Các trường đại học Phần Lan đã bắt đầu thu học phí từ học kỳ mùa thu năm 2017. Tuy nhiên, Phần Lan vẫn là điểm đến lý tưởng nếu bạn lên kế hoạch du học chất lượng cao với chi phí thấp. Lý do là nhờ các chương trình học bổng 50% – 100% học phí mà đại học Phần Lan dành cho sinh viên quốc tế.
Nhiều lựa chọn học bổng du học Phần Lan cho sinh viên quốc tế đăng ký chương trình cử nhân, thạc sĩ. Cũng có các hình thức tài trợ cho chương trình tiến sĩ.
Kỳ nhập học tháng 8/2024, thời gian đăng ký và nộp đơn học bổng: 03/01 – 17/01/2024
Một số chương trình cử nhân, thạc sĩ có thời gian nhận hồ sơ khác.
Liên hệ ngay Hotline 093 409 9948 để được tư vấn và hỗ trợ tốt nhất.
Học bổng quốc gia Phần Lan
Finland Scholarship do Bộ Giáo dục và Văn hóa tài trợ, dành cho các nghiên cứu thạc sĩ và tiến sĩ tại các trường đại học nghiên cứu và nghệ thuật của Phần Lan. Học bổng được cấp từ năm 2022 đến năm 2024.
Học bổng thạc sĩ dành cho các sinh viên xuất sắc không đến từ EU/EEA, phải trả học phí tại các trường đại học Phần Lan. Học bổng đảm bảo họ nhận được sự hỗ trợ tốt nhất để hoàn thành tốt việc học tập, nuôi dưỡng tài năng và có sự nghiệp thành công sau khi tốt nghiệp. Học bổng này không áp dụng cho chương trình thạc sĩ của đại học khoa học ứng dụng.
Trường áp dụng | Giá trị học bổng |
|
|
Finland Doctoral Fellowships là học bổng dành cho các nghiên cứu và học tập cấp độ tiến sĩ tại Phần Lan. Học bổng đóng góp vào mức lương mà trường đại học Phần Lan sẽ trả cho bạn và cũng bao gồm khoản trợ cấp 2.000 euro.
>> Xem thêm: Du học Phần Lan: Chạm ngõ những điều tốt nhất
Học bổng cử nhân, thạc sĩ của các trường
Các trường đại học Phần Lan có hệ thống học bổng riêng với giá trị khác nhau cho sinh viên quốc tế. Thông thường, bạn cần nộp đơn xin học bổng của trường cùng lúc khi đăng ký nhập học. Có 2 kỳ nhập học vào tháng 1 và tháng 8 hàng năm. Phần lớn học bổng được áp dụng cho kỳ nhập học tháng 8. Thời hạn đăng ký chương trình và học bổng cho kỳ nhập học này rơi vào 2 tuần đầu tháng 1 cùng năm.
Yêu cầu đầu vào cơ bản:
- Cử nhân: Tốt nghiệp THPT, IELTS 6.0 / TOEFL iBT 80 hoặc chứng minh trình độ qua kỳ thi đầu vào của trường hoặc xét điểm SAT (tùy trường, chương trình học)
- Thạc sĩ: Có bằng cử nhân lĩnh vực liên quan, IELTS 6.5 hoặc tương đương, kinh nghiệm làm việc
Để cạnh tranh với các ứng viên khác, hồ sơ của bạn phải có thành tích cao hơn yêu cầu cơ bản trên. Ngoài học bổng du học Phần Lan được trao cho sinh viên quốc tế từ năm 1 hoặc năm 2, một số trường đại học Phần Lan còn áp dụng giảm học phí cho sinh viên xác nhận nhập học sớm (Early-Bird discount), học bổng khuyến khích cho sinh viên đạt chứng chỉ tiếng Phần, học bổng cho tiến bộ học tập…
Học bổng đại học nghiên cứu Phần Lan
ĐẠI HỌC AALTO
Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
50% – 100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Aalto Incentive-Based Scholarships
1.500 EUR Có thể được cấp nhiều lần |
|
ĐẠI HỌC ABO AKADEMI
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
100% học phí
Tối đa 2 năm |
|
80% học phí
Tối đa 2 năm |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
80% – 100% học phí |
|
ĐẠI HỌC ĐÔNG PHẦN LAN
Học phí 8.000 – 10.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
50% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Early-Bird
500 EUR |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC HELSINKI
Học phí: 13.000 – 18.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
50% – 100% học phí
Có thể được trao trong 2 năm |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Dean Scholarship
1.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC JYVASKYLA
Học phí 8.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
JYU Scholarship
50% học phí Tối đa 2 năm |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
JYU Scholarship
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC LAPLAND
Học phí 8.000 EUR
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
100% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận
80% học phí cho ¼ số sinh viên được nhận 60% học phí cho ½ số sinh viên được nhận |
|
International Talent ULapland scholarship
6.000 EUR năm 1 |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
International Talent ULapland scholarship
15.000 EUR năm 2 1.000 EUR nếu tham gia Working on campus |
|
ĐẠI HỌC LUT
Học phí 9.500 – 13.500 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn | Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
Học bổng cử nhân
2/3 học phí cho tối đa 4% số sinh viên 1/3 học phí cho tối đa 10% số sinh viên 1.000 EUR cho tối đa 40% số sinh viên |
|
Early-Bird
6.000 EUR
|
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Học bổng cử nhân
50% học phí Nếu sinh viên học tiếp thạc sĩ tại LUT sau khi tốt nghiệp cử nhân, học phí năm đầu thạc sĩ là 7.500 EUR |
|
Học bổng thạc sĩ
6.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC OULU
Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
International Scholarship
50% học phí năm 1 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Hệ thống tự trị và bền vững; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử 7.000 EUR cho năm 1 với các ngành: Giáo dục và toàn cầu hóa; Học tập, giáo dục và công nghệ; (cử nhân) Đào tạo giáo viên liên văn hóa |
|
CWC Scholarship
6.000 EUR |
|
Nokia Scholarship
3.000 EUR |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
International Scholarship
70% học phí từ năm 2 với các ngành: Kiến trúc; Hóa học của quy trình và vật liệu bền vững; Kinh tế học; Kỹ thuật môi trường; Tài chính; Kế toán tài chính và quản lý; Quản lý kinh doanh quốc tế; Marketing; Khoa học địa chất; Kỹ thuật khai thác và chế biến khoáng sản; Quản lý dự án và sản phẩm; (cử nhân) Quản lý kinh doanh quốc tế 50% học phí từ năm 2 với các ngành: Hóa sinh; Kỹ thuật y sinh; Phân tích kinh doanh; Khoa học máy tính và kỹ thuật; Điện tử; Dịch tễ học và khoa học dữ liệu y sinh; Kỹ thuật phần mềm và hệ thống thông tin; Hệ thống tự trị và bền vững; Kỹ thuật truyền thông không dây; (cử nhân) Số hóa, máy tính và điện tử 7.000 EUR từ năm 2 với các ngành: Giáo dục và toàn cầu hóa; Học tập, giáo dục và công nghệ; (cử nhân) Đào tạo giáo viên liên văn hóa |
|
ĐẠI HỌC TAMPERE
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Early-Bird
50% học phí năm 1 |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
50% – 100% học phí |
|
ĐẠI HỌC TURKU
Học phí 8.000 – 12.000 EUR
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
50% – 100% học phí
Tối đa 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
100% học phí
1 năm (thạc sĩ), 2 năm (cử nhân) |
|
ĐẠI HỌC VAASA
Học phí 10.000 – 12.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn | Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
International Excellence Scholarship
3.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược 1.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Học phí còn lại nếu đạt học bổng là:
5.000 EUR cho các ngành: Quản lý công nghiệp, Phân tích hệ thống công nghiệp, Năng lượng thông minh, Quản lý dự án chiến lược, Hệ thống bền vững và tự trị 6.000 EUR cho các ngành: Tài chính, Kinh doanh quốc tế, Phát triển kinh doanh chiến lược |
|
TRƯỜNG KINH TẾ HANKEN
Học phí 12.000 – 15.000 EUR/năm
Giá trị – Thời hạn |
Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
Hanken premium waiver
50% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken Có thể nhận trong 2 năm (thạc sĩ), 3 năm (cử nhân) |
|
Hanken waiver
25% học phí năm 1 Chỉ áp dụng cho năm học đầu tiên |
|
Hanken Premium GBSN Scholarship
100% học phí suốt thời gian học bằng cấp đầu tiên tại Hanken + 8.000 EUR/năm cho chi phí sinh hoạt
|
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
Hanken honor waiver
25% học phí Có thể nhận từ năm 2 trở đi |
|
ĐẠI HỌC NGHỆ THUẬT HELSINKI
Học phí 5.000 EUR
Giá trị – Thời hạn | Yêu cầu – Điều kiện |
Học bổng cho sinh viên năm 1 | |
50% học phí |
|
Học bổng cho sinh viên từ năm 2 | |
50% – 100% học phí |
|
Học bổng đại học khoa học ứng dụng Phần Lan
ĐẠI HỌC KHUD ARCADA
Học phí 9.500 – 11.000 EUR/năm
Early-Bird
3.000 EUR |
|
Học bổng từ năm 2
40% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD CENTRIA
Học phí 7.000 – 8.500 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD DIACONIA (DIAK)
Học phí 12.000 EUR
Học bổng từ năm 2
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD ĐÔNG NAM PHẦN LAN (XAMK)
Học phí 9.700 – 11.500 EUR
Early-Bird
50% học phí |
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng tốt nghiệp
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD HAAGA-HELIA
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Học bổng năm 1
50% học phí toàn khóa |
|
Học bổng từ năm 2
20% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD HAME (HAMK)
Học phí 9.700 – 11.700 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng tiếng Phần Lan
2.500 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
3.200 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
6.500 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD HUMAK
Học phí 14.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2
30% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
1.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD JYVASKYLA (JAMK)
Học phí 9.000 – 10.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2
40% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD KAJAANI (KAMK)
Học phí 7.000 – 11.500 EUR/năm
Early-Bird
2.000 EUR |
|
Học bổng từ năm 2
3.000 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
3.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD KARELIA
Học phí 9.000 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
10% học phí |
|
Học phí từ năm 2
50% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân
|
ĐẠI HỌC KHUD LAB
Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm
Early-Bird
20% học phí |
|
Học phí từ năm 2
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD LAPLAND
Học phí 8.000 EUR/năm
Học bổng năm 1
80% học phí |
|
Học bổng từ năm 2
60% học phí |
|
Học bổng tốt nghiệp
100% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD LAUREA
Học phí 8.000 – 10.000 EUR/năm
Học bổng từ năm 2
15% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
15% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD METROPOLIA
Học phí 10.000 – 13.000 EUR/năm
Early-Bird
1.000 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, học bổng cấp tối đa 3 lần
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình thạc sĩ, học bổng chỉ cấp 1 lần
|
ĐẠI HỌC KHUD NOVIA
Học phí 8.000 EUR/năm
Early-Bird
50% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD OULU (OAMK)
Học phí 10.000 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng tiếng Phần Lan
3.000 EUR |
|
Học bổng tốt nghiệp
10% học phí |
|
ĐẠI HỌC KHUD SATAKUNTA (SAMK)
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
1.500 EUR |
|
Học bổng từ năm 2
50% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng đại sứ sinh viên
200 – 500 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD SAVONIA
Học phí 8.000 – 9.000 EUR/năm
Early-Bird
40% học phí |
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng từ năm 2
|
Chương trình cử nhân, thạc sĩ
|
Học bổng tiếng Phần Lan
10% học phí |
Chương trình cử nhân
|
ĐẠI HỌC KHUD SEINAJOKI (SeAMK)
Học phí 9.500 – 11.500 EUR/năm
Early-Bird
10% học phí |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
|
Chương trình cử nhân
|
ĐẠI HỌC KHUD TAMPERE
Học phí 12.000 EUR/năm
Early-Bird
|
|
Học bổng từ năm 2
|
|
Học bổng từ năm 2
|
|
ĐẠI HỌC KHUD TURKU
Học phí 11.500 EUR/năm
Học bổng tiếng Phần Lan
4.000 EUR |
|
ĐẠI HỌC KHUD VAASA (VAMK)
Học phí 9.500 – 10.500 EUR/năm
Early-Bird
1.500 EUR |
|
Học bổng tiếng Phần Lan
4.000 EUR |
|
Học bổng dựa trên thành tích học
4.000 EUR |
|
Học bổng đi lại
Tối đa 300 EUR |
|
>> Xem thêm: Chương trình đào tạo của đại học Phần Lan
Học bổng tiến sĩ
Du học Phần Lan bậc tiến sĩ, bạn không phải trả học phí. Tuy nhiên bạn cần trang trải chi phí sinh hoạt trong thời gian du học. Nếu được nhận vào làm nghiên cứu sinh, hãy liên hệ với trường đại học Phần Lan của bạn để được tư vấn về các lựa chọn tài trợ nghiên cứu. Các khoa của đại học Phần Lan có thể có sẵn những vị trí nghiên cứu tiến sĩ được trả lương, hoặc các chương trình tài trợ tiến sĩ của riêng họ. Đại học Phần Lan thường cũng có thể hướng bạn đến các khả năng được tài trợ trong lĩnh vực nghiên cứu của bạn.
EDUFI Fellowships
EDUFI Fellowship là chương trình học bổng quốc gia dành cho các nghiên cứu và học tập cấp tiến sĩ ở Phần Lan. Để đủ điều kiện tham gia EDUFI Fellowship, trước tiên bạn phải đăng ký thành công cho chương trình tiến sĩ tại đại học Phần Lan.
Bạn nên nộp đơn học bổng ít nhất 5 tháng trước khi bắt đầu chương trình nghiên cứu. Quá trình đăng ký sẽ mất khoảng 3 tháng. Thông thường hàng năm có khoảng 35% – 40% hồ sơ được duyệt. Mức tài trợ năm 2024 là 1.900 euro/tháng.
Hãy chuẩn bị hồ sơ du học Phần Lan ngay từ bây giờ. Với hơn 17 năm kinh nghiệm tư vấn du học Phần Lan, INEC sẽ đem đến thông tin chính xác và hỗ trợ tốt nhất cho bạn.
Công ty Tư vấn Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc & Nam: 093 409 9948
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Chat ngay với tư vấn viên tại: /duhocphanlan