Đại học Deakin

Đăng ký tư vấn

Giới thiệu

Deakin được thành lập vào năm 1974, với tư cách là trường đại học thứ tư của bang Victoria. Đại học Deakin lấy tên từ Alfred Deakin - Thủ tướng thứ hai của Úc, một người sinh ra và lớn lên ở Victoria và có mối liên hệ chặt chẽ với khu vực.

Năm này qua năm khác, những tiến bộ trong công nghệ, kết quả nghiên cứu đột phá, phương pháp đào tạo, chất lượng giảng dạy không ngừng được nâng cao và được công nhận rộng rãi, đã đưa Deakin lên vị trí hàng đầu trong lĩnh vực giáo dục đại học. Deakin đã phát huy hết sức mạnh, từ việc là trường đại học đầu tiên của Úc chuyên về đào tạo từ xa đến việc củng cố vị trí của mình trong top 1% các trường đại học hàng đầu trên toàn cầu.

Deakin là một trong những đại học công lập hàng đầu ở Úc cung cấp nhiều chương trình học tầm cỡ thế giới. Mỗi năm trường chào đón khoảng hơn 50.000 sinh viên từ hơn 120 quốc gia tham gia học tập.

Deakin có truyền thống phát triển mối quan hệ với doanh nghiệp, chính phủ, viện nghiên cứu và các trường đại học trên thế giới. Học tập tại Deakin, sinh viên được chuẩn bị kiến thức và kỹ năng để tham gia vào thị trường lao động tương lại: các kỹ năng làm việc được lồng ghép ngay từ đầu khóa học, xây dựng mối quan hệ với doanh nghiệp, các chuyên gia trong ngành, đảm bảo sinh viên được trao đổi quốc tế, thực tập và kết nối với các doanh nghiệp.

Các xếp hạng nổi bật

  • Top 1% các đại học hàng đầu thế giới (theo các bảng xếp hạng Academic Ranking of World Universities, Times Higher Education và QS World University Rankings)
  • Xếp hạng 29 trong top 50 đại học có tuổi đời dưới 50 (theo QS World University Rankings 2020)
  • Trường đại học số 1 của bang Victoria về trải nghiệm giáo dục, chất lượng giảng dạy, hỗ trợ sinh viên (theo Student Experience Survey 2020)
  • Đứng đầu bang Victoria về sự hài lòng của sinh viên tốt nghiệp trong 10 năm liền (theo Australian Graduate Survey, Graduate Outcomes Survey, QILT)
  • Đứng đầu Úc về dịch vụ nghề nghiệp (theo Australian Graduate Recruitment Industry Awards 2017-2020)
  • Xếp thứ 3 ở Úc về tỉ lệ việc làm sau khi tốt nghiệp (theo Times Higher Education Australian Employability Rankings 2016-2017)
  • Xếp hạng 5 sao cho cơ sở vật chất, giảng dạy và nghiên cứu đẳng cấp thế giới (theo QS Stars)
  • Là nhà cung cấp giáo dục và đào tạo của năm (Governor of Victoria Export Awards 2014-2017)

Xếp hạng ngành học và sự công nhận

  • Xếp hạng 3 trên thế giới và số 1 tại Úc về khoa học thể thao (ShanghaiRankings Global Ranking of Sport Science Schools and Departments 2020)
  • Xếp hạng 30 trên thế giới về điều dưỡng (QS Rankings by Subject 2021)
  • Xếp thứ 31 trên thế giới về giáo dục (QS Rankings by Subject 2021)
  • Top 10 ở Úc về đào tạo ngành luật (ShanghaiRankings)
  • Top 1% trên toàn cầu về đào tạo các lĩnh vực: nghệ thuật và nhân văn, truyền thông và nghiên cứu phương tiện truyền thông, kiến trúc và môi trường xây dựng, kỹ thuật và công nghệ, khoa học máy tính và hệ thống thông tin, khoa học đời sống và y học, sinh thái
  • Đại học đầu tiên ở Úc cung cấp các khóa học khoa học pháp y được công nhận (Chartered Society of Forensic Sciences)
  • Đại học đầu tiên ở Úc cung cấp các khóa học an ninh mạng được Australian Computer Society công nhận
  • Các khóa học kiến trúc được công nhận và quốc tế công nhận: Australian Institute of Architects, Architects Registration Board of Victoria, Architects Accreditation Council of Australia, The Board of Architects Malaysia và được đưa vào ‘danh sách các chương trình kiến trúc được công nhận’ của họ
  • Trung tâm tiếng Anh của trường (DUELI) được công nhận là nhà đào tạo ngôn ngữ tiếng Anh thuộc hàng top ở bang Victoria, đã đoạt giải thưởng Excellence in Higher Education (English Language Training 2016)
  • Khoa kinh doanh Đại học Deakin được thẩm định bởi AACSB (chỉ có 5% chương trình kinh doanh trên thế giới nhận được sự công nhận của AACSB)
  • Top 1% trường kinh doanh trên thế giới nhận được chứng nhận đồng thời của AACSB và EQUIS
  • Khoá MBA được quốc tế công nhận và đạt chuẩn EPAS đặt ra bởi Tổ chức Phát triển Quản lý châu Âu (EFMD)
  • 89% nghiên cứu của Deakin được đánh giá đạt hoặc trên mức tầm cỡ thế giới (theo Excellence in Research for Australia)

Vì sao nên chọn học với Deakin?

Lựa chọn học tập tại Deakin, bạn sẽ trở thành một phần của cộng đồng sinh viên thân thiện, có môi trường và các điều kiện thuận lợi nhất để đạt được mục tiêu nghề nghiệp của mình.

Top 1%

Deakin nằm trong top 1% các đại học hàng đầu thế giới

Top 50

Top 50 đại học được thành lập dưới 50 năm nổi bật toàn cầu

Xếp hạng 1

Trong số các đại học của bang Victoria về trải nghiệm giáo dục

Xếp hạng 1

Tại bang Victoria về mức độ hài lòng tổng thể của sinh viên trong 10 năm liền

Xếp hạng 1

Tại Úc về dịch vụ hỗ trợ nghề nghiệp cho sinh viên

Xếp hạng 5 sao

Cho cơ sở vật chất, giảng dạy, nghiên cứu đẳng cấp thế giới

Chi phí học tập

Chi phí du học Úc là mối bận tâm của không ít phụ huynh lẫn các bạn trẻ bởi quốc gia này vốn được biết đến với mặt bằng chi phí du học không hề thấp. Sự quan tâm này càng được gia tăng khi các bạn trẻ chọn học ở những ngôi trường danh tiếng mà Đại học Deakin là một ví dụ.

Để hành trình du học Úc tại Đại học Deakin được suôn sẻ cũng như giúp bạn và gia đình có sự chuẩn bị tốt nhất về mặt tài chính, Du học INEC – Văn phòng tuyển sinh chính thức của trường tại Việt Nam cập nhật chi tiết các khoản học phí, sinh hoạt phí, chương trình học bổng hiện có.

Học phí trung bình

-  Đại học: 29.200 - 38.000 AUD/năm

-  Sau đại học: 28.600 - 44.600 AUD/năm

Học phí bạn phải trả sẽ phụ thuộc vào khóa học bạn đăng ký, vui lòng tham khảo thêm thông tin khóa học.

Sinh hoạt phí trung bình

Sinh hoạt phí trung bình: Khoảng 12.000 - 15.000 AUD/năm

Mức chi phí này được tính toán dựa trên những nhu cầu ăn ở cơ bản nhất và thực tế du học sinh của INEC đã chi trả.

Học bổng

Deakin cấp nhiều loại học bổng học thuật, trị giá từ 20 - 100% học phí ở hầu hết ngành và bậc học.

Học phí và thời gian học

Chi phí cho từng chương trình sẽ khác nhau tùy thuộc vào chuyên ngành học, thời gian học, các môn bạn chọn học. Bảng thông tin dưới đây sẽ giúp bạn ước tính được mức chi phí cần thiết cho khóa học mong muốn tại Deakin.

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
An ninh mạng 3 năm 34.400 AUD
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: phát triển ứng dụng, công nghệ sáng tạo, an ninh mạng, thiết kế và phát triển game, mạng và điện toán đám mây) 3 năm 34.400 AUD
Công nghệ thông tin (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 34.400 AUD
Khoa học máy tính 3 năm 34.400 AUD
Kỹ thuật phần mềm (danh dự) 4 năm 34.400 AUD
Phân tích kinh doanh 3 năm 35.800 AUD
Thiết kế (công nghệ kỹ thuật số) 3 năm 32.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo 3 năm 34.400 AUD
Chuyên ngành đôi
Luật/An ninh mạng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Nghệ thuật/Công nghệ thông tin 4 năm 34.400 AUD
Thương mại/Phân tích kinh doanh 4 năm 35.800 AUD
Tội phạm học/An ninh mạng 4 năm 34.400 AUD
Chứng chỉ sau đại học
Công nghệ thông tin 6 tháng 18.200 AUD
Hệ thống thông tin 6 tháng 18.200 AUD
Thạc sĩ
An ninh mạng 1 - 2 năm 36.400 AUD
An ninh mạng (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
Công nghệ thông tin (chuyên ngành: phân tích dữ liệu, mạng, phần mềm và phát triển dịch vụ, an ninh mạng, chiến lược IT và quản lý, thực tế ảo) 1 - 2 năm 36.400 AUD
Hệ thống thông tin 1 - 2 năm 36.400 AUD
Khoa học dữ liệu 1 - 2 năm 36.400 AUD
Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
Quản lý công nghệ thông tin 1 - 2 năm 36.400 AUD
Quản lý công nghệ thông tin (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng 2 năm 36.400 AUD
Trí tuệ nhân tạo ứng dụng (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Điều dưỡng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 3 năm 35.200 AUD
Điều dưỡng (danh dự) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 1 năm 35.200 AUD
Chuyên ngành đôi
Điều dưỡng/Hộ sinh - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Điều dưỡng/Sức khỏe cộng đồng và tăng cường sức khỏe - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Giáo dục mầm non - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 3 năm 30.400 AUD
Giáo dục mầm non và tiểu học - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 3 năm 30.400 AUD
Giáo dục (tiểu học) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 4 năm 30.400 AUD
Giáo dục thể chất và sức khỏe - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 4 năm 30.400 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 4 năm 30.200 AUD
Cử nhân khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 4 năm 36.000 AUD
Chứng chỉ sau đại học
TESOL 6 tháng 16.000 AUD
Thạc sĩ
Giảng dạy (mầm non) - IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học và mầm non) - IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học và trung học) IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giảng dạy (tiểu học) - IELTS 7.0 IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giảng dạy (trung học) IELTS 7.0 (kỹ năng nghe và nói đạt 7.5, kỹ năng đọc và viết đạt 7.0) 2 năm 30.200 AUD
Giáo dục 1 - 1,5 năm 30.400 AUD
TESOL 1 năm 32.000 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Động vật học và khoa học động vật 3 năm 37.000 AUD
Khoa học (chuyên ngành: sinh học động vật, sinh học tế bào và gen, hóa học, khoa học môi trường, sinh học con người, mô hình toán học, sinh học thực vật) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học biển 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (đời sống hoang dã và sinh học bảo tồn) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (sinh học biển) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học pháp y (chuyên ngành: sinh học pháp y, hóa học pháp y) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học pháp y (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học y sinh (chuyên ngành: sức khỏe môi trường, nhiễm trùng và miễn dịch, công nghệ sinh học y tế, bộ gen y học, khoa học đời sống phân tử, khoa học dược phẩm) 3 năm 37.400 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học pháp y/Tội phạm học 4 năm 37.000 AUD
Khoa học/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Khoa học/Thạc sĩ giảng dạy (phổ thông) 4 năm 36.000 AUD
Nghệ thuật/Khoa học 4 năm 37.000 AUD
Thương mại/Khoa học 4 năm 37.000 AUD
Thạc sĩ
Sự bền vững 2 năm 37.600 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Nghệ thuật (chuyên ngành: quảng cáo, nhân học, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tội phạm học, dance, thiết kế, truyền thông kỹ thuật số, kịch, giáo dục, tiếng Anh - văn học thiếu nhi, tiếng Anh - viết văn sáng tạo, văn học Anh, phim - truyền hình và hoạt hình, nghiên cứu giới tính và tình dục, lịch sử, nghiên cứu bản địa, tiếng Indonesia, quan hệ quốc tế, báo chí, nghiên cứu truyền thông, Trung Đông học, triết học, nhiếp ảnh, chính trị và nghiên cứu chính sách, kinh nghiệm và thực hành nghề nghiệp, quan hệ công chúng, nghiên cứu tôn giáo, xã hội học, thể thao và xã hội, tiếng Tây Ban Nha, nghệ thuật thị giác) 3 năm 30.200 AUD
Nghệ thuật (danh dự) (chuyên ngành: văn học thiếu nhi, nghiên cứu giới tính và tình dục, nghiên cứu văn học, và viết văn chuyên nghiệp và sáng tạo) 1 năm 29.200 AUD
Nghiên cứu quốc tế (chuyên ngành: nhân học, tiếng Ả Rập, tiếng Trung, tiếng Indonesia, quan hệ quốc tế, Trung Đông học, chính trị và nghiên cứu chính sách, tiếng Tây Ban Nha) 3 năm 30.200 AUD
Tội phạm học 3 năm 30.200 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học pháp y/Tội phạm học 4 năm 37.000 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 32.600 AUD
Kinh doanh/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Nghệ thuật/Công nghệ thông tin 4 năm 34.400 AUD
Nghệ thuật/Khoa học 4 năm 37.000 AUD
Nghệ thuật/Luật 5 năm 38.000 AUD
Nghiên cứu quốc tế/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Nghiên cứu quốc tế/Thương mại 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Tội phạm học/An ninh mạng 4 năm 34.400 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý 4 năm 34.200 AUD
Tội phạm học/Luật  - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 4 năm 30.200 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ quan hệ quốc tế 4,5 năm 32.000 AUD
Chứng chỉ sau đại học
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa 6 tháng 15.700 AUD
Quan hệ quốc tế 6 tháng 16.000 AUD
Văn bằng sau đại học
Hỗ trợ nhân đạo 1 năm 28.600 AUD
Nghiên cứu bảo tàng 1 năm 30.400 AUD
Thạc sĩ
Hỗ trợ nhân đạo 1 năm 28.600 AUD
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa 1 năm 31.400 AUD
Nghiên cứu bảo tàng và di sản văn hóa (chuyên nghiệp) 2 năm 31.400 AUD
Quan hệ quốc tế 1 năm 32.000 AUD
Quan hệ quốc tế (quốc tế) 2 năm 32.000 AUD
Tội phạm học 1 năm 36.000 AUD

 

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Quản lý xây dựng (danh dự) 4 năm 33.600 AUD
Thiết kế (kiến trúc) 3 năm 33.600 AUD
Thiết kế (kiến trúc)/Quản lý xây dựng (danh dự) 5 năm 33.600 AUD
Chứng chỉ sau đại học
Quản lý xây dựng 6 tháng 18.700 AUD
Văn bằng sau đại học
Quản lý xây dựng 1 năm 38.600 AUD
Thạc sĩ
Kiến trúc 2 năm 36.000 AUD
Quản lý xây dựng (chuyên nghiệp) 2 năm 38.600 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Kinh doanh (chuyên ngành: kinh doanh và truyền thông kỹ thuật số, khởi nghiệp và đổi mới, quản lý sự kiện, quản lý con người, tâm lý học tổ chức, quản lý dự án, quản lý chuỗi cung ứng và bán lẻ, phát triển và bền vững) 3 năm 35.600 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao) 3 năm 35.800 AUD
Marketing (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 35.600 AUD
Phân tích kinh doanh 3 năm 35.800 AUD
Phát triển thể thao 3 năm 35.800 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 35.600 AUD
Tài sản và bất động sản 3 năm 32.200 AUD
Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, hoạch định tài chính, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) 3 năm 35.800 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh (quản lý thể thao) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Kinh doanh/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Quốc tế học/Thương mại 4 năm 35.800 AUD
Tài sản và bất động sản/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Tài sản và bất động sản/Thương mại 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Khoa học 4 năm 37.000 AUD
Thương mại/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Thương mại/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Phân tích kinh doanh 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (chuyên ngành: quảng cáo, digital media, báo chí, quan hệ công chúng) 4 năm 35.800 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe/Thương mại - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
Chứng chỉ sau đại học
Hệ thống thông tin 6 tháng 18.200 AUD
Kế toán chuyên nghiệp 6 tháng 19.700 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc quản lý/chuyên môn) 6 tháng 21.800 AUD
Thương mại 6 tháng 19.700 AUD
Văn bằng sau đại học
Kế toán chuyên nghiệp 1 năm 39.400 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ nhân sinh 1 năm 37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc quản lý/chuyên môn) 1 năm 43.600 AUD
Y tế cộng đồng 1 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ
Hệ thống thông tin 1 - 2 năm 36.400 AUD
Hoạch định tài chính 1,5 năm 39.400 AUD
Kế toán chuyên nghiệp 1 - 2 năm 39.400 AUD
Kế toán quốc tế - ACCA 2 năm 39.400 AUD
Khoa học dữ liệu (chuyên nghiệp) 2 năm 36.400 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao) 1 - 2 năm 40.600 AUD
Kinh tế y tế 1 - 2 năm 33.400 AUD
Marketing 1 - 2 năm 40.600 AUD
Phân tích kinh doanh 1 - 2 năm 36.400 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ con người 2 năm 37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) 2 năm 43.600 AUD
Quản trị kinh doanh (quốc tế) 1 - 2 năm 41.200 AUD
Quản trị kinh doanh (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn hoặc quản lý) 1,5 năm 43.600 AUD
Tài chính quốc tế 1 - 2 năm 39.400 AUD
Thương mại 1 - 2 năm 39.400 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Kỹ thuật cơ điện tử (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật cơ khí (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật dân dụng (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật điện và điện tử (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật môi trường (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Kỹ thuật phần mềm (danh dự) 4 năm 34.400 AUD
Thạc sĩ
Kỹ thuật 2 năm 38.600 AUD
Kỹ thuật (chuyên nghiệp) 2 năm 38.600 AUD
Kỹ thuật và quản lý cơ sở hạ tầng 1 năm 38.600 AUD
Kỹ thuật và quản lý cơ sở hạ tầng (chuyên nghiệp) 2 năm 38.600 AUD
Quản lý hệ thống năng lượng 1 năm 38.600 AUD
Quản lý hệ thống năng lượng (chuyên nghiệp) 2 năm 38.600 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 4 năm 38.000 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Luật/An ninh mạng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Luật/Nghiên cứu quốc tế - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Nghệ thuật/Luật 5 năm 38.000 AUD
Tài sản và bất động sản/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Thương mại/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Tội phạm học/Luật - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 5 năm 38.000 AUD
Thạc sĩ
Luật 1 năm 41.000 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Khoa học (chuyên ngành: sinh học động vật, sinh học tế bào và gen, hóa học, khoa học môi trường, sinh học con người, mô hình toán học, sinh học thực vật) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học hải dương 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (động vật hoang dã và sinh học bảo tồn) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (quản lý môi trường và sự bền vững) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học môi trường (sinh học biển) 3 năm 37.000 AUD
Kỹ thuật môi trường (danh dự) 4 năm 36.400 AUD
Thạc sĩ
Sự bền vững 2 năm 37.600 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Nghệ thuật sáng tạo (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (khiêu vũ) 3 năm 33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (kịch) 3 năm 33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (nhiếp ảnh) 3 năm 33.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (visual arts) 3 năm 33.600 AUD
Thiết kế (công nghệ số) 3 năm 32.400 AUD
Thiết kế (hoạt hình 3D) 3 năm 32.400 AUD
Thiết kế (truyền thông nghe nhìn) 3 năm 32.400 AUD
Viết văn sáng tạo - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 31.600 AUD
Chuyên ngành đôi
Kinh doanh/Nghệ thuật 4 năm 35.800 AUD
Cử nhân nghệ thuật/Thạc sĩ giảng dạy (trung học) 4 năm 30.200 AUD
Chứng chỉ sau đại học
Nghệ thuật 6 tháng 16.300 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) 6 tháng 16.300 AUD
Viết văn và văn học 6 tháng 16.300 AUD
Văn bằng sau đại học
Nghệ thuật 1 năm 32.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) 1 năm 32.600 AUD
Viết văn chuyên nghiệp 1 năm 32.600 AUD
Viết văn sáng tạo 1 năm 32.600 AUD
Viết văn và văn học 1 năm 32.600 AUD
Thạc sĩ
Nghệ thuật (viết văn và văn học) 1 - 2 năm 32.600 AUD
Nghệ thuật sáng tạo (chuyên ngành: ghi hình chuyển động và hoạt hình, khiêu vũ, kịch, nhiếp ảnh, nghệ thuật thị giác và thiết kế truyền thông thị giác) 2 năm 32.600 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Chẩn đoán hình ảnh - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 38.400 AUD
Công tác xã hội - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 32.600 AUD
Khoa học 3 năm 37.000 AUD
Khoa học (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học dinh dưỡng (ăn kiêng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (chuyên ngành: khuyết tật và sự hòa nhập, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 36.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe - thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 32.600 AUD
Khoa học tâm lý - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 34.200 AUD
Khoa học tâm lý (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 33.200 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học y sinh 3 năm 37.400 AUD
Marketing (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 35.600 AUD
Nghệ thuật (tâm lý học) 3 năm 30.200 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 34.200 AUD
Sức khỏe và khoa học y tế (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.400 AUD
Trị liệu nghề nghiệp - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 38.400 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 32.600 AUD
Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 32.600 AUD
Chuyên ngành đôi
Cử nhân khoa học thị giác/Thạc sĩ đo thị lực - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 3,5 năm 57.600 AUD
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Điều dưỡng/Y tế cộng đồng và tăng cường sức khỏe - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, thực phẩm và kinh doanh nông nghiệp, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Dinh dưỡng - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh (quản lý thể thao) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý 4 năm 34.200 AUD
Y tế công cộng và tăng cường sức khỏe/Thương mại – IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
Văn bằng sau đại học
Khoa học tâm lý 1,25 năm 34.600 AUD
Quản lý y tế và dịch vụ con người 1 năm 37.400 AUD
Quảng bá y tế 1 năm 37.400 AUD
Tâm lý học (nâng cao) 1 năm 34.600 AUD
Y tế cộng đồng 1 năm 37.400 AUD
Thạc sĩ
Ăn kiêng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 1,5 năm 44.600 AUD
Bác sĩ y khoa (Doctor of Medicine) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 73.000 AUD
Dinh dưỡng và sức khoẻ cộng đồng 2 năm 37.400 AUD
Kinh tế y tế 1 - 2 năm 33.400 AUD
Quản lý sức khoẻ và dịch vụ con người 2 năm 37.400 AUD
Quản trị kinh doanh (quản lý chăm sóc sức khỏe) (yêu cầu 3 năm kinh nghiệm làm việc chuyên môn/quản lý) 2 năm 43.600 AUD
Quảng bá sức khỏe 2 năm 37.400 AUD
Sinh lý học thể thao lâm sàng 1,5 năm 37.000 AUD
Tâm lý học (lâm sàng) – IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 2 năm 37.000 AUD
Tâm lý học (tổ chức) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 2 năm 37.000 AUD
Y tế cộng đồng 1 - 2 năm 37.400 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Khoa học tâm lý - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 34.200 AUD
Khoa học tâm lý (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 34.200 AUD
Marketing (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 35.600 AUD
Nghệ thuật (tâm lý học) 3 năm 30.200 AUD
Quản trị nhân sự (tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 34.200 AUD
Chuyên ngành đôi    
Điều dưỡng/Khoa học tâm lý - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 4 năm 35.200 AUD
Tội phạm học/Khoa học tâm lý 4 năm 34.200 AUD
Văn bằng sau đại học
Khoa học tâm lý 1,25 năm 34.600 AUD
Tâm lý học (nâng cao) 1 năm 34.600 AUD
Thạc sĩ
Tâm lý học (lâm sàng) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 2 năm 37.000 AUD
Tâm lý học (tổ chức) - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0 2 năm 37.000 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Giáo dục sức khỏe và thể chất - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 6.5) 4 năm 30.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe - thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 37.000 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 37.000 AUD
Kinh doanh (quản lý thể thao) 3 năm 35.800 AUD
Phát triển thể thao 3 năm 35.800 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Khoa học dinh dưỡng - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Kinh doanh - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Thạc sĩ
Kinh doanh (quản lý thể thao) 1 - 2 năm 40.600 AUD
Sinh lý học thể thao lâm sàng 1,5 năm 37.000 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Khoa học dinh dưỡng (ăn kiêng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (chuyên ngành: khuyết tật và sự hòa nhập, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 36.400 AUD
Khoa học dinh dưỡng (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 36.400 AUD
Khoa học sức khỏe (chuyên ngành: khuyết tật và hòa nhập, sức khỏe môi trường, khoa học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, nghiên cứu thực phẩm, tăng cường sức khỏe, sức khỏe - thiên nhiên và bền vững, công nghệ sinh học y tế, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, khoa học tâm lý, tâm lý học cho sức khỏe đồng minh, y tế cộng đồng) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 32.600 AUD
Khoa học sức khỏe (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục và thể thao (chuyên ngành: khoa học thể thao ứng dụng, khuyết tật và sự hòa nhập, sinh lý học thể dục, gia đình - xã hội và sức khỏe, tăng cường sức khỏe, dinh dưỡng, hoạt động thể chất và sức khỏe, tâm lý học, huấn luyện thể thao, dinh dưỡng thể thao, sức mạnh và điều hòa) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 3 năm 37.000 AUD
Chuyên ngành đôi
Khoa học dinh dưỡng/Thương mại (chuyên ngành: kế toán, kinh tế, tài chính, thực phẩm và kinh doanh nông nghiệp, quản trị nhân sự, quản lý, hệ thống thông tin quản lý, marketing) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 35.800 AUD
Khoa học sức khỏe/Nghệ thuật - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 32.600 AUD
Khoa học thể dục thể thao/Khoa học dinh dưỡng - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 4 năm 37.000 AUD
Thạc sĩ
Ăn kiêng - IELTS 7.0 (không kỹ năng nào dưới 7.0) 1.5 năm 44.600 AUD
Dinh dưỡng và sức khỏe cộng đồng 2 năm 37.400 AUD

Khóa học Thời gian học Học phí (năm)
Cử nhân
Phim, truyền hình và hoạt hình 3 năm 33.600 AUD
Phim, truyền hình và hoạt hình (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 33.600 AUD
Truyền thông (báo chí) 3 năm 31.600 AUD
Truyền thông (danh dự) - IELTS 6.5 (không kỹ năng nào dưới 6.0) 1 năm 31.600 AUD
Truyền thông (quan hệ công chúng) 3 năm 31.600 AUD
Truyền thông (quảng cáo) 3 năm 31.600 AUD
Truyền thông (truyền thông kỹ thuật số) 3 năm 31.600 AUD
Chuyên ngành đôi
Thương mại/Truyền thông (báo chí) 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (digital media) 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (quan hệ công chúng) 4 năm 35.800 AUD
Thương mại/Truyền thông (quảng cáo) 4 năm 35.800 AUD
Văn bằng sau đại học
Phim và truyền hình 1 năm 32.600 AUD
Truyền thông 1 năm 32.600 AUD
Truyền thông kỹ thuật số 1 năm 32.600 AUD
Thạc sĩ
Phim và truyền hình 1 - 2 năm 32.600 AUD
Truyền thông (chuyên ngành: truyền thông kỹ thuật số, báo chí, quan hệ công chúng, thiết kế truyền thông thị giác) 2 năm 32.600 AUD

Các khóa học phổ biến tại Deakin

Đại học Deakin cung cấp các khóa học ở nhiều lĩnh vực đang có nhu cầu nhân lực cao không chỉ ở Úc mà còn trên thế giới. Nhiều ngành học của trường được xếp hạng trong top 1% các đại học toàn cầu về chất lượng đào tạo, theo các bảng xếp hạng uy tín như QS, THE, ARWU.

Yêu cầu đầu vào

Để được chấp nhận vào một khóa học tại Deakin, bạn cần đáp ứng một số điều kiện sau:

Đại học

- Tốt nghiệp THPT, GPA lớp 11 và 12 từ 8.0, hoặc

- Hoàn tất năm 1 đại học hoặc tốt nghiệp cao đẳng tại Việt Nam, hoặc

- Hoàn tất chương trình dự bị đại học/Diploma của Cao đẳng Deakin

- IELTS 6.0, không kỹ năng nào dưới 6.0 (yêu cầu cao hơn ở một số chuyên ngành)

Sau đại học

- Tốt nghiệp đại học

- IELTS 6.5, không kỹ năng nào dưới 6.0 (yêu cầu cao hơn ở một số chuyên ngành)

- Sinh viên chưa đạt yêu cầu tiếng Anh có thể học tiếng Anh tại trường trước khi vào khóa chính.

- Trường cho sinh viên làm test tiếng Anh mà không cần thi IELTS.

Học bổng từ Deakin 2022

Deakin cung cấp nhiều loại học bổng trị giá từ 20 - 100% học phí. Học bổng thường được cấp theo độ dài của khóa học, xét dựa trên điểm học tập, tiếng Anh, có thể xét thêm bài luận và các hoạt động ngoại khóa bạn từng tham gia - tùy theo chương trình học bổng.

Xem chi tiết về các chương trình học bổng của Deakin năm 2022, điều kiện ứng tuyển, thời hạn nộp đơn và chọn cho mình học bổng phù hợp.

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 50% hoặc 100% học phí
  • Số lượng: Giới hạn, rất cạnh tranh
  • Thời hạn nộp đơn: Năm 2022
  • Yêu cầu:
    • Bài luận cá nhân trong giới hạn 300 từ
    • 2 thư giới thiệu
    • Điểm trung bình học tập của năm gần nhất từ 8.5 trở lên
  • Lưu ý:
    • Sinh viên cần đáp ứng các yêu cầu của khóa học
    • Học bổng số lượng có hạn, do đó quy trình xét tuyển rất cạnh trạnh và ứng viên có thể cần điểm cao hơn mức yêu cầu
    • Có thể yêu cầu phỏng vấn

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 25% học phí
  • Số lượng: Giới hạn
  • Thời hạn áp dụng: Năm 2022
  • Yêu cầu:
    • Bài luận cá nhân giới hạn 300 từ
    • Đối với các chương trình đại học: Yêu cầu ứng viên phải hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ chương trình đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên
    • Đối với các chương trình sau đại học: Yêu cầu ứng viên phải hoàn tất chương trình cử nhân, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ chương trình thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên
  • Lưu ý:
    • Đáp ứng yêu cầu đầu vào của ngành học
    • Học bổng số lượng có hạn, do đó quy trình xét tuyển rất cạnh tranh và ứng viên có thể cần điểm cao hơn mức yêu cầu
    • Có thể yêu cầu phỏng vấn

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 25% khi học trực tuyến (online)
  • Số lượng: Không giới hạn
  • Thời hạn áp dụng: Năm 2022
  • Yêu cầu:
    • Học bổng được tự động cấp dựa trên các tiêu chí có điều kiện, dành cho những sinh viên mới bắt đầu học trực tuyến vào năm 2022 và sau đó chuyển tiếp học tại cơ sở tại Úc
    • Học bổng này được áp dụng cho tất cả các môn học được hoàn tất trực tuyến trước khi theo học tại cơ sở tại Úc
  • Lưu ý:
    • Học bổng này không áp dụng cộng gộp với các học bổng khác của trường
    • Nếu sinh viên đủ điều kiện hoặc nhận được nhiều hơn một loại học bổng, bạn sẽ nhận học bổng giá trị cao nhất trong số các học bổng được cấp
    • Nếu sinh viên đủ điều kiện cho các học bổng khác, có giá trị thấp hơn, các học bổng này sẽ được áp dụng khi bạn theo học tại cơ sở tại Úc
    • Học bổng không áp dụng cho các khóa học H911 Doctor of Medicine, H718 Master of Dietetics và H743 Master of Clinical Exercise Physiology

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 20% học phí
  • Số lượng: Không giới hạn
  • Thời hạn áp dụng: Năm 2024
  • Yêu cầu:
    • Đối với các chương trình đại học: Hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam với điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên, HOẶC hoàn tất ít nhất 1 học kỳ đại học với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên tại một trong các trường đại học tại Việt Nam
    • Đối với các chương trình sau đại học: Hoàn tất chương trình cử nhân hoặc ít nhất 1 học kỳ thạc sĩ với điểm trung bình từ 6.5/10 trở lên tại một trong các trường đại học tại Việt Nam
  •  Lưu ý:
    • Học bổng không áp dụng cho các khóa học Masters (Research), PhD, Doctor of Medicine và các ngành học thuộc nhóm khoa học, kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng

  • Bậc học: Đại học và sau đại học
  • Giá trị: 20% học phí
  • Số lượng: Không giới hạn
  • Thời hạn áp dụng: Năm 2026
  • Yêu cầu:
    • Đối với các chương trình đại học: Học sinh hoàn tất chương trình phổ thông tại Việt Nam, điểm trung bình học tập lớp 12 từ 8.2 trở lên
    • Đối với các chương trình sau đại học: Sinh viên đang học hoặc đã hoàn tất chương trình đại học tại Việt Nam, điểm trung bình học tập của năm gần nhất hoặc điểm tốt nghiệp đại học từ 6.5/10
  • Lưu ý:
    • Học bổng áp dụng cho các ngành học thuộc nhóm khoa học, kỹ thuật, kiến trúc và xây dựng
    • Học bổng không áp dụng cho các ngành học thuộc nhóm hệ thống thông tin và phân tích kinh doanh, khóa học bằng kép, ngoại trừ khóa học D364 Bachelor of Design (Architecture)/Bachelor of Construction Management (Honours)

  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 25% học phí
  • Số lượng: Không giới hạn
  • Thời hạn áp dụng: Năm 2022
  • Yêu cầu: Hoàn tất chương trình cấp 3 với điểm ATAR 85 trở lên
  • Lưu ý: Áp dụng cho tất cả sinh viên tại các nước

  • Bậc học: Sau đại học
  • Giá trị: 20% học phí
  • Số lượng: Cạnh tranh, ứng viên nên nộp hồ sơ sớm
  • Thời hạn áp dụng: Tháng 11/2022
  • Yêu cầu:
    • Hoàn tất chương trình cử nhân với điểm trung bình tối thiểu 65%
    • Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học đăng ký
    • Là sinh viên quốc tế nhập học một trong các khóa học: Master of Public Health, Master of Health and Human Services Management, Master of Health Economics, Master of Health Promotion, Master of Nutrition and Population Health
  • Lưu ý: Tự động xét học bổng khi nộp đơn

  • Bậc học: Đại học
  • Giá trị: 20% học phí
  • Số lượng: Giới hạn, ưu tiên hồ sơ nộp sớm
  • Thời hạn áp dụng: Tháng 11/2023
  • Yêu cầu:
    • Đăng ký học các chương trình sau tại khu học xá Warrnambool: Bachelor of Commerce, Bachelor of Nursing, Bachelor of Environmental Science (Marine Biology), Bachelor of Education (Primary)
    • Đáp ứng yêu cầu đầu vào và tiếng Anh của ngành học

Review từ Học sinh

Bạn Đào Thị Thảo Vân

“Ban đầu em hơi bối rối vì không biết Deakin có phải là lựa chọn đúng của mình hay không, nhưng mà sau một năm học tại trường em có thể khẳng định là good choice”.

Review từ Học sinh

Bạn Nguyễn Thị Trung Hậu

“Để xin học bổng 25% em đã phải chuẩn bị rất nhiều, nhờ sự hỗ trợ của các anh chị ở INEC. Em đã phải chuẩn bị hồ sơ học tập, đặc biệt là thành tích học tập của em trong suốt 3 năm cấp 3, thêm vào đó thì em phải xin thư giới thiệu của các thầy cô. Bên cạnh đó em còn phải viết một bài essay, trong đó nói lên được vì sao chọn Deakin và dự định trong tương lai của mình là gì.”

Review từ Phụ Huynh

Chị. Vũ Dương Bích Thảo
PHHS Hồ Vũ Quỳnh Anh

“Mình mong muốn các phụ huynh có ý muốn cho con đi du học thì phải tìm hiểu thật kỹ những trung tâm tư vấn. Thứ nhất là để giúp cho con mình. Thứ hai là mình sẽ không phải mệt mỏi và tốn kém chi phí một cách vô ích. Và INEC là một công ty tư vấn đáng tin cậy.”

Review từ Phụ huynh

Chị Phạm Thị Dung
PHHS Nguyễn Sơn Tùng

“Chị thấy mọi người nói về Lam rất uy tín, rất nhiệt tình, và mọi người rất yên tâm khi gửi hồ sơ cho Lam làm. Tức là những người đi trước họ để lại những lời nhắn, và chị đã tham khảo.”

Review từ Học sinh

Bạn Phạm Thị Ngọc Hòa

“Hồ sơ gốc của em ở Phú Yên và em chỉ cần gửi bản scan cho các chị là được, do đó cũng không gặp khó khăn gì. Điều em thích nhất ở INEC đó là INEC dịch các hồ sơ hoàn toàn miễn phí, các chị còn giúp em sửa bài luận, rất là có tâm. Ngoài ra các chị còn khuyến khích em dịch các bài báo về em, và các chị đã thêm những cái đó vào trong hồ sơ, và em nghĩ những phần đó chính là những điều làm cho hồ sơ của em trở nên khác biệt.”

Review từ Học sinh

Bạn Quảng Thị Sang Sang

“INEC tập trung hướng nghiệp cho em trước, xác định ngành trước, những yếu tố nào giúp thực sự tìm đúng ngành đúng nghề, và từ đó em càng định hình được rõ hơn ngành của em là gì. Cho đến bây giờ em vẫn tin tưởng điều đó là đúng.”

Review từ Học sinh

Bạn Lê Nguyễn Hoàng Thịnh Hưng

“Em có một người bạn cũng làm hồ sơ ở INEC và giới thiệu cho em. Em thấy INEC giải quyết hồ sơ cũng nhanh gọn, em chỉ cần gửi những hồ sơ mà INEC cần thôi, nếu không gửi được thì em chỉ cần scan rồi gửi qua cho INEC. 3 ngày sau là em đã đậu visa.”

Review từ Phụ huynh

Chú Trần Như Quang
PHHS Nguyễn Huy Hoàn

“Quý vị chỉ cần search trên mạng ‘Du học INEC’ là nó sẽ ra thôi. Ở đây người ta làm rất là tốt, những hướng dẫn của người ta rất là gọn, nhanh và tạo mọi điều kiện cho mình để đạt ý nguyện của mình cho con ra nước ngoài du học.”

Thông tin mới cập nhật

TOP

Your compare list

Compare
REMOVE ALL
COMPARE
0