Các trường tại Mỹ đang bước vào giai đoạn nước rút nhận đơn, cấp học bổng giá trị đến 70%. Học sinh không nhất thiết có profile “khủng”, điểm SAT/ACT hay viết bài luận. Học bổng từ các trường ranking thấp đến ranking cao. Quan trọng là có định hướng đúng, chiến lược phù hợp vì học bổng cao, trường top chỉ có ý nghĩa khi bạn vượt qua “chốt chặn cuối” – visa.
Nhanh tay đăng ký tư vấn với INEC – đơn vị dẫn đầu về khả năng xử lý hồ sơ chứng minh tài chính, luyện phỏng vấn visa du học để chinh phục trọn vẹn combo “Học bổng – Visa”. Hành trình du học Mỹ của bạn chỉ thực sự bắt đầu từ đây.

“Mở khóa” du học Mỹ bằng học bổng
Khi quyết định du học Mỹ, bạn đang thực hiện một cam kết tài chính không nhỏ! Nhưng đổi lại bạn được thụ hưởng một nền giáo dục xuất sắc danh tiếng lâu đời. Bạn được trải nghiệm du học ở một cường quốc có một phạm vi rộng lớn khó có thể tìm thấy ở bất kỳ nơi nào khác trên địa cầu. Việc sở hữu bằng cấp của Mỹ – được công nhận và đánh giá cao trong môi trường quốc tế giúp mở ra cánh cửa cho các cơ hội nghề nghiệp hấp dẫn và mức thu nhập cạnh tranh trong suốt sự nghiệp.
Bạn đang ấp ủ kế hoạch du học Mỹ nhưng lo ngại vấn đề tài chính? Bạn xác định cần tìm nguồn tài trợ chi phí du học? Tin vui là hơn 90% sinh viên quốc tế có học lực tốt thành công khi “săn” học bổng Mỹ. Điều này là do các trường xứ cờ hoa cung cấp đa dạng học bổng, với nguồn tài trợ khổng lồ từ chính phủ, các hiệp hội, tổ chức và các cá nhân. Du học Mỹ – nhận học bổng là cách giúp bạn ‘nhẹ gánh’ chi phí, có thêm động lực học tập.
Nắm bắt cơ hội “mở khóa” kế hoạch du học Mỹ – nhận bằng cấp danh giá bằng một suất học bổng du học Mỹ giá trị cao với danh sách học bổng từ các trường uy tín, chất lượng do INEC tổng hợp dưới đây. Đừng quên kết nối với các tư vấn viên giàu chuyên môn, kinh nghiệm và tận tâm của chúng tôi nếu bạn có thắc mắc và cần tư vấn các giải pháp học tập hiệu quả, tiết kiệm nhất.

Danh sách học bổng du học Mỹ năm 2025
CATS Academy Boston, Massachusetts |
|
Học bổng Merit Scholarship 20-50% | • Điểm trung bình tối thiểu từ 7.0 trở lên
• IELTS từ 4.5 – 6.0 hoặc làm bài kiểm tra tiếng Anh của trường • Phỏng vấn với giáo viên nước ngoài |
Học bổng Scholarship of Excellence – hoàn trả 100% học phí và sinh hoạt phí 2 năm | • Dành học sinh tốt nghiệp đậu vào các trường Đại học Stanford, Harvard, MIT. Số lượng học bổng không giới hạn. |
Thomas More School, Connecticut |
|
Học bổng Academic Excellency Scholarships – Tương đương 50% học phí và phí ăn ở | • GPA: 8.8+ • Trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 5.5+/ELTiS Form 1.246+ |
Học bổng High Merit Scholarships ~ Tương đương 40% học phí và phí ăn ở | • GPA: 8.0+ • Trình độ tiếng Anh tương đương IELTS 4.5+/ ELTiS Form 1.230+ |
Học bổng Vietnamese Promotional Scholarships (~25% học phí và phí ăn ở) | • Dành riêng cho học sinh có quốc tịch Việt Nam |
Macduffie School, Massachusetts |
|
Học bổng đến 50% học phí | • Điểm trung bình học tập khá giỏi • Tiếng Anh giao tiếp tự tin |
Queens College, New York |
|
Học bổng đầu vào chương trình Global Student Success Program (GSSP) 2.000 USD | • Điểm tiếng Anh IELTS từ 5.5 • Không yêu cầu SAT/ACT • Ưu tiên hồ sơ nộp trước |
University of Massachusetts Boston, Massachusetts |
|
Học bổng GSSP đến 4.000 USD | • Tuổi từ 17+ • GPA 2.0+ • IELTS 5.0+ • Không yêu cầu SAT/ACT • Ưu tiên hồ sơ nộp trước |
Học bổng 1.000 USD cho chương trình dự bị Thạc sĩ | • Không yêu cầu GMAT/GRE • Có điểm tiếng Anh IELTS/TOEFL • Ưu tiên hồ sơ nộp trước |
Richard Bland College of William & Mary |
|
Học bổng đến 4.000 USD/năm | • GPA 2.5+ • Điểm tiếng Anh IELTS từ 5.5/ TOEFL 69 • Không yêu cầu SAT/ACT • Ưu tiên hồ sơ nộp trước |
Chương trình Giao lưu Văn hóa Mỹ bậc THPT |
|
Học bổng toàn phần – tài trợ 100% học phí và chi phí ăn ở
Chỉ đóng phí hành chính 10.200 USD cho dịch vụ sắp xếp nơi ở, quản lý và hỗ trợ sinh viên suốt năm học |
• Đủ 15 – 18 tuổi • Học lực của 2 năm gần nhất từ loại khá trở lên • Có khả năng tiếng Anh tốt, đạt kết quả kiểm tra tiếng Anh ElTiS tối thiểu từ 221 trở lên • Có hạnh kiểm tốt, sức khỏe tốt, có tính tự lập tốt, năng động và tự tin |
George Mason University, Virginia |
|
Học bổng 5.000 – 19.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE)
|
• GPA 3.0+ • IELTS 6.5+ hoặc TOEFL 80+ |
Illinois State University (ISU), Normal, Illinois |
|
Học bổng 1.000 – 2.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
Oregon State University (OSU), Corvallis, Oregon |
|
Học bổng 8.000 USD/năm, áp dụng cho International Direct (ID) | • GPA 3.0+
• IELTS 6.0 hoặc TOEFL 70 |
Học bổng 6.000 USD/năm, áp dụng cho Direct Transfer | • GPA 3.25+
• IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
Suffolk University (SUF), Massachusetts |
|
Học bổng 4.000 – 22.000 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
• GPA 2.7+
• IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
University of Alabama at Birmingham (UA), Alabama |
|
Học bổng đến 7.500 USD/năm
Áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) |
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5 hoặc TOEFL 79 |
University of Arizona (UOA), Arizona |
|
Học bổng 1.000 – 10.000 USD/năm, áp dụng cho Undergraduate Direct Entry (DE) | • GPA 3.0+
• IELTS 6.0 hoặc Duolingo 100 |
Học bổng 5.000 – 10.000 USD/năm, áp dụng cho Direct Transfer | • GPA 3.0+
• IELTS 6.0 hoặc Duolingo 100 |
Western Washington University, Washington |
|
Học bổng Global Pathway Program 3.040 USD cho chương trình học 1 quý | • Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Global Pathway Program 6.080 USD cho chương trình học 2 quý | • Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Global Pathway Program 9.120 USD cho chương trình học 3 quý | • Học bổng xét tự động theo điểm trung bình học tập GPA |
Học bổng Direct Admission đến 6.000 USD x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5+ hoặc TOEFL iBT 80+ |
Adelphi University, New York |
|
Học bổng lên đến 20.000 USD/năm x 4 năm
|
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn học bổng |
American University, Washington D.C |
|
Học bổng đến 15.000 USD cho năm đầu tiên
|
• GPA 3.0+
• IELTS 6.0+ / TOEFL 74+ • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Auburn University, Alabama |
|
Học bổng 10.000 USD cho năm đầu tiên
|
• GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 79 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Cleverland State University, Cleverland |
|
Học bổng 5.000 USD x 4 năm | GPA 3.0+
IELTS 6.5/ TOEFL 79 Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Florida International University, Florida |
|
Học bổng 5.000 USD cho năm đầu tiên | • GPA 3.0+
• IELTS 5.5+/TOEFL 68+ • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Gonzaga University, Washington |
|
Học bổng đến 18.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Louisiana State University, Louisiana |
|
Học bổng 10.000 USD cho năm đầu tiên | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 79+ • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of Dayton, Ohio |
|
Học bổng đến 30.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of Illinois At Chicago, Illinois |
|
Học bổng đến 12.000 USD/năm x 4 năm
|
• GPA 3.0
• IELTS 6.5/TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of Massachusetts Boston, Massachusetts |
|
Học bổng 15.000 USD x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5/TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of South Carolina, South Carolina |
|
Học bổng 10.000 USD/năm đầu tiên
|
• GPA 3.0
• IELTS 6.5/ TOEFL 77 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University of The Pacific, Washington |
|
Học bổng đến 30.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0
• IELTS 6.5/ TOEFL 77 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
University Of Utah, Utah |
|
Học bổng cử nhân đến 10.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
Seattle Pacific University, bang Washington |
|
Học bổng cử nhân đến 26.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS tối thiểu từ 6.5/TOEFL iBT 79 |
Học bổng thạc sĩ 2.000 USD/năm | • GPA 3.0+
• Tối thiểu IELTS 7.0/TOEFL iBT 80 |
University of Nebraska Lincoln, Nebraska |
|
Học bổng đến 15.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• SAT/ACT |
Duquesne University, Pennsylvania |
|
Học bổng đến 18.000 USD/năm x 4 năm + Học bổng nhà ở 4.000 USD/năm đầu tiên
Học bổng 2.000 USD/năm đầu tiên từ Tập đoàn giáo dục EduCo |
• Học bổng dành cho học sinh có thành tích học tập tốt dựa trên điểm GPA, tiếng Anh, SAT (nếu có) |
Học bổng thạc sĩ 25% học phí | • GPA đại học 3.0+, tiếng Anh, GMAT/GRE (tùy chương trình) |
University of Maryland, Baltimore County, Maryland |
|
Học bổng 1.000 USD/ một lần cho bậc Thạc sĩ | • Chỉ dựa vào điểm GPA đại học 3.0+ |
New Jersey Institute of Technology, New Jersey |
|
Học bổng Đại học đến 25.000 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.3+
• SAT 1270+ hoặc ACT 26+ • Trường hợp không có SAT/ACT, học bổng tối đa 10.000 USD/năm đầu tiên |
Học bổng Thạc sĩ 2.000 USD/năm đầu tiên | • Xem xét từng hồ sơ |
Arizona State University, Arizona |
|
Học bổng đại học đến 18.500 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• TOEFL 82-107 hoặc IELTS 6.5-7.0 |
Học bổng chương trình chuyển tiếp đến 10.000 USD/năm | • GPA 3.0+
• TOEFL 63-76 hoặc IELTS 6.0-6.5 |
Học bổng thạc sĩ đến 10.000 USD | • GPA 3.5-3.8
• TOEFL 90-95 hoặc IELTS 7.0 |
Simmons University, Massachusetts |
|
Học bổng tự động 50% học phí x 4 năm
|
• GPA 3 năm gần nhất 3.0+
• IELTS 6.5/TOEFL 89/Duolingo 105 • Thư giới thiệu • Essay hoặc phỏng vấn |
University of South Florida, Florida |
|
Học bổng đại học đến 12.000 (USD/năm) x 4 năm | • GPA 3.0+
• SAT 1130+ |
Học bổng International Year One (1-semester) 4.450 USD | • GPA 2.5+
• IELTS 6.5 / TOEFL iBT 79 |
Học bổng International Year One (2-semester) 6.970 USD | • GPA 2.5+
• IELTS 5.5 / TOEFL iBT 60 |
University of Arizona, Arizona |
|
Học bổng 5.500 – 22.000 (USD/năm) x 4 năm | • IELTS 6.0/ TOEFL 71 hoặc Duolingo 100 • GPA 2.75 |
McKendree University, Illinois |
|
Học bổng đảm bảo 14.500 (USD/năm) x 4 năm
|
• IELTS 6.0/ TOEFL (iBT) 70 • Duolingo: 90 |
Seton Hill University, Pennsylvania |
|
Học bổng 21.000 (USD/năm) x 4 năm | • IELTS: 6.0/ TOEFL (IBT): 79 hoặc Duolingo 95 |
Texas Wesleyan University, Texas |
|
Học bổng tự động 17.000 (USD/năm) x 4 năm
|
• IELTS 5.0 • TOEFL (IBT) 68 • Duolingo 80 |
University of the Potoma, Virginia |
|
Học bổng tự động 6.429 (USD/năm) x 4 năm | • IELTS 6.0/ TOEFL (IBT) 60 hoặc Duolingo 90 |
Manhattan College, New York |
|
Học bổng 25.000 – 34.000 (USD/năm)
|
• IELTS: 6.5/ TOEFL 80 hoặc Duolingo 105
• GPA |
Pacific Lutheran University – Washington |
|
Học bổng đến 41.500 USD – Chi phí học sau học bổng: 23.387 USD/năm
*Miễn phí ghi danh |
• Yêu cầu GPA 3.15/4.0 (tương đương 8.0+/10) • Tiếng Anh: IELTS 6.5/ TOEFL 79/ Duolingo 115 |
Washington State University – Washington |
|
Học bổng đầu vào trực tiếp: 2.000 – 4.000 USD, duy trì suốt 4 năm | • GPA >3.6: đến 4.000 USD/năm
• GPA >3.0: đến 2.000 USD/năm |
University Of Delaware – Delaware#89 National Universities (U.S. News) |
|
Học bổng tự động: 5.000 – 18.000 USD/năm, gia hạn 4 năm
|
• Xét dựa vào GPA
• Không yêu cầu nộp đơn hoặc bài luận bổ sung |
Westcliff University – California |
|
Học bổng đến 10.000 USD cho năm 1 ĐH | Yêu cầu GPA 3.5+ |
Southern Illinois University – EDWARDSVILLE – Illinois |
|
Học bổng GEO đến 9.679 USD bậc Đại học, có thể gia hạn 4 năm | Yêu cầu GPA: 3.0/4.0 (hoặc điểm B) và có tiếng Anh |
Học bổng GEO đến 8.190 USD cho bậc Thạc sĩ
Miễn phí ghi danh |
Yêu cầu GPA 3.0/4.0; IELTS 6.5 |
Northern Arizona University – Arizona |
|
Học bổng 10.000 USD
Hạn nộp hồ sơ học bổng: 31/03 |
Yêu cầu GPA 3.0; IELTS 6.0 |
University Of Toledo – Ohio |
|
Học bổng từ 30.000 – 36.640 USD/4 năm
Học phí sau khi trừ học bổng còn 11.662+ USD/năm |
Xét dựa vào GPA
• GPA 3.5+: 9.160 USD, đủ điều kiện đóng mức học phí của sinh viên trong tiểu bang • GPA 3.0-3.49: 7.500 USD • Với SV chuyển tiếp: GPA 3.5+: 8.500 USD |
Kent State University – Ohio |
|
Cấp học bổng cho package Chương trình tiếng Anh học thuật và khóa Cử nhân nếu học sinh đáp ứng đủ yêu cầu về GPA. Học bổng cấp tối đa cho 4 năm. | • GPA từ 3.49 trở xuống: 4.300 USD
• GPA 3.5: 7.000 USD/năm • GPA: 3.6: 10.000 USD/năm • GPA 3.7: 12.000 USD/năm • Được chấp nhận vào Chương trình Danh dự: Học bổng 15.000 USD + Học bổng vinh danh 2.000 USD = 17.000 USD/năm |
University Of Cincinnati – Ohio |
|
Học bổng đến 8.000 USD/năm, gia hạn suốt 4 năm | Yêu cầu GPA 3.0+ |
James Madison University – Virginia |
|
Học bổng chương trình Đại học năm 1: 3.000 – 8.000 USD
(Năm 2-4: 5.000 USD/năm ) Học bổng Đại học đầu vào trực tiếp: 5.000 USD/năm, gia hạn suốt 4 năm |
Yêu cầu GPA 3.0+ |
Texas A&M At Corpus Christi – Texas |
|
Học bổng Đại học: 1.000 – 4.000 USD/năm | |
University of Nevada, Reno |
|
Học bổng lên đến 13.500 USD/năm x 4 năm | • GPA 3.0+
• IELTS 6.5/ TOEFL 80 • Phỏng vấn với đại diện trường để quyết định mức học bổng |
*** Lưu ý:
- Giá trị học bổng có thể thay đổi tùy vào thời điểm bạn nộp hồ sơ. Một số trường sẽ có mức học bổng cao hơn cho giai đoạn xét duyệt hồ sơ sớm.
- Một số học bổng không có deadline cụ thể do theo cơ chế “first-come-first-served” (ưu tiên hồ sơ nộp trước)” hoặc tùy thuộc vào quỹ học bổng.
Vui lòng liên hệ INEC để kiểm tra chính xác thông tin học bổng từng trường và được tư vấn cụ thể hơn cho từng trường hợp tại thời điểm bạn quan tâm.
TƯ VẤN NGAY TRƯỜNG CÒN HẠN HỌC BỔNG KỲ THU 2025
>> Xem thêm: Điều kiện du học Mỹ cần gì?
>> Xem thêm: Chi phí du học Mỹ mới nhất
Săn học bổng Mỹ không khó – Hãy để INEC lo!
Các trường tại Mỹ có nhiều chương trình học bổng do nhận được tài trợ từ nhiều tổ chức, hiệp hội, công ty, tập đoàn hoặc các cá nhân. Học bổng đa dạng với yêu cầu khác nhau ở mỗi trường. Không phải lúc nào bạn cũng cần profile thật khủng, bắt buộc có SAT/ACT. Nhiều học bổng được cấp tự động cho sinh viên đáp ứng yêu cầu đầu vào trường. Do đó, săn học bổng Mỹ không khó, hãy để INEC lo!
Vấn đề nằm ở chỗ du học Mỹ không chỉ là chuyện chọn trường top, học bổng giá trị. Đó là hành trình cần định hướng đúng, chiến lược rõ ràng – và người đồng hành đủ kinh nghiệm.
🎯 Học bổng cao, trường top không phải là tất cả, nếu hồ sơ không phù hợp, tài chính không rõ ràng hoặc rớt visa vì chuẩn bị thiếu sót. INEC từng hỗ trợ nhiều học sinh sửa sai vì:
-
Chọn trường chỉ vì lời hứa “có I-20”, nhưng lại xa rời mục tiêu học tập.
-
Hồ sơ đẹp, học bổng lớn nhưng rớt visa do tư vấn thiếu năng lực.
-
Trường được cam kết học bổng cao nhưng chi phí thực tế vẫn vượt khả năng chi trả.
✅ Học bổng chỉ thật sự có giá trị khi:
-
Phù hợp với năng lực và mục tiêu nghề nghiệp
-
Chi phí sau học bổng nằm trong tầm tài chính gia đình
-
Đi kèm lộ trình chuẩn bị hồ sơ – đến được bước cuối cùng: visa Mỹ
Với gần 20 năm kinh nghiệm, INEC có mạng lưới đối tác uy tín tại Mỹ, hiểu rõ quy trình xin học bổng – visa, và đặc biệt mạnh về luyện phỏng vấn visa 1 kèm 1.
INEC đồng hành từ bước đầu chọn trường phù hợp, đến khi bạn cầm trên tay visa du học Mỹ và vững vàng bước vào giảng đường. >> Xem thêm: Du học Mỹ – Có visa mở cánh cửa đến xứ cờ hoa
Đừng hoang mang – hãy hành động cùng INEC
Dù tình hình có chút biến động, song việc chủ động chuẩn bị vẫn là yếu tố quyết định. Nếu bạn đã có trường, hãy hoàn thiện hồ sơ càng sớm càng tốt. Nếu chưa, INEC sẽ hỗ trợ tìm trường phù hợp còn nhận hồ sơ cho kỳ mùa Thu hoặc các kỳ học tiếp theo. Chúng tôi vẫn liên tục cập nhật thông tin từ lãnh sự quán Mỹ, cũng như phối hợp chặt chẽ với các trường để thông tin kịp thời và hỗ trợ phụ huynh, sinh viên trước mọi sự thay đổi.
TƯ VẤN CHIẾN LƯỢC TỐI ƯU CƠ HỘI VISA MỸ CÙNG INEC
INEC – nơi bạn bắt đầu hành trình du học Mỹ đúng cách và hiệu quả – Visa trong tầm tay
♦ Trụ sở 1: 279 Trần Nhân Tôn, P. 2, Q. 10, TP. HCM
♦ Trụ sở 2: 127 Nguyễn Du, P. Thạch Thang, Q. Hải Châu, Đà Nẵng
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline Miền Bắc và Nam: 093 409 2080 – 093 409 2080
- Hotline miền Trung: 093 409 9070 – 093 409 4449
- Email: [email protected]
- Chat ngay với tư vấn viên tại: /thongtinduhocmy
Giờ làm việc tại văn phòng: Thứ Hai – Thứ Sáu
– Sáng: 8h00 – 12h00
– Chiều: 13h30 – 17h00
***Ngoài giờ làm việc trên, xin vui lòng đặt hẹn trước qua điện thoại