Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học nghiên cứu Tilburg

Warandelaan 2, 5037 AB Tilburg, Hà Lan

Đại học Nghiên cứu Tilburg thành lập năm 1927 tự hào là một trong những trường đại học uy tín nhất ở châu Âu. Trường có hơn 20.200 sinh viên đang theo học, trong đó số du học sinh từ 112 quốc gia khác nhau chiếm đến hơn 20%.

Xem thêm

Ưu điểm

Sở hữu trường luật tốt nhất thế giới (theo SSRN)

#6 thế giới về đào tạo lĩnh vực quản trị kinh doanh (theo ARWU 2018) #12 thế giới về đào tạo lĩnh vực tài chính (theo ARWU 2018) #28 thế giới về đào tạo lĩnh vực kinh tế học và toán kinh tế (theo THE 2019)

Tilburg tự hào được các sinh viên và giáo sư đề cử là trường đại học đào tạo chuyên ngành tốt nhất tại Hà Lan trong suốt 8 năm qua.

Trường có mạng lưới gần 67.000 cựu sinh viên với nhiều hoạt động diễn ra thường xuyên và đa dạng nhằm gắn kết các du học sinh đang học tại trường với những sinh viên đã tốt nghiệp.

Trường được trang bị các thiết bị tối tân, đáp ứng mọi yêu cầu của học tập, giảng dạy và thư giãn

Khu học xá của trường là tòa nhà Cobbenhagen Building được bao quanh bởi khuôn viên xanh xinh đẹp và trong lành

Yêu cầu đầu vào

Chương trình cử nhân

    • Hoàn thành chương trình năm 1 đại học tại Việt Nam hoặc các quốc gia khác
    • IELTS 6,0 hoặc TOEFL ibt 80
    • Phỏng vấn đầu vào

Chương trình thạc sĩ

    • Tốt nghiệp đại học chuyên ngành loại khá
    • IELTS 6,5 hoặc TOEFL iBT 90-91
    • GMAT 600 đối với khoa kinh tế và quản trị

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 400.000.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 300.000.000 VNĐ
  • Tổng ước tính: 700.000.000 VNĐ/năm

    Tỷ giá tạm tính: 1 EUR ~ 27.400 VND

    1/ Chương trình cử nhân 

    Ngành học Học phí (euro/năm)
    Quản trị kinh doanh quốc tế 13.400
    Tâm lý học 13.400
    Giáo dục đại cương 13.400
    Luật toàn cầu 13.400
    Khoa học nhận thức và trí tuệ nhân tạo 16.100
    Kinh tế lượng và nghiên cứu hệ thống hoạt động 13.400
    Văn hóa trực tuyến: nghệ thuật, truyền thông và xã hội 13.400
    Kinh tế học 13.400
    Quản lý toàn cầu các vấn đề xã hội 13.400
    Tinh thần kinh doanh và đổi mới kinh doanh 13.400
    Khoa học dữ liệu 13.400
    Nghiên cứu nguồn nhân lực: quản lý con người 13.400
    Xã hội học quốc tế 13.400
    Quản trị công 13.400
    Thiết kế phương tiện truyền thông mới 13.400
    Thần học 2.520

    2/ Chương trình thạc s

    Ngành học Thời gian học Khai giảng Hạn nộp hồ sơ Học phí (euro/năm)
    Kinh tế và Quản trị
    Accountancy 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Business Analytics and Operations Research 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Econometrics and Mathematical Economics 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Economics 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Finance 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Information Management 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 22.700
    Information Technology for Enterprise Management 1.5 năm Tháng 2 01/10
    International Master in Management of IT 2 năm Tháng 9 01/06 18.900
    International Business Tax Economics 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    International Management 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Marketing Management 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Marketing Analytics 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Quantitative Finance and Actuarial Sciences 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Strategic Management 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Supply Chain Management 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Research Master in Business 2 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Research Master in Economics 2 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Luật và Quản lý Công
    European Union Law 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    International Law and Human Rights 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Labor Law and Employment Relations 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    International Business Law 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    International Business Tax Law 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Law and Technology 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Victimology and Criminal Justice 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Public Governance 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Research Master In Law 2 năm Tháng 9 01/04
    Khoa học Xã hội và Hành vi
    Global Management of Social Issues 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Human Resource Studies 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Organization Studies 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Sociology 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Sociology and Population Studies 1.5 năm Tháng 9 N/A N/A
    Sociology 2 năm Tháng 9 15/04 N/A
    Economic Psychology 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Work and Organization Psychology 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Cross Cultural Economic Psychology 2 năm Tháng 9 01/04 N/A
    Applied Social Psychology 2 năm Tháng 9 01/04 N/A
    Victimology and Criminal Justice 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Research Master in Individual Differences and Assessment 2 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Research Master in Social and Behavioral Sciences 2 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Truyền thông, Văn hóa & Triết học
    Communication and Information Sciences 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Business Communication & Digital Media 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Communication Design 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    New Media Design 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Cognitive Science and Artificial Intelligence 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Art, Media and Society 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Global Communication 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Management of Cultural Diversity 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Ritual in Society 1 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Research Master in Language and Communication 2 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Track Philosophy of Humanity and Culture 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Track Philosophy of Contemporary Challenges 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Khoa học Dữ liệu
    Data Science: Business and Governance 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Business Analytics and Operations Research 1 năm Tháng 2, 9 01/04, 01/10 18.900
    Data Science and Entrepreneurship 2 năm Tháng 9 01/04 18.900
    Data Science in Engineering 2 năm Tháng 9 01/05 18.900
    Thần học
    Thiên Chúa học và Xã hội 1 năm Tháng 9 01/04 4.400

    3/ Các chi phí khác

    • Nhà ở: từ 550 euro/tháng
    • Ăn uống: 250 euro/tháng
    • Sách vở: 65 euro/tháng
    • Bảo hiểm: 100 euro/tháng
    • Thẻ thành viên clb thể thao: 15 euro/tháng
    • Tổng chi phí: từ 1.000 euro/tháng