ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA – ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC |
Khoa Kinh Doanh |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân kinh doanh (danh dự) chuyên ngành:– Quản trị kinh doanh
– Kinh doanh quốc tế
– Kế toán
– Marketing
– Quản trị nguồn nhân lực
– Tài chính
– Tâm lý
– Hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng |
81.950 RM~ 20.488 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân hoạch định tài chính |
70.345 RM~ 17.587 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) kế toán |
82.425 RM~ 20.607 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) kế toán & tài chính |
80.828 RM~ 20.207 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) tài chính & ngân hàng |
73.492 RM~ 18.373 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Khoa Truyền Thông và Đại Chúng |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) truyền thông đại chúng |
69.866 RM~ 17.467 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA – ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC |
Khoa Máy tính và Công nghệ Thông tin |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) khoa học máy tính chuyên ngành:– Mạng & điện toán di động
– An ninh mạng
– Kỹ thuật phần mềm
– Phân tích kinh doanh
– Điện toán đám mây |
73.780 RM~ 18.445 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) công nghệ thông tin chuyên ngành phân tích kinh doanh |
73.052 RM~ 18.263 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA |
Khoa Khoa Học Sức Khỏe |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) vật lý trị liệu |
98.579 RM~ 24.645 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1, 7 |
Cử nhân (danh dự) y học cổ truyền Trung Quốc |
140.030 RM~ 35.008 USD |
5 năm |
Tháng 1, 7 |
Cử nhân (danh dự) công nghệ sinh học |
83.511 RM~ 20.878 USD |
3 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Khoa Kỹ Thuật |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) kỹ thuật dân dụng |
93.151 RM~ 23.288 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) kỹ thuât cơ khí |
83.240 RM~ 20.810 USD |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) khảo sát định lượng |
73.744 RM~ 18.436 USD |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Chương Trình Chuyển Mỹ |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Chuyên ngành:– Khoa học tính toán bảo hiểm
– Khoa học sinh học
– Kinh doanh
– Khoa học máy tính
– Kỹ thuật
– Sức khỏe & khoa học ứng dụng
– Truyền thông đại chúng
– Tâm lý |
56.308 RM~ 14.077 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 hoặc 2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang Mỹ |
Tháng 1,5,8 |
Chương Trình Chuyển Úc |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Thương mại |
36.350 RM~ 9.088 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang sang Úc |
Tháng 1,5,8 |
Khoa học |
50.912 RM~ 12.728 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
Chương Trình Chuyển Anh |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Luật |
54.960 RM~ 13.740 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang Anh |
Tháng 1,5,8 |