Du học Hà Lan là mục tiêu của bạn trong thời gian tới? Bạn có thể đạt được mục tiêu này một cách dễ dàng hơn vì có rất nhiều học bổng du học Hà Lan giúp bạn giải quyết bài toán ngân sách. Học bổng du học Hà Lan gồm học bổng từ chính phủ, các tổ chức và trường đại học Hà Lan dựa trên thành tích của ứng viên. Học bổng du học Hà Lan nhằm thu hút những tài năng trong các lĩnh vực hoặc dành cho sự phát triển bền vững và toàn diện của nguồn nhân lực ở các quốc gia.
Các trường đại học Hà Lan có hai kỳ nhập học vào tháng 2 (kỳ xuân) và tháng 9 (kỳ thu). Các chương trình học bổng có thể được áp dụng khác nhau tùy kỳ khai giảng và khóa học. Liên hệ chuyên viên tư vấn học bổng du học Hà Lan để được hỗ trợ chi tiết nhé.
093 409 9948 hoặc 093 409 9070
Điều kiện cơ bản để đăng ký học bổng du học Hà Lan
Việc nộp đơn học bổng thường được tiến hành song song với quá trình đăng ký khóa học của đại học Hà Lan mà bạn mong muốn. Tiêu chí xét chọn có thể thay đổi và khác nhau giữa các chương trình học, các trường. Mức độ cạnh tranh tùy thuộc vào số lượng và chất lượng ứng viên nộp đơn học bổng. Hồ sơ của bạn cần đáp ứng các yêu cầu tối thiểu bên dưới.
- IELTS 6.5 – 7.0
- GPA 7.0 – 8.0
- GMAT / GRE 600 tùy trường
- CV
- Thư giới thiệu
- Motivation letter
- Một số chương trình thạc sĩ yêu cầu ứng viên có 1 (vài) năm kinh nghiệm làm việc trong cùng lĩnh vực
- Một số trường yêu cầu ứng viên thực hiện video giới thiệu bản thân
Có thành tích học tập tốt, không ngừng nỗ lực và tìm được nhà tư vấn uy tín sẽ giúp bạn chạm tay đến học bổng du học mơ ước
HỌC BỔNG DU HỌC HÀ LAN PHỔ BIẾN
NL Scholarship
Tên gọi cũ là Holland Scholarship. Học bổng này dành cho sinh viên đến từ các quốc gia ngoài EEA (Khu vực Kinh tế châu Âu) đăng ký chương trình cử nhân hoặc thạc sĩ tại Hà Lan. Học bổng được tài trợ bởi Bộ Giáo dục, Văn hóa và Khoa học Hà Lan với sự hợp tác thực hiện của phần lớn các trường đại học Hà Lan.
- Giá trị: 5.000 euro. Một số trường có thể cấp học bổng đến 10.000 euro hoặc 15.000 euro.
- Deadline: Ngày 01/02 hoặc 01/05 tùy trường
- Thời hạn học bổng: năm đầu tiên. Một số trường có thể gia hạn học bổng dựa trên kết quả học tập của sinh viên.
Orange Knowledge Programme (OKP)
Tên gọi cũ là Netherlands Fellowship Programme (NFP), đây là một chương trình phát triển toàn cầu của Hà Lan. Chương trình do Bộ Ngoại giao Hà Lan tài trợ, cung cấp học bổng cho các khóa học ngắn hạn (từ 2 đến 12 tháng) và các chương trình thạc sĩ (từ 12 đến 24 tháng). Học bổng hướng tới sự phát triển bền vững thông qua việc nâng cao năng lực và kiến thức của các cá nhân và tổ chức. Học bổng áp dụng cho một số khóa học và cho sinh viên một số quốc gia, trong đó có Việt Nam.
- Giá trị học bổng: Bao gồm học phí, sinh hoạt phí, đi lại, bảo hiểm, lệ phí visa…
- Thời gian hiệu lực: Giữa năm 2017 đến giữa năm 2024. Chưa có thông tin mới về OKP sau khoảng thời gian này.
Học bổng tài năng của các trường đại học Hà Lan
Mỗi trường đại học Hà Lan còn có các chương trình học bổng riêng với giá trị đa dạng, từ 500 euro đến vài chục ngàn euro. Học bổng có thể được cấp 1 lần hoặc nhiều lần trong suốt quá trình học tập tại trường. Học bổng dành cho sinh viên năm 1 và/hoặc từ năm 2 trở đi, có thể được cấp song song hoặc tách biệt với các loại học bổng nêu trên.
Tiêu chí xét chọn cho học bổng tài năng của các trường đại học Hà Lan dựa trên thành tích học tập của sinh viên, khả năng sáng tạo, thể hiện sự vượt trội trong một yêu cầu đặc biệt nào đó… Học bổng có thể được ủy ban học thuật của trường xét tự động dựa trên kết quả học tập sau từng năm của sinh viên hoặc dựa trên đơn đăng ký của sinh viên.
Bạn Thái Tường Long (cựu học sinh THPT Bùi Thị Xuân – TP.HCM) đạt học bổng INEC – HAN 30.000 euro du học Hà Lan tháng 9/2020
Tổng hợp học bổng một số trường đại học Hà Lan năm 2025
Đại học KHUD Amsterdam
Học phí 10.001 – 11.001 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
Amsterdam Talent Scholarship (ATS)
50% học phí |
|
Đại học KHUD Breda
Học phí 12.850 – 16.950 EUR/năm
BUAS Bachelor Scholarship
3.000 EUR năm 1 1.500 EUR từ năm 2 |
|
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
NL Scholarship
2.500 EUR |
|
Campsite Industry Scholarships
5.000 EUR |
|
Đại học KHUD Fontys
Học phí 8.140 – 11.850 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
Đại học KHUD HAN
Học phí 8.750 – 10.270 EUR/năm
HAN NL Scholarship
12.500 EUR |
|
Honors Scholarship
7.500 EUR |
|
HAN NL Scholarship
5.000 EUR |
|
Honors Scholarship
2.500 EUR |
|
Đại học KHUD Hanze
Học phí 9.049 – 9.750 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR
|
|
Hanze Scholarship
10.000 EUR
|
|
Hanze Scholarship
10.000 EUR |
|
Hanze Scholarship
5.000 EUR
|
|
Hanze Minerva Scholarship
2.500 EUR mỗi năm |
|
Hanze Music Scholarship
5.549 EUR |
|
Hanze Scholarship
5.000 EUR |
|
Hanze Scholarship
2.500 EUR |
|
Đại học KHUD HZ
Học phí 9.290 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
Rotary Scholarship
2.000 EUR |
|
Mobility grants scholarships
|
Sinh viên đang học tại HZ, sẽ học tập hoặc thực tập bên ngoài Hà Lan
|
Đại học KHUD Inholland
Học phí 9.732 EUR/năm
Knowledge Grant
|
|
Đại học KHUD NHL Stenden
Học phí 9.730 – 11.995 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
Excellency Scholarship
2.000 EUR mỗi năm |
|
Đại học KHUD Rotterdam
Học phí 10.030 – 12.676 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
Đại học KHUD Saxion
Học phí 8.600 – 15.400 EUR/năm
NL Scholarship (NLS)
5.000 EUR |
|
Saxion Talent Scholarship (STS)
2.500 EUR |
|
Saxion Excellence Scholarship (SES)
2.500 EUR |
|
Đại học KHUD The Hague
Học phí 9.889 – 21.995 EUR/năm
Holland Scholarship
5.000 EUR |
|
World Citizen Talent Scholarship
5.000 EUR
|
|
Tio Business School
Học phí 23.950 EUR/năm
Tio super talent scholarship
11.975 EUR |
|
Tio talent scholarship
5.987,5 EUR |
|
Đại học KHUD Utrecht
Học phí 10.092 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
HU Talent Scholarship
3.000 EUR |
|
Đại học KHUD Van Hall Larenstein
Học phí 8.295 – 13.750 EUR/năm
NL Scholarship
10.000 EUR
|
|
Đại học KHUD Wittenborg
Học phí 9.800 – 12.200 EUR/năm
Holland Scholarship
5.000 EUR |
|
Wittenborg MBA Scholarships
5.000 EUR |
|
Wittenborg Platinum Award
5.000 EUR |
|
Wittenborg Graduate Fund
5.000 EUR |
|
Family Support Scholarship
15% học phí |
|
Tech Women Master Scholarship
5.000 EUR |
|
Đại học KHUD Zuyd
Học phí 9.600 – 13.100 EUR/năm
NL – Zuyd Excellence Scholarship
5.000 EUR năm 1 3.600 EUR từ năm 2 |
|
Zuyd Excellence Scholarship
3.600 EUR |
|
Bạn Trần Mai Phương (cựu học sinh THPT Chuyên Lê Quý Đôn – Đà Nẵng) đạt học bổng INEC – HAN 30.000 euro du học Hà Lan tháng 2/2021
Academy of Theatre and Dance – Đại học Nghệ thuật Amsterdam
NL Scholarship 5.000 EUR |
|
Talent Grant
3.609 EUR |
|
Đại học Công nghệ Delft
Học phí 17.310 – 22.290 EUR/năm
Justus & Louise van Effen Scholarship
100% học phí + trợ cấp sinh hoạt |
|
NL Scholarship
5.000 EUR Có thể lên đến 15.000 EUR dựa trên thành tích học tập |
|
QuTech Scholarship
100% học phí + trợ cấp sinh hoạt |
|
Faculty Scholarship
Một phần hoặc toàn bộ học phí |
|
Ena Voûte Design Engineering Excellence Scholarship
25.000 EUR/năm + tham gia các chương trình phát triển bản thân, hội thảo, hội nghị chuyên đề |
|
Bert Enserink scholarship EPA
Học phí + Trợ cấp sinh hoạt + Vé máy bay 1 chiều đến Hà Lan |
|
TU Delft Scholarship for Water Governance
100% học phí |
|
Đại học Công nghệ Eindhoven
Học phí 19.300 EUR/năm
NL scholarship
5.000 EUR |
|
ALSP scholarship
|
|
IAEA Marie Skłodowska-Curie Fellowship Programme
Tối đa 20.000 EUR cho học phí + 20.000 EUR cho sinh hoạt phí |
|
ASML Technology scholarship
|
|
Đại học Erasmus Rotterdam
Học phí 2.601 – 24.600 EUR/năm
Trustfonds Scholarship
15.000 EUR |
|
NL Scholarship
5.000 EUR 10.000 EUR 15.000 EUR (tùy khoa) |
|
ISS Hardship fund
30% học phí |
|
ISS Scholarship Fund for Excellent Students
40% học phí |
|
Joint Japan World Bank Graduate Scholarship
Vé máy bay 2 chiều + 500 USD trợ cấp đi lại + học phí + bảo hiểm y tế cơ bản + trợ cấp sinh hoạt phí hàng tháng |
|
Đại học Groningen
Học phí 19.200 – 32.000 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
Đại học Maastricht
Học phí 13.500 – 19.100 EUR/năm
UM Global Studies scholarship Gồm: Học phí 13.500 EUR/năm + sinh hoạt phí 1.225 EUR/tháng + bảo hiểm + lệ phí visa + phí đào tạo tiền học thuật |
|
NL-High Potential scholarship
Toàn phần gồm: Học phí + sinh hoạt phí 1.225 EUR/tháng + bảo hiểm + lệ phí visa + phí đào tạo tiền học thuật |
|
UM Brightlands Talent scholarship
Toàn phần gồm: Học phí + sinh hoạt phí 1.225 EUR/tháng + bảo hiểm + lệ phí visa + phí đào tạo tiền học thuật |
|
Đại học Kinh doanh Nyenrode
Học phí 22.100 – 22.500 EUR/năm
Revolving Scholarship Master
Tối đa 10.000 EUR/năm |
|
Revolving Scholarship BscBA
5.000 – 10.000 EUR/năm |
|
Đại học Leiden
Học phí 13.400 – 21.800 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR
|
|
LUC Financial Support Programme
1.000 – 4.000 EUR/năm |
|
LION scholarship
6.000 EUR/năm |
|
Leiden University Excellence Scholarship (LExS)
10.000 EUR 15.000 EUR Học phí còn lại sau khi trừ đi học phí theo luật định |
|
International Peace and Justice Master Fund – Law and Society Scholarship
33.500 EUR
|
|
Yenching Academy of Peking University
Học phí + trợ cấp đi lại khứ hồi một lần + chỗ ở + trợ cấp sinh hoạt + chi phí nghiên cứu thực địa
|
|
Trustee Funds (Curatorenfondsen)
Tối đa 700 EUR |
|
NL Scholarship – Outgoing
2.500 EUR
|
|
Minerva Scholarship Fund
900 – 2.000 EUR
|
|
LUSTRA+ Scholarship
tùy vào thời gian bạn ở nước ngoài |
|
LUF-SVM Fund 4.000 EUR |
|
LUF International Study Fund (LISF)
Tối đa 300 – 1.500 EUR
|
|
LDE Governance of Migration and Diversity Seed Fund
|
|
Erasmus+ for Traineeships
|
|
Erasmus+ for Studies
|
|
Đại học Radboud
(Đang cập nhật. Thông tin học bổng bên dưới mang tính tham khảo.)
Full scholarship
16.000 EUR (học phí) + 10.800 EUR (sinh hoạt phí) |
|
Partial scholarship |
|
Medical Center Study Fund
7.484 – 12.968 EUR |
|
Học bổng Triết học
10.500 EUR |
|
Học bổng Thần học
10.500 EUR |
|
Học bổng Thần học
15.000 EUR |
|
Đại học Tilburg
Học phí 10.200 – 22.700 EUR/năm
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
Research Master Scholarship
Sinh viên chỉ đóng học phí theo mức học phí của sinh viên châu Âu |
|
JADS JMJ Scholarship
Ít nhất 8.000 EUR/năm |
|
Đại học Twente
Học phí 9.750 – 18.900 EUR/năm
Generation Google Scholarship (EMEA)
7.000 EUR
|
|
UTS
3.000 – 22.000 EUR/năm |
|
WWF/Russell E. Train Fellowships
Tối đa 30.000 USD/năm |
|
ASML Technology Scholarship
5.000 EUR/năm |
|
NL Scholarship
5.000 EUR |
|
ITTO Fellowship Programme
Tối đa 10.000 USD |
|
Professor De Winter Scholarship
7.500 EUR/năm |
|
ITC Excellence Scholarship
(tính trên 23 tháng) |
|
Đại học Utrecht
Utrecht Excellence Scholarships
5.000 – 17.000 EUR tùy ngành |
|
Đại học VU Amsterdam
Học phí 12.900 – 34.800 EUR/năm
VU Fellowship Programme
Tương đương học phí |
|
NL Scholarship
5.000 – 10.000 EUR |
|
Aon scholarship
6.000 EUR |
|
Đại học Wageningen
Học phí 17.300 – 20.600 EUR
Excellence Programme
Học phí 24 tháng |
|
Anne van den Ban Fund
Một phần hoặc toàn bộ học phí |
|
NL Scholarship
|
|
Với kinh nghiệm hơn 18 năm trong tư vấn du học Hà Lan và là đối tác tuyển sinh uy tín của các trường đại học Hà Lan, INEC sẽ hỗ trợ tốt nhất cho kế hoạch du học Hà Lan và mục tiêu đạt học bổng của bạn. Liên hệ ngay với chúng tôi:
Công ty Tư vấn Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline miền Bắc và miền Nam: 093 409 9948
- Hotline miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Chat ngay với tư vấn viên tại: /duhochalan