Trực thuộc Tập đoàn Giáo dục INTI, trường Đại học Quốc tế INTI được thành lập năm 1986, tọa lạc tại thị trấn Putra Nilai, bang Negeri Sembilan, cách thủ đô Kula Lumpur 50 km. Với diện tích rộng 82 héc-ta, INTI có đầy đủ cơ sở vật chất và tiện ích phục vụ cho nhu cầu học tập đa dạng của sinh viên như: trung tâm học tập đa phương tiện, Wifi phủ khắp khu học xá, hồ bơi đạt chuẩn Olympic, phòng thực tập, thư viện… Trường có 6 khu học xá tại Putra Nilai, Subang, Kuala Lupur, Nilai, Penang và Sabah. Hiện tại INTI giảng dạy các chương trình đa dạng từ tiếng Anh, dự bị đại học đến tiến sĩ.
Đại học Quốc tế INTI có mối quan hệ đối tác với nhiều trường đại học danh tiếng ở Anh, Úc, Mỹ, New Zealand, Ý, Trung Quốc giúp sinh viên dễ dàng chọn lựa được chuyên ngành và trường đại học yêu thích.
Đại học INTI nằm trong hệ thống Laureate International Universities, một trong những mạng lưới giáo dục uy tính và tầm cỡ với phạm vi hoạt động trên 29 quốc gia. Một trong những điểm thuận lợi khi du học tại INTI là sinh viên có cơ hội được tiếp xúc và học tập với các giáo sư, giảng viên hàng đầu đến từ các trường đối tác của INTI.
Tính đến thời điểm hiện tại, đã có hơn 55,000 sinh viên du học Malaysia đến từ hơn 50 quốc gia trên toàn thế giới tốt nghiệp từ Đại học INTI. Với mối liên kết mạnh mẽ với các trường đối tác, Đại học INTI hứa hẹn đem đến cho bạn một tấm bằng được công nhận trên phạm vi toàn cầu.
A. KHU HỌC XÁ PUTRA NILAI
1. Chương trình tiếng Anh:
Gồm 6 cấp độ:
– Thời gian: 8 tuần/1 cấp độ
– Học phí: 3.300 RM ~ 825 USD/cấp độ
– Khai giảng: tháng 1,4,6,8,10
– Yêu cầu nhập học: Dành cho học sinh chưa có chứng chỉ IELTS/ TOEFL
2. Chương trình dự bị đại học:
Khóa học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Dự bị nghệ thuật | 22.139 RM
~ 5.535 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Dự bị công nghệ thông tin trong kinh doanh | 22.139 RM
~ 5.535 USD |
1 năm | Tháng 1, 5, 8 | |
Dự bị khoa học | 22.139 RM
~ 5.535 USD |
1 năm | Tháng 1, 5, 8 |
3. Chương trình cao đẳng:
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Cao đẳng kế toán | 34.682 RM
~ 8.671 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.0
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm | Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng kinh doanh | 40.400 RM
~ 10.100 USD |
2 năm | Tháng 1, 5, 8 | |
Cao đẳng công nghệ thông tin | 36.978 RM
~ 9.245 USD |
2 năm | Tháng 1, 5, 8 | |
Cao đẳng truyền thông đại chúng | 35.010 RM
~ 8.753 USD |
2 năm | Tháng 1, 5, 8 | |
Cao đẳng kỹ thuật cơ khí | 46.302 RM
~ 11.576 USD |
2.5 năm | Tháng 1, 5, 8 | |
Cao đẳng kỹ thuật dân dụng | 43.603 RM
~ 10.901 USD |
2.5 năm | Tháng 1, 5, 8 | |
Cao đẳng khảo sát định lượng | 42.622 RM
~ 10.656 USD |
2.5 năm | Tháng 1, 5, 8 |
4. Chương trình đại học:
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA – ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC | ||||||
KHOA KINH DOANH | ||||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | ||
Cử nhân kinh doanh (danh dự) chuyên ngành:
– Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế – Kế toán – Marketing – Tài chính – Tâm lý – Hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng |
81.950 RM
~ 20.488 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,5,8 | ||
Cử nhân hoạch định tài chính | 70.345 RM
~ 17.587 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,5,8 | ||
Cử nhân (danh dự) kế toán | 82.425 RM
~ 20.607 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm | Tháng 1,5,8 | ||
Cử nhân (danh dự) kế toán & tài chính
|
80.828 RM
~ 20.207 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,5,8 | ||
Cử nhân (danh dự) tài chính & ngân hàng | 73.492 RM
~ 18.373 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,5,8 | ||
KHOA TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG | ||||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | ||
Cử nhân (danh dự) truyền thông đại chúng | 69.866 RM
~ 17.467 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,5,8 | ||
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA – ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC | ||||||
KHOA MÁY TÍNH VÀ CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | ||||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | ||
Cử nhân (danh dự) khoa học máy tính chuyên ngành:
– Mạng & điện toán di động – An ninh mạng – Kỹ thuật phần mềm – Phân tích kinh doanh – Điện toán đám mây |
73.780 RM
~ 18.445 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,5,8 | ||
Cử nhân (danh dự) công nghệ thông tin chuyên ngành phân tích kinh doanh | 73.052 RM
~ 18.263 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,5,8 | ||
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA | ||||||
KHOA KHOA HỌC SỨC KHỎE | ||||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | ||
Cử nhân (danh dự) vật lý trị liệu | 98.579 RM
~ 24.645 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm | Tháng 1, 7 | ||
Cử nhân (danh dự) y học cổ truyền Trung Quốc | 140.030 RM
~ 35.008 USD |
5 năm | Tháng 1, 7 | |||
Cử nhân (danh dự) công nghệ sinh học | 83.511 RM
~ 20.878 USD |
3 năm | Tháng 1, 5, 8 | |||
KHOA KỸ THUẬT | ||||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | ||
Cử nhân (danh dự) kỹ thuật dân dụng | 93.151 RM
~ 23.288 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm | Tháng 1,5,8 | ||
Cử nhân (danh dự) kỹ thuât cơ khí | 83.240 RM
~ 20.810 USD |
4 năm | Tháng 1,5,8 | |||
Cử nhân (danh dự) khảo sát định lượng | 73.744 RM
~ 18.436 USD |
4 năm | Tháng 1,5,8 | |||
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN MỸ | ||||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | ||
Chuyên ngành:
– Khoa học tính toán bảo hiểm – Khoa học sinh học – Kinh doanh – Khoa học máy tính – Kỹ thuật – Sức khỏe & khoa học ứng dụng – Truyền thông đại chúng – Tâm lý |
56.308 RM
~ 14.077 USD (cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 hoặc 2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang Mỹ | Tháng 1,5,8 | ||
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ÚC | ||||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | ||
Thương mại | 36.350 RM
~ 9.088 USD (cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang sang Úc | Tháng 1,5,8 | ||
Khoa học | 50.912 RM
~ 12.728 USD (cho 02 năm tại INTI) |
|||||
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN ANH | ||||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | ||
Luật | 54.960 RM
~ 13.740 USD (cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang Anh | Tháng 1,5,8 |
5. Chương trình thạc sĩ:
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA & ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh | 38.103 RM
~ 9.526 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân
– IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm | Tháng 1,5,9 |
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA | ||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh | 24.180 RM
~ 6.045 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm | Tháng 1,5,9 |
Thạc sĩ công nghệ thông tin | 32.340 RM
~ 8.085 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm | Tháng 1,5,9 |
Thạc sĩ hệ thống thông tin | 32.340 RM
~ 8.085 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm | Tháng 1,5,9 |
B. KHU HỌC XÁ SUBANG
1. Chương trình tiếng Anh: gồm 6 cấp độ
– Thời gian: 8 tuần/1 cấp độ
– Học phí: 3.300 RM ~ 825 USD/cấp độ
– Khai giảng: tháng 1,3,6,8,10
– Yêu cầu nhập học: Dành cho học sinh chưa có chứng chỉ IELTS/ TOEFL
2. Chương trình dự bị đại học:
Khóa học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Cambridge A Level | – 3 môn: 29.997 RM ~ 7.500 USD
– 4 môn: 39.996 RM ~ 9.999 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5
– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1.5 năm | Tháng 1,7 |
Dự bị công nghệ thông tin trong kinh doanh | 20.020 RM
~ 5.005 USD |
1 năm | Tháng 1,4,8 | |
Dự bị thiết kế | 20,020 RM
~ 5.005 USD |
1 năm | Tháng 1,4,8 | |
Dự bị nghệ thuật | 20.020 RM
~ 5.005 USD |
1 năm | Tháng 1,4,8 | |
Dự bị khoa học | 20.020 RM
~ 5.005 USD |
1 năm | Tháng 1,4,8 |
3. Chứng chỉ:
Khóa học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Chứng chỉ kinh tế | 14.773 RM
~ 3.694 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1,3 năm | Tháng 1,4,8 |
Chứng chỉ hoạt động khách sạn | 13.290 RM
~ 3.323 USD |
1,3 năm | Tháng 1,4,8 | |
Chứng chỉ nghệ thuật và thiết kế | 16.050 RM
~ 4.013 USD |
1,3 năm | Tháng 1,4,8 | |
Chứng chỉ công nghệ thông tin | 15.010 RM
~ 3.753 USD |
1,3 năm | Tháng 1,4,8 |
4. Chương trình cao đẳng:
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Cao đẳng kinh tế | 40.387 RM
~ 10.097 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.0
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm | Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng công nghệ thông tin | 37.293 RM
~ 9.324 USD |
2 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng kỹ thuật cơ khí | 33.200 RM
~ 8.300 USD |
2,5 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng khảo sát định lượng | 40.620 RM
~ 10.155 USD |
2,5 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng truyền thông đại chúng | 37.298 RM
~ 9.325 USD |
2 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng quản lý khách sạn | 44.602 RM
~ 11.151 USD |
2 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng nghệ thuật ẩm thực | 44.140 RM
~ 11.035 USD |
2 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng thiết kế thời trang | 49.000 RM
~ 12.250 USD |
2,3 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng thiết kế đồ họa | 49.326 RM
~ 12.332 USD |
2,3 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng thiết kế đa phương tiện tương tác và hoạt hình | 49.326 RM
~ 12.332 USD |
2,3 năm | Tháng 1,4,8 | |
Cao đẳng thiết kế nội thất | 43.950 RM
~ 10.988 USD |
2,3 năm | Tháng 1,4,8 |
5. Chương trình đại học:
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC | ||||
KHOA KINH DOANH | ||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) kế toán và tài chính | 89.014 RM
~ 22.254 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1, 4, 8 |
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh
Cử nhân (danh dự) tài chính Cử nhân (danh dự) Marketing Cử nhân (danh dự) quản trị sự kiện và marketing |
84.769 RM
~ 21.193 USD |
3 năm | Tháng 1, 4, 8 | |
KHOA TRUYỀN THÔNG ĐẠI CHÚNG | ||||
Cử nhân (danh dự) truyền thông đại chúng | 83.987 RM
~ 20.997 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,4,8 |
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC SOUTHERN NEW HAMPSHIRE UNIVERSITY, MỸ | |||||
KHOA KINH DOANH | |||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | |
Cử nhân quản trị kinh doanh | 84.540 RM
~ 21.135 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm | Tháng 1,5,8 | |
KHOA TRUYỀN THÔNG | |||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | |
Cử nhân truyền thông | 84.540 RM
~ 21.135 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm | Tháng 1,5,8 | |
KHOA TÂM LÝ | |||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | |
Cử nhân tâm lý | 84.540 RM
~ 21.135 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm | Tháng 1,5,8 | |
NHẬN BẰNG CỦA TRƯỜNG QUẢN LÝ KHÁCH SẠN QUỐC TẾ BLUE MOUNTAINS, ÚC | |||||
KHOA DU LỊCH, NHÀ HÀNG, KHÁCH SẠN VÀ NGHỆ THUẬT ẨM THỰC | |||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | |
Cử nhân (danh dự) quản trị khách sạn và resort quốc tế | 86.790 RM
~ 21.698 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,5,9 | |
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC KỸ THUẬT SWINBURNE, ÚC | |||||
KHOA KINH DOANH | |||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | |
Cử nhân kinh doanh | 84.772 RM
~ 21.193 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 2,7 | |
KHOA MÁY TÍNH VÀ CNTT | |||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | |
Cử nhân khoa học máy tính | 84.750 RM
~ 21.188 RM |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 2,7 | |
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC SHEFFIED HALLAM, ANH QUỐC | |||||
KHOA NGHỆ THUẬT VÀ THIẾT KẾ | |||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | |
Cử nhân (danh dự) thiết kế đồ họa | 77.300 RM
~ 19.325 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 4,8 | |
Cử nhân (danh dự) thiết kế nội thất | 79.095 RM
~ 19.774 USD |
3,5 năm | Tháng 4,8 | ||
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA | |||||
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN MỸ | |||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng | |
Chuyên ngành:
– Khoa học tính toán bảo hiểm – Khoa học sinh học – Kinh doanh – Khoa học máy tính – Kỹ thuật – Sức khỏe & khoa học ứng dụng – Truyền thông đại chúng – Tâm lý |
44.780 RM
~ 11.195 USD (cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
|
1 hoặc 2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang Mỹ | Tháng 1,5,8 |
6. Chương trình thạc sĩ:
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh chuyên ngành:
– Kinh doanh toàn cầu – Dịch vụ tài chính toàn cầu – Marketing quốc tế |
41.410 RM
~ 10.353 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân
– IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm | Tháng 1,5,9 |
C. KHU HỌC XÁ KUALA LUMPUR
1. Chương trình dự bị đại học:
Khóa học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Dự bị công nghệ thông tin trong kinh doanh | 11.991 RM
~ 2.998 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm | Tháng 1,4,8 |
2. Chứng chỉ:
Khóa học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Chứng chỉ kinh tế | 15.509 RM
~ 3.878 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1,3 năm | Tháng 1,4,8 |
3. Chương trình cao đẳng:
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Cao đẳng kế toán | 34.734 RM
~ 8.684 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.0
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm
|
Tháng 1,4,8
|
Cao đẳng kinh doanh | 36.385 RM
~ 9.097 USD |
|||
Cao đẳng tài chính | 34.683 RM
~ 8.671 USD |
|||
Cao đẳng marketing | 34.683 RM
~ 8.671 USD |
|||
Cao đẳng công nghệ thông tin | 33.912 RM
~ 8.478 USD |
4. Chương trình đại học:
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC | ||||
Ngành học | Học phí | Yêu cầu đầu vào | Thời gian học | Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh
|
68.596 RM
~ 17.149 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5
– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm | Tháng 1,4,8 |
Xin vui lòng liên hệ Văn phòng tuyển sinh của trường tại Việt Nam để được hỗ trợ:
1) Hỗ trợ miễn phí các thủ tục du học Malaysia:
- Miễn phí công chứng và dịch thuật hồ sơ
- Miễn phí thủ tục làm hồ sơ xin thư mời & visa
- Hỗ trợ tư vấn chọn trường/ ngành nghề phù hợp với năng lực/ tài chính SV
- Sắp xếp nhân viên trường & sinh viên đang học tại Malaysia hỗ trợ sinh viên mới sang
2) Dịch vụ hỗ trợ gia đình & sinh viên sau khi đi học:
- Đặt vé máy bay cho phụ huynh sang thăm trường/ học sinh
- Hỗ trợ học sinh trong suốt quá trình học tại Malaysia
Liên hệ Du học INEC – Đại diện tuyển sinh chính thức của Đại học INTI tại Việt Nam để biết thêm thông tin chi tiết:
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3311 – 093 409 4411
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn