Các trường đại học Phần Lan đã bắt đầu thu học phí từ học kỳ mùa thu năm 2017. Tuy nhiên, Phần Lan vẫn là điểm đến lý tưởng nếu bạn lên kế hoạch du học chất lượng cao với chi phí thấp. Lý do là nhờ các chương trình học bổng 10% – 100% học phí mà đại học Phần Lan dành cho sinh viên quốc tế.
Nhiều lựa chọn học bổng du học Phần Lan cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình cử nhân, thạc sĩ. Cũng có các hình thức tài trợ cho chương trình tiến sĩ.
Kỳ nhập học tháng 1/2025, thời gian đăng ký chung: đến 11/09/2024
Kỳ nhập học tháng 8/2025, thời gian đăng ký chung: 08/01 – 22/01/2025
Một số chương trình cử nhân, thạc sĩ có thời gian nhận hồ sơ khác.
Liên hệ ngay Hotline 093 409 9948 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Học bổng cử nhân, thạc sĩ của các trường
Các trường đại học Phần Lan có hệ thống học bổng riêng với giá trị khác nhau cho sinh viên quốc tế. Thông thường, bạn cần nộp đơn xin học bổng của trường cùng lúc khi đăng ký nhập học. Có 2 kỳ nhập học vào tháng 1 và tháng 8 hàng năm. Phần lớn học bổng được áp dụng cho kỳ nhập học tháng 8. Thời hạn đăng ký chương trình và học bổng cho kỳ nhập học này rơi vào 2 tuần đầu tháng 1 cùng năm.
Yêu cầu đầu vào cơ bản:
- Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 / TOEFL iBT 80 hoặc chứng minh trình độ qua kỳ thi đầu vào của trường hoặc xét điểm SAT (tùy trường, chương trình học)
- Thạc sĩ: Có bằng cử nhân lĩnh vực liên quan, IELTS 6.5 hoặc tương đương, kinh nghiệm làm việc
Để cạnh tranh với các ứng viên khác, hồ sơ của bạn phải có thành tích cao hơn yêu cầu cơ bản trên. Ngoài học bổng du học Phần Lan được trao cho sinh viên quốc tế từ năm 1 hoặc năm 2, một số trường đại học Phần Lan còn áp dụng giảm học phí cho sinh viên xác nhận nhập học sớm (Early-Bird discount), học bổng khuyến khích cho sinh viên đạt chứng chỉ tiếng Phần, học bổng cho tiến bộ học tập…
Học bổng đại học nghiên cứu Phần Lan
ĐẠI HỌC AALTO
Học phí 12.000 – 20.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
Early-Bird
25% học phí năm 1 |
|
50% – 100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Học bổng cho sinh viên tốt nghiệp cử nhân Aalto và tiếp tục học thạc sĩ tại trường
100% học phí thạc sĩ Trong khung thời gian mục tiêu của chương trình là 2 năm |
|
ĐẠI HỌC ABO AKADEMI
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
100% học phí
Tối đa 2 năm Trợ cấp 5.000 EUR một lần |
|
80% học phí
Tối đa 2 năm |
|
ĐẠI HỌC ĐÔNG PHẦN LAN
Học phí 10.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Early-Bird
500 EUR |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
30% học phí |
|
50% học phí |
|
Finnish Language Scholarship 50% – 100% học phí |
|
ĐẠI HỌC HELSINKI
Học phí: 13.000 – 18.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
50% – 100% học phí
Có thể được trao trong 2 năm |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Dean Scholarship
1.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC JYVASKYLA
Học phí 8.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
JYU Scholarship
50% học phí Tối đa 2 năm |
|
ĐẠI HỌC LAPLAND
Học phí 8.000 EUR
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
100% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận
80% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận 60% học phí cho ½ số sinh viên được nhận |
|
International Talent ULapland scholarship
6.000 EUR năm 1 |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
International Talent ULapland scholarship
100% học phí năm 2 + 7.000 EUR 1.000 EUR nếu tham gia Working on campus |
|
100% học phí năm 2 |
|
ĐẠI HỌC LUT
Học phí 9.500 – 13.500 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn | Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
Học bổng cử nhân
2/3 học phí cho tối đa 4% số sinh viên 1/3 học phí cho tối đa 10% số sinh viên 1.000 EUR cho tối đa 40% số sinh viên |
|
Early-Bird
2.000 EUR (cử nhân) 6.000 EUR (thạc sĩ)
|
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Học bổng cử nhân
50% học phí Nếu sinh viên học tiếp thạc sĩ tại LUT sau khi tốt nghiệp cử nhân, học phí năm đầu thạc sĩ là 7.500 EUR |
|
Học bổng thạc sĩ
6.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC OULU
Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
40% học phí năm 1 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử
50% học phí năm 1 với ngành: Giáo dục cho tương lai toàn cầu 7.000 EUR cho năm 1 với ngành: Học tập, giáo dục và công nghệ |
|
CWC Scholarship
6.000 EUR |
|
Nokia Scholarship
3.000 EUR |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
70% học phí từ năm 2 với các ngành: Kiến trúc; Hóa học của quy trình và vật liệu bền vững; Kinh tế học; Kỹ thuật môi trường; Tài chính; Kế toán tài chính và quản lý; Quản lý kinh doanh quốc tế; Tài nguyên khoáng sản và Khai khoáng bền vững; Marketing bền vững; (cử nhân) Quản lý kinh doanh quốc tế
50% học phí năm 2 với ngành Giáo dục cho tương lai toàn cầu 40% học phí từ năm 2 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử 7.000 EUR từ năm 2 với ngành: Học tập, giáo dục và công nghệ |
|
ĐẠI HỌC TAMPERE
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Early-Bird
50% học phí năm 1 |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
50% – 100% học phí |
|
ĐẠI HỌC TURKU
Học phí 8.000 – 12.000 EUR
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
50% – 100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
100% học phí
1 năm (thạc sĩ), 2 năm (cử nhân) |
|
ĐẠI HỌC VAASA
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn | Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
International Excellence Scholarship
3.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược 1.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Học phí còn lại nếu đạt học bổng là:
5.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị 6.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược |
|
TRƯỜNG KINH TẾ HANKEN
Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
Hanken premium waiver
50% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken Có thể nhận trong 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Hanken waiver
25% học phí năm 1 Chỉ áp dụng cho năm học đầu tiên |
|
Hanken Premium GBSN Scholarship
100% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken + 8.000 EUR/năm cho chi phí sinh hoạt
|
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Hanken honor waiver
25% học phí Có thể nhận từ năm 2 trở đi |
|
ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT HELSINKI
Học phí 12.000 EUR
Giá trị – Thời hạn | Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
50% học phí |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
50% học phí |
|
Học bổng đại học khoa học ứng dụng Phần Lan
ĐẠI HỌC KHUD ARCADA
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Early-Bird
2.000 EUR |
|
Học bổng từ năm 2
30% học phí năm học tiếp theo |
|
ĐẠI HỌC KHUD CENTRIA
Học phí 9.500 – 10.000 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD DIACONIA (DIAK)
Học phí 12.000 EUR
Early-Bird
500 EUR |
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD ĐÔNG NAM PHẦN LAN (XAMK)
Học phí 10.700 – 13.500 EUR
Early-Bird
10% học phí |
|
Học bổng từ năm 2
20% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
XAMK Award
25% – 35% học phí năm tiếp theo |
|
ĐẠI HỌC KHUD HAAGA-HELIA
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Học bổng năm 1
50% học phí toàn khóa |
|
Học bổng từ năm 2
20% học phí |
|
Early-Bird
50% học phí kỳ đầu tiên |
|
ĐẠI HỌC KHUD HAME (HAMK)
Học phí 9.700 – 11.700 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng tiếng Phần Lan
2.500 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
3.200 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
6.500 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD HUMAK
Học phí 14.000 EUR/năm
Early-Bird
20% học phí |
|
Học bổng từ năm 2
30% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
1.000 EUR + hoàn lệ phí thi |
|
ĐẠI HỌC KHUD JYVASKYLA (JAMK)
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2
40% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD KAJAANI (KAMK)
Học phí 7.000 – 11.500 EUR/năm
Early-Bird
2.000 EUR |
|
Học bổng từ năm 2
3.000 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
3.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD KARELIA
Học phí 9.000 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
20% học phí |
|
Học bổng năm 2
10% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân
|
ĐẠI HỌC KHUD LAB
Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm
Early-Bird
20% học phí |
|
Học phí từ năm 2
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD LAPLAND
Học phí 9.500 EUR/năm
Học bổng tiếng Phần
4.750 euro trong năm thứ ba |
|
Học bổng tiếng Phần
1.500 euro trong năm thứ tư (chương trình 3,5 năm) |
|
Học bổng tiếng Phần
3.000 euro trong năm thứ tư (chương trình 4 năm) |
|
Học bổng 50% học phí
|
|
ĐẠI HỌC KHUD LAUREA
Học phí 9.500 – 11.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2
15% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
15% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD METROPOLIA
Học phí 11.000 – 13.000 EUR/năm
Early-Bird
1.000 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, học bổng cấp tối đa 3 lần
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình thạc sĩ, học bổng chỉ cấp 1 lần
|
ĐẠI HỌC KHUD NOVIA
Học phí 10.000 – 15.000 EUR/năm
Early-Bird
3.000 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần
3.000 EUR năm tiếp theo |
|
ĐẠI HỌC KHUD OULU (OAMK)
Học phí 10.000 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng tiếng Phần Lan
Tối đa 6.000 EUR |
|
Học bổng tốt nghiệp
10% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD SATAKUNTA (SAMK)
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
1.500 EUR |
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng đại sứ sinh viên
200 – 500 EUR/năm |
|
ĐẠI HỌC KHUD SAVONIA
Học phí 9.700 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
20% học phí |
Chương trình cử nhân
|
Học bổng từ năm 2
|
Chương trình cử nhân
|
Học bổng từ năm 2
20% học phí |
Chương trình thạc sĩ
|
ĐẠI HỌC KHUD SEINAJOKI (SeAMK)
Học phí 9.500 – 11.500 EUR/năm
Early-Bird
10% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, học bổng được cấp tối đa 3 lần
|
ĐẠI HỌC KHUD TAMPERE
Học phí 12.000 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng từ năm 2
|
|
Học bổng từ năm 2
|
|
ĐẠI HỌC KHUD TURKU
Học phí 11.500 EUR/năm
Học bổng tiếng Phần Lan
4.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD VAASA (VAMK)
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
1.500 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
4.000 EUR |
|
Học bổng dựa trên thành tích học
4.000 EUR |
|
Học bổng đi lại
Tối đa 400 EUR |
|
>> Xem thêm: Chương trình đào tạo của đại học Phần Lan
Học bổng tiến sĩ
Du học Phần Lan bậc tiến sĩ, bạn không phải trả học phí. Tuy nhiên bạn cần trang trải chi phí sinh hoạt trong thời gian du học. Nếu được nhận vào làm nghiên cứu sinh, hãy liên hệ với trường đại học Phần Lan của bạn để được tư vấn về các lựa chọn tài trợ nghiên cứu. Các khoa của đại học Phần Lan có thể có sẵn những vị trí nghiên cứu tiến sĩ được trả lương, hoặc các chương trình tài trợ tiến sĩ của riêng họ. Đại học Phần Lan thường cũng có thể hướng bạn đến các khả năng được tài trợ trong lĩnh vực nghiên cứu của bạn.
EDUFI Fellowships
EDUFI Fellowship là chương trình học bổng dành cho các nghiên cứu sinh sau đại học và hợp tác nghiên cứu tại các trường đại học Phần Lan trong mọi lĩnh vực học tập. Học bổng EDUFI được thiết kế đặc biệt để cung cấp khoản tài trợ ban đầu cho việc thực hiện nghiên cứu luận án tiến sĩ tại Phần Lan. Chương trình đã thu hút các nhà nghiên cứu trẻ xuất sắc đến Phần Lan thông qua học bổng này, phần lớn trong số họ cũng đã đảm bảo được khoản tài trợ thêm cho nghiên cứu của mình.
Để đủ điều kiện tham gia EDUFI Fellowship, trước tiên bạn phải đăng ký thành công cho chương trình tiến sĩ tại đại học Phần Lan. Đơn học bổng nên được nộp ít nhất 5 tháng trước khi bắt đầu chương trình nghiên cứu. Quá trình đăng ký sẽ mất khoảng 3 tháng. Thông thường hàng năm có khoảng 35% – 40% hồ sơ được duyệt. Mức tài trợ là 1.900 euro/tháng, được cấp cho khoảng thời gian từ 3 – 12 tháng.
Lưu ý:
Người nhận học bổng không thể tự nộp đơn xin Học bổng EDUFI, vì khoản tài trợ sẽ chỉ được trao cho một khoa của trường đại học Phần Lan. Trường đại học sẽ trả khoản tài trợ cho người nhận học bổng dưới dạng khoản tài trợ cá nhân. Nghĩa là người nộp đơn phải là đại diện một khoa của đại học Phần Lan, thường là người hướng dẫn nghiên cứu của bạn.
Học bổng, tài trợ khác
Tìm kiếm thêm các cơ hội tài trợ và học bổng khác cho nghiên cứu tiến sĩ ở Phần Lan tại https://research.fi/en/ và https://www.aka.fi/en/.
Hãy chuẩn bị hồ sơ du học Phần Lan ngay từ bây giờ. Với hơn 18 năm kinh nghiệm tư vấn du học Phần Lan, INEC sẽ đem đến thông tin chính xác và hỗ trợ tốt nhất cho bạn.
Công ty Tư vấn Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc & Nam: 093 409 9984
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Chat ngay với tư vấn viên tại: /duhocphanlan