại học | ||
TESOL | 6 tháng | 16.000 AUD |
Thạc sĩ | ||
Giảng dạy (mầm non) - IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) | 2 năm | 30.200 AUD |
Giảng dạy (tiểu học và mầm non) - IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) | 2 năm | 30.200 AUD |
Giảng dạy (tiểu học và trung học) IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) | 2 năm | 30.200 AUD |
Giảng dạy (tiểu học) - IELTS 7.0 IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) | 2 năm | 30.200 AUD |
Giảng dạy (trung học) IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) | 2 năm | 30.200 AUD |
Giáo dục | 1 - 1,5 năm | 30.400 AUD |
TESOL | 1 năm | 32.000 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Động vật học và khoa học động vật | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học (chuyên ngành: sinh học động vật, sinh học tế bào và gen, hóa học, khoa học môi trường, sinh học con người, mô hình toán học, sinh học thực vật) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 37.000 AUD |
Khoa học biển | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học môi trường (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 37.000 AUD |
Khoa học môi trường (đời sống hoang dã và sinh học bảo tồn) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học môi trường (sinh học biển) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học pháp y (chuyên ngành: sinh học pháp y, hóa học pháp y) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học pháp y (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 37.000 AUD |
Khoa học y sinh (chuyên ngành: sức khỏe môi trường, nhiễm trùng và miễn dịch, công nghệ sinh học y tế, bộ gen y học, khoa học đời sống phân tử, khoa học dược phẩm) | 3 năm | 37.400 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Khoa học pháp y/Tội phạm học | 4 năm | 37.000 AUD |
Khoa học/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (phổ thông) | 4 năm | 36.000 AUD |
Nghệ thuật/Khoa học | 4 năm | 37.000 AUD |
Thương mại/Khoa học | 4 năm | 37.000 AUD |
Thạc sĩ | ||
Sự bền vững | 2 năm | 37.600 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Nghệ thuật (chuyên ngành: quảng cáo, nhân học, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tội phạm học, dance, thiết kế, truyền thông kỹ thuật số, kịch, giáo dục, tiếng Anh - văn học thiếu nhi, tiếng Anh - viết văn sáng tạo, văn học Anh, phim - truyền hình và hoạt hình, nghiên cứu giới tính và tình dục, lịch sử, nghiên cứu bản địa, tiếng Indonesia, quan hệ quốc tế, báo chí, nghiên cứu truyền thông, Trung Đông học, triết học, nhiếp ảnh, chính trị và nghiên cứu chính sách, kinh nghiệm và thực hành nghề nghiệp, quan hệ công chúng, nghiên cứu tôn giáo, xã hội học, thể thao và xã hội, tiếng Tây Ban Nha, nghệ thuật thị giác) | 3 năm | 30.200 AUD |
Nghệ thuật (danh dự) (chuyên ngành: văn học thiếu nhi, nghiên cứu giới tính và tình dục, nghiên cứu văn học, và viết văn chuyên nghiệp và sáng tạo) | 1 năm | 29.200 AUD |
Nghiên cứu quốc tế (chuyên ngành: nhân học, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tiếng Indonesia, quan hệ quốc tế, Trung Đông học, chính trị và nghiên cứu chính sách, tiếng Tây Ban Nha) | 3 năm | 30.200 AUD |
Tội phạm học | 3 năm | 30.200 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Khoa học pháp y/Tội phạm học | 4 năm | 37.000 AUD |
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 32.600 AUD |
Kinh doanh/Nghệ thuật | 4 năm | 35.800 AUD |
Nghệ thuật/Công nghệ thông tin | 4 năm | 34.400 AUD |
Nghệ thuật/Khoa học | 4 năm | 37.000 AUD |
Nghệ thuật/Luật | 5 năm | 38.000 AUD |
Nghiên cứu quốc tế/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Nghiên cứu quốc tế/Thương mại | 4 năm | 35.800 AUD |
Thương mại/Nghệ thuật | 4 năm | 35.800 AUD |
Tội phạm học/An ninh mạng | 4 năm | 34.400 AUD |
Tội phạm học/Khoa học tâm lý | 4 năm | 34.200 AUD |
Tội phạm học/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) | 4 năm | 30.200 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ quan hệ quốc tế | 4,5 năm | 32.000 AUD |
Chứng chỉ sau đại học | ||
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa | 6 tháng | 15.700 AUD |
Quan hệ quốc tế | 6 tháng | 16.000 AUD |
Văn bằng sau đại học | ||
Hỗ trợ nhân đạo | 1 năm | 28.600 AUD |
Nghiên cứu bảo tàng | 1 năm | 30.400 AUD |
Thạc sĩ | ||
Hỗ trợ nhân đạo | 1 năm | 28.600 AUD |
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa | 1 năm | 31.400 AUD |
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa (chuyên nghiệp) | 2 năm | 31.400 AUD |
Quan hệ quốc tế | 1 năm | 32.000 AUD |
Quan hệ quốc tế (quốc tế) | 2 năm | 32.000 AUD |
Tội phạm học | 1 năm | 36.000 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Quản lý xây dựng (danh dự) | 4 năm | 33.600 AUD |
Thiết kế (kiến trúc) | 3 năm | 33.600 AUD |
Thiết kế (kiến trúc)/Quản lý xây dựng (danh dự) | 5 năm | 33.600 AUD |
Chứng chỉ sau đại học | ||
Quản lý xây dựng | 6 tháng | 18.700 AUD |
Văn bằng sau đại học | ||
Quản lý xây dựng | 1 năm | 38.600 AUD |
Thạc sĩ | ||
Kiến trúc | 2 năm | 36.000 AUD |
Quản lý xây dựng (chuyên nghiệp) | 2 năm | 38.600 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Kinh doanh (chuyên ngành: kinh doanh và truyền thông kỹ thuật số, khởi nghiệp và đổi mới, quản lý sự kiện, quản lý con người, tâm lý học tổ chức, quản lý dự án, quản lý chuỗi cung ứng và bán lẻ, phát triển và bền vững) | 3 năm | 35.600 AUD |
Kinh doanh (quản lý thể thao) | 3 năm | 35.800 AUD |
Marketing (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 35.600 AUD |
Phân tích kinh doanh | 3 năm | 35.800 AUD |
Phát triển thể thao | 3 năm | 35.800 AUD |
Quản trị nhân sự (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 35.600 AUD |
Tài sản và bất động sản | 3 năm | 32.200 AUD |
Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, hoạch định tài chính, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) | 3 năm | 35.800 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 35.800 AUD |
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh (quản lý thể thao) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 37.000 AUD |
Kinh doanh/Nghệ thuật | 4 năm | 35.800 AUD |
Quốc tế học/Thương mại | 4 năm | 35.800 AUD |
Tài sản và bất động sản/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Tài sản và bất động sản/Thương mại | 4 năm | 35.800 AUD |
Thương mại/Khoa học | 4 năm | 37.000 AUD |
Thương mại/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Thương mại/Nghệ thuật | 4 năm | 35.800 AUD |
Thương mại/Phân tích kinh doanh | 4 năm | 35.800 AUD |
Thương mại/Truyền thông (chuyên ngành: quảng cáo, digital media, báo chí, quan hệ công chúng) | 4 năm | 35.800 AUD |
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe/Thương mại - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 35.800 AUD |
Chứng chỉ sau đại học | ||
Hệ thống thông tin | 6 tháng | 18.200 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | 6 tháng | 19.700 AUD |
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc quản lý/chuyên môn) | 6 tháng | 21.800 AUD |
Thương mại | 6 tháng | 19.700 AUD |
Văn bằng sau đại học | ||
Kế toán chuyên nghiệp | 1 năm | 39.400 AUD |
Quản lý y tế và dịch vụ nhân sinh | 1 năm | 37.400 AUD |
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc quản lý/chuyên môn) | 1 năm | 43.600 AUD |
Y tế cộng đồng | 1 năm | 37.400 AUD |
Thạc sĩ | ||
Hệ thống thông tin | 1 - 2 năm | 36.400 AUD |
Hoạch định tài chính | 1,5 năm | 39.400 AUD |
Kế toán chuyên nghiệp | 1 - 2 năm | 39.400 AUD |
Kế toán quốc tế - ACCA | 2 năm | 39.400 AUD |
Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp) | 2 năm | 36.400 AUD |
Kinh doanh (quản lý thể thao) | 1 - 2 năm | 40.600 AUD |
Kinh tế y tế | 1 - 2 năm | 33.400 AUD |
Marketing | 1 - 2 năm | 40.600 AUD |
Phân tích kinh doanh | 1 - 2 năm | 36.400 AUD |
Quản lý y tế và dịch vụ con người | 2 năm | 37.400 AUD |
Quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) | 2 năm | 43.600 AUD |
Quản trị kinh doanh (quốc tế) | 1 - 2 năm | 41.200 AUD |
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn hoặc quản lý) | 1,5 năm | 43.600 AUD |
Tài chính quốc tế | 1 - 2 năm | 39.400 AUD |
Thương mại | 1 - 2 năm | 39.400 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự) | 4 năm | 36.400 AUD |
Kỹ thuật cơ khí (danh dự) | 4 năm | 36.400 AUD |
Kỹ thuật dân dụng (danh dự) | 4 năm | 36.400 AUD |
Kỹ thuật điện và điện tử (danh dự) | 4 năm | 36.400 AUD |
Kỹ thuật môi trường (danh dự) | 4 năm | 36.400 AUD |
Kỹ thuật phần mềm (danh dự) | 4 năm | 34.400 AUD |
Thạc sĩ | ||
Kỹ thuật | 2 năm | 38.600 AUD |
Kỹ thuật (chuyên nghiệp) | 2 năm | 38.600 AUD |
Kỹ thuật và quản lý cơ sở hạ tầng | 1 năm | 38.600 AUD |
Kỹ thuật và quản lý cơ sở hạ tầng (chuyên nghiệp) | 2 năm | 38.600 AUD |
Quản lý hệ thống năng lượng | 1 năm | 38.600 AUD |
Quản lý hệ thống năng lượng (chuyên nghiệp) | 2 năm | 38.600 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 4 năm | 38.000 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Khoa học/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Luật/An ninh mạng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Luật/Nghiên cứu quốc tế - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Nghệ thuật/Luật | 5 năm | 38.000 AUD |
Tài sản và bất động sản/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Thương mại/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Tội phạm học/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 5 năm | 38.000 AUD |
Thạc sĩ | ||
Luật | 1 năm | 41.000 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Khoa học (chuyên ngành: sinh học động vật, sinh học tế bào và gen, hóa học, khoa học môi trường, sinh học con người, mô hình toán học, sinh học thực vật) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học hải dương | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học môi trường (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 37.000 AUD |
Khoa học môi trường (động vật hoang dã và sinh học bảo tồn) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học môi trường (sinh học biển) | 3 năm | 37.000 AUD |
Kỹ thuật môi trường (danh dự) | 4 năm | 36.400 AUD |
Thạc sĩ | ||
Sự bền vững | 2 năm | 37.600 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Nghệ thuật sáng tạo (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 33.600 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo (khiêu vũ) | 3 năm | 33.600 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo (kịch) | 3 năm | 33.600 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo (nhiếp ảnh) | 3 năm | 33.600 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo (visual arts) | 3 năm | 33.600 AUD |
Thiết kế (công nghệ số) | 3 năm | 32.400 AUD |
Thiết kế (hoạt hình 3D) | 3 năm | 32.400 AUD |
Thiết kế (truyền thông nghe nhìn) | 3 năm | 32.400 AUD |
Viết văn sáng tạo - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 31.600 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Kinh doanh/Nghệ thuật | 4 năm | 35.800 AUD |
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) | 4 năm | 30.200 AUD |
Chứng chỉ sau đại học | ||
Nghệ thuật | 6 tháng | 16.300 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) | 6 tháng | 16.300 AUD |
Viết văn và văn học | 6 tháng | 16.300 AUD |
Văn bằng sau đại học | ||
Nghệ thuật | 1 năm | 32.600 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) | 1 năm | 32.600 AUD |
Viết văn chuyên nghiệp | 1 năm | 32.600 AUD |
Viết văn sáng tạo | 1 năm | 32.600 AUD |
Viết văn và văn học | 1 năm | 32.600 AUD |
Thạc sĩ | ||
Nghệ thuật (viết văn và văn học) | 1 - 2 năm | 32.600 AUD |
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) | 2 năm | 32.600 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Chẩn đoán hình ảnh - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 38.400 AUD |
Công tác xã hội - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 32.600 AUD |
Khoa học | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 37.000 AUD |
Khoa học dinh dưỡng (ăn kiêng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 36.400 AUD |
Khoa học dinh dưỡng (chuyên ngành: khuyết tật và sự hòa nhập, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 36.400 AUD |
Khoa học dinh dưỡng (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 36.400 AUD |
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe - thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 32.600 AUD |
Khoa học sức khỏe (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 32.600 AUD |
Khoa học tâm lý - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 34.200 AUD |
Khoa học tâm lý (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 33.200 AUD |
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 37.000 AUD |
Khoa học thể dục thể thao (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 37.000 AUD |
Khoa học y sinh | 3 năm | 37.400 AUD |
Marketing (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 35.600 AUD |
Nghệ thuật (tâm lý học) | 3 năm | 30.200 AUD |
Quản trị nhân sự (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 34.200 AUD |
Sức khỏe và khoa học y tế (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 37.400 AUD |
Trị liệu nghề nghiệp - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 38.400 AUD |
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 32.600 AUD |
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 32.600 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Cử nhân khoa học thị giác/Thạc sĩ đo thị lực - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 3,5 năm | 57.600 AUD |
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 35.200 AUD |
Điều dưỡng/Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 35.200 AUD |
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, thực phẩm và kinh doanh nông nghiệp, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 35.800 AUD |
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 32.600 AUD |
Khoa học thể dục thể thao/Dinh dưỡng - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 37.000 AUD |
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh (quản lý thể thao) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 37.000 AUD |
Tội phạm học/Khoa học tâm lý | 4 năm | 34.200 AUD |
Y tế công cộng và tăng cường sức khỏe/Thương mại – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 35.800 AUD |
Văn bằng sau đại học | ||
Khoa học tâm lý | 1,25 năm | 34.600 AUD |
Quản lý y tế và dịch vụ con người | 1 năm | 37.400 AUD |
Quảng bá y tế | 1 năm | 37.400 AUD |
Tâm lý học (nâng cao) | 1 năm | 34.600 AUD |
Y tế cộng đồng | 1 năm | 37.400 AUD |
Thạc sĩ | ||
Ăn kiêng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 1,5 năm | 44.600 AUD |
Bác sĩ y khoa (Doctor of Medicine) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 73.000 AUD |
Dinh dưỡng và sức khoẻ cộng đồng | 2 năm | 37.400 AUD |
Kinh tế y tế | 1 - 2 năm | 33.400 AUD |
Quản lý sức khoẻ và dịch vụ con người | 2 năm | 37.400 AUD |
Quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn/quản lý) | 2 năm | 43.600 AUD |
Quảng bá sức khỏe | 2 năm | 37.400 AUD |
Sinh lý học thể thao lâm sàng | 1,5 năm | 37.000 AUD |
Tâm lý học (lâm sàng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2 năm | 37.000 AUD |
Tâm lý học (tổ chức) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2 năm | 37.000 AUD |
Y tế cộng đồng | 1 - 2 năm | 37.400 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Khoa học tâm lý - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 34.200 AUD |
Khoa học tâm lý (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 34.200 AUD |
Marketing (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 35.600 AUD |
Nghệ thuật (tâm lý học) | 3 năm | 30.200 AUD |
Quản trị nhân sự (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 34.200 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 4 năm | 35.200 AUD |
Tội phạm học/Khoa học tâm lý | 4 năm | 34.200 AUD |
Văn bằng sau đại học | ||
Khoa học tâm lý | 1,25 năm | 34.600 AUD |
Tâm lý học (nâng cao) | 1 năm | 34.600 AUD |
Thạc sĩ | ||
Tâm lý học (lâm sàng) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 2 năm | 37.000 AUD |
Tâm lý học (tổ chức) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0 | 2 năm | 37.000 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Giáo dục sức khỏe và thể chất - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) | 4 năm | 30.400 AUD |
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe - thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 32.600 AUD |
Khoa học sức khỏe (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 32.600 AUD |
Khoa học thể dục thể thao (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 37.000 AUD |
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 37.000 AUD |
Kinh doanh (quản lý thể thao) | 3 năm | 35.800 AUD |
Phát triển thể thao | 3 năm | 35.800 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 32.600 AUD |
Khoa học thể dục thể thao/Khoa học dinh dưỡng - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 37.000 AUD |
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 37.000 AUD |
Thạc sĩ | ||
Kinh doanh (quản lý thể thao) | 1 - 2 năm | 40.600 AUD |
Sinh lý học thể thao lâm sàng | 1,5 năm | 37.000 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Khoa học dinh dưỡng (ăn kiêng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 36.400 AUD |
Khoa học dinh dưỡng (chuyên ngành: khuyết tật và sự hòa nhập, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 36.400 AUD |
Khoa học dinh dưỡng (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 36.400 AUD |
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe - thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 32.600 AUD |
Khoa học sức khỏe (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 32.600 AUD |
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 3 năm | 37.000 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, thực phẩm và kinh doanh nông nghiệp, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 35.800 AUD |
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 32.600 AUD |
Khoa học thể dục thể thao/Khoa học dinh dưỡng - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 4 năm | 37.000 AUD |
Thạc sĩ | ||
Ăn kiêng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) | 1.5 năm | 44.600 AUD |
Dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng | 2 năm | 37.400 AUD |
Khóa học | Thời gian học | Học phí (năm) |
Cử nhân | ||
Phim, truyền hình và hoạt hình | 3 năm | 33.600 AUD |
Phim, truyền hình và hoạt hình (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 33.600 AUD |
Truyền thông (báo chí) | 3 năm | 31.600 AUD |
Truyền thông (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) | 1 năm | 31.600 AUD |
Truyền thông (quan hệ công chúng) | 3 năm | 31.600 AUD |
Truyền thông (quảng cáo) | 3 năm | 31.600 AUD |
Truyền thông (truyền thông kỹ thuật số) | 3 năm | 31.600 AUD |
Chuyên ngành đôi | ||
Thương mại/Truyền thông (báo chí) | 4 năm | 35.800 AUD |
Thương mại/Truyền thông (digital media) | 4 năm | 35.800 AUD |
Thương mại/Truyền thông (quan hệ công chúng) | 4 năm | 35.800 AUD |
Thương mại/Truyền thông (quảng cáo) | 4 năm | 35.800 AUD |
Văn bằng sau đại học | ||
Phim và truyền hình | 1 năm | 32.600 AUD |
Truyền thông | 1 năm | 32.600 AUD |
Truyền thông kỹ thuật số | 1 năm | 32.600 AUD |
Thạc sĩ | ||
Phim và truyền hình | 1 - 2 năm | 32.600 AUD |
Truyền thông (chuyên ngành: truyền thông kỹ thuật số, báo chí, quan hệ công chúng, thiết kế truyền thông thị giác) | 2 năm | 32.600 AUD |
Thể thao không chỉ là huy chương, danh hiệu hay tài trợ. Đó là việc tìm kiếm đam mê, thể hiện tài ...
12 Tháng Một, 2022Trong dịp sinh nhật Nữ hoàng năm 2021, Giáo sư Felice Jacka của Đại học Deakin đã được trao Huân chương trong ...
20 Tháng Sáu, 2021Chọn trường khi du học Úc ngành công nghệ thông tin là vấn đề rất quan trọng đối với bất kỳ bạn ...
7 Tháng Năm, 2020Theo công bố mới nhất của Bộ Việc làm và Doanh nghiệp Úc, trong vòng 5 năm tới, sức khỏe là nhóm ...
22 Tháng Tư, 2020Với nhận thức cao về nhu cầu nâng cao khả năng phục hồi không gian mạng ở Úc, lực lượng đặc nhiệm ...
14 Tháng Hai, 2020Chỉ trong vài thập niên, Việt Nam đã chuyển từ nền kinh tế nông nghiệp sang nền kinh tế hiện đại và ...
4 Tháng Mười Hai, 2019Trong xã hội hiện đại, thể thao không chỉ là tên gọi chung của những bộ môn rèn luyện thể chất của ...
26 Tháng Chín, 2019Bạn có thấy rằng những người có vẻ ngoài đẹp đẽ, chỉn chu thường dễ được chú ý và được xem là ...
15 Tháng Chín, 2019- Tốt nghiệp THPT, GPA lớp 11 và 12 từ 8.0, hoặc
- Hoàn tất năm 1 đại học hoặc tốt nghiệp cao đẳng tại Việt Nam, hoặc
- Hoàn tất chương trình dự bị đại học/Diploma của Cao đẳng Deakin
- IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 (yêu cầu cao hơn ở một số chuyên ngành)
- Tốt nghiệp đại học
- IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 (yêu cầu cao hơn ở một số chuyên ngành)
- Sinh viên chưa đạt yêu cầu tiếng Anh có thể học tiếng Anh tại trường trước khi vào khóa chính.
- Trường cho sinh viên làm test tiếng Anh mà không cần thi IELTS.
Đại học Deakin, Úc, công bố chương trình học bổng dành cho sinh viên Việt Nam du học tại trường trong năm ...
21 Tháng Chín, 2023Trong dịp sinh nhật Nữ hoàng năm 2021, Giáo sư Felice Jacka của Đại học Deakin đã được trao Huân chương trong ...
20 Tháng Sáu, 2021Đại học Deakin đã được xướng tên là người chiến thắng trong hạng mục Phát triển nghề nghiệp (Career Development) và Khả ...
9 Tháng Ba, 2021Đại học Deakin là 1 trong 39 trường đại học công lập của Úc. Mặc dù không phải là một trường đại ...
22 Tháng Một, 2021Nhằm mở rộng cơ hội được học tập và phát triển dành cho sinh viên đến từ Việt Nam, Đại học Deakin ...
9 Tháng Chín, 2020Việc nhập cảnh giữa các quốc gia bị hạn chế do đại dịch khiến nhiều kế hoạch du học phải dời lại ...
4 Tháng Tám, 2020Danh tiếng giáo dục xuất sắc, các ngành học 'hot' đang thu hút nhân lực, học bổng 20-100% học phí, cơ hội ...
29 Tháng Năm, 2020Chọn trường khi du học Úc ngành công nghệ thông tin là vấn đề rất quan trọng đối với bất kỳ bạn ...
7 Tháng Năm, 2020