Tổng quan về trường Đại học Sunway
Đại học Sunway được thành lập năm 1987 bởi tập đoàn giáo dục Sunway, Malaysia và được xem như là biểu tượng của nền giáo dục quốc tế bậc nhất và được sự quản lý của Bộ trưởng Bộ giáo dục (MOHE). Theo xếp hạng của QS năm 2023, Sunway nằm trong top 2% các trường đại học hàng đầu thế giới, top 1,5% các trường đại học ở Châu Á, cũng như nằm trong top 150 trường đại học hàng đầu thế giới dưới 50 tuổi. Ngoài ra, Sunway cũng là trường đại học quốc tế đầu tiên tại Malaysia được AACSB công nhận chất lượng giảng dạy các chương trình của khoa kinh doanh.
Khuôn viên trường rộng 10 hecta nằm trong thành phố du lịch tổng hợp Sunway và gần Kuala Lumpur với lớp học, trang thiết bị, ký túc xá và các dụng cụ thể thao được trang bị đầy đủ và hiện đại.
Được xếp hạng 5 sao (xuất sắc) bởi QS, Sunway có mối quan hệ hợp tác chính thức với ĐH Harvard, ĐH Cambridge and ĐH Oxford trong lĩnh vực giảng dạy, đào tạo và các dự án nghiên cứu – điều này càng chứng tỏ uy tín và chất lượng của ĐH Sunway.
Tại Sunway, sinh viên có cơ hội học tập và nhận bằng cấp chính quy từ các trường Đại học danh tiếng với chi phí học & sinh hoạt tiết kiệm cùng nhiều chương trình học bổng giá trị hàng năm:
- Đại học Lancaster, Anh: top 10 trường ĐH hàng đầu nước Anh theo xếp hạng của The Complete University Guide 2024
- Đại học Monash, Úc: nhóm 8 trường ĐH hàng đầu nước Úc, top 100 trường đại học hàng đầu thế giới, liên minh những trường đại học nghiên cứu chuyên sâu danh tiếng nhất của Úc
- Đại học Victoria, Úc: chương trình chính quy 100% của ĐH Victoria tại ĐH Sunway, cơ hội chuyển tiếp 100% sang Úc
- Viện Le Cordon Bleu, Pháp: top 10 trường đào tạo Ẩm thực – Nhà hàng khách sạn tốt nhất thế giới (theo xếp hạng của Asian Correspondent)
>> Xem thêm: Du học Malaysia tại Đại học Sunway: Cơ hội nhận bằng đôi Sunway – Lancaster danh giá
Chương trình đào tạo, yêu cầu, học phí của Đại học Sunway
1. Chương trình Tiếng Anh
- Tiếng Anh dự bị:
– Thời gian: 10 tuần/ 1 cấp độ
– Học phí: 3,500 RM ~ 875 USD/cấp độ
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 9
- Tiếng Anh online:
– Thời gian: 10 tuần/ 1 cấp độ
– Học phí: 4,200 RM ~ 1,050 USD/cấp độ
– Khai giảng: tháng 1, 4, 7, 9
2. Chương trình Dự bị Đại học
Ngành học – Học phí (TRỌN KHÓA) | Yêu cầu | Thời gian – Kỳ khai giảng |
Phổ thông trung học Anh (A Level)
Phí trọn khóa: 42,170 RM ~ 10,543 USD/trọn khóa |
– Hoàn tất lớp 11 – IELTS
|
18 – 21 tháng
Khai giảng tháng 1, 3, 7 |
Dự bị Đại học Úc (AUSMAT)
Phí trọn khóa: 33,880 RM ~ 8,470 USD/trọn khóa |
12 tháng
Khai giảng tháng 1, 4, 7 |
|
Phổ thông trung học Canada (CIMP)
(Bộ Giáo dục Ontario, Canada cấp bằng) – Học phí chương trình 12 tháng: • 06 môn học: 42,980 RM ~ 10,745 USD/trọn khóa • 07 môn học: 49,080 RM ~ 12,270 USD/trọn khóa – Học phí chương trình 9 tháng: 42,980 RM ~ 10,745 USD/trọn khóa |
12 tháng
Khai giảng tháng 1, 7
|
|
9 tháng
Khai giảng tháng 9 |
||
Dự bị đại học Monash (MUFY)
Học phí: 37,180 RM ~ 9,295 USD/trọn khóa |
– Hoàn tất lớp 12
– IELTS
|
11 – 12 tháng
Khai giảng tháng 1, 7, 8 |
Dự bị nghệ thuật Sunway (FIA)
Học phí: 28,280 RM ~ 7,070 USD/trọn khóa |
12 tháng
Khai giảng tháng 1, 4, 8 |
|
Dự bị khoa học và công nghệ (FIST)
Học phí: 29,180 RM ~ 7,295 USD/trọn khóa |
3. Cao đẳng
ĐẠI HỌC SUNWAY | ||
Ngành học – Học phí TRỌN KHÓA | Yêu cầu | Thời gian học – Kỳ khai giảng |
Công nghệ thông tin
Phí trọn khóa: 55,660 RM ~ 13,915 USD/trọn khóa |
– Hoàn tất lớp 12
– IELTS
|
2 năm
Khai giảng tháng 1, 4, 8 |
Phương tiện truyền thông tương tác (Interactive new media)• Học phí kỳ khai giảng tháng 1, 8:55,510 RM ~ 13,878 USD/trọn khóa • Học phí kỳ khai giảng tháng 4:56,110 RM ~ 14,028 USD/trọn khóa |
||
Quản trị kinh doanh
• Học phí kỳ tháng 1,8: 55,360 RM ~ 13,840 USD/trọn khóa • Học phí kỳ tháng 4: 55,860 RM ~ 13,965 USD/trọn khóa |
||
Tài chính
• Học phí trọn khóa: 55,510 RM ~ 13,878 USD/trọn khóa |
||
Truyền thông
• Học phí kỳ tháng 1,8: 55,510 RM ~ 13,878 USD/trọn khóa • Học phí kỳ tháng 4: 56,110 RM ~ 14,028 USD/trọn khóa |
||
Kế toán
Học phí: 55,640 RM ~ 13,910 USD/trọn khóa |
||
Thiết kế nội thất
Học phí: 64,320 RM ~ 16,080 USD/trọn khóa |
2 năm + 6 tháng
Khai giảng tháng 1, 4, 9 |
|
Thiết kế đồ họa và đa phương tiện
Học phí: 64,320 RM ~ 16,080 USD/trọn khóa |
||
Khoa học máy tính
Học phí: 55,660 RM ~ 13,915 USD/trọn khóa |
2 năm
Khai giảng tháng 1, 4, 8 |
|
Nghệ thuật trình diễn
Học phí: 63,610 RM ~ 15,903 USD/trọn khóa |
2 năm
Khai giảng tháng 4 |
|
Nội dung sáng tạo kỹ thuật số
Học phí: 55,710 RM ~ 13,928 USD/trọn khóa |
2 năm
Khai giảng tháng 1, 4, 8 |
|
Công nghệ thiết kế thời trang
Học phí: 69,780 RM ~ 17,445 USD/trọn khóa |
2 năm
Khai giảng tháng 1, 4, 8 |
|
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC SUNWAY & HỌC VIỆN LE CORDON BLEU (PHÁP) |
||
Ngành học | Yêu cầu | Thời gian |
Quản trị khách sạn
Học phí: 59,660 RM ~ 14,915 USD/trọn khóa |
– Hoàn tất lớp 12
– IELTS |
2 năm + 20 tuần thực tập
Khai giảng tháng 1, 4, 9 |
Quản trị sự kiện
Học phí: 58,260 RM ~ 14,565 USD/trọn khóa |
||
Nghệ thuật ẩm thực
Học phí: 67,210 RM ~ 16,803 USD/trọn khóa |
4. Cử Nhân
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC SUNWAY & HỌC VIỆN LE CORDON BLEU (PHÁP) Chương trình học có thực tập |
|||
Ngành Học | Yêu cầu | Thời gian | Khai giảng |
Quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế
Học phí: 111,290 RM ~ 27,823 USD/trọn khóa |
– Tốt nghiệp THPT
– IELTS |
3 năm
|
Tháng 1, 4, 9 |
Quản trị ẩm thực
Học phí: 115,150 RM ~ 28,788 USD/trọn khóa |
|||
Văn bằng đôi: ĐẠI HỌC SUNWAY & ĐẠI HỌC LANCASTER (ANH QUỐC) | |||
Ngành học | Yêu cầu | Thời gian | Khai giảng |
KHOA KINH TẾ VÀ KIẾN TRÚC | – Tốt nghiệp THPT
– IELTS
|
||
Kế toán và tài chính
Học phí: 116,790 RM ~ 29,198 USD/trọn khóa |
3 năm
|
1, 4, 9
|
|
Quản trị kinh doanh
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Nghiên cứu kinh doanh
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Khởi sự doanh nghiệp
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Kinh doanh quốc tế
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Marketing
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Quản lý chuỗi cung ứng toàn cầu
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Phân tích kinh doanh
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Phân tích tài chính
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Kinh tế tài chính
Học phí: 114,980 RM ~ 28,745 USD/trọn khóa |
|||
Kiến trúc nội thất
Học phí kỳ tháng 1 và 9: 118,760 RM~ 29,690 USD/trọn khóa Học phí kỳ tháng 4: 119,660 RM ~ 29,915 USD/trọn khóa |
3 năm + 6 tháng thực tập | ||
KHOA KHOA HỌC | |||
Tâm lý
Học phí: 115,040 RM ~ 28,760 USD/trọn khóa |
3 năm
|
1, 4, 9
|
|
Sinh học với tâm lý
Học phí: 114,990 RM ~ 28,748 USD/trọn khóa |
|||
Y sinh
Học phí: 126,340 RM ~ 31,585 USD/trọn khóa |
|||
Công nghệ sinh học y tế
Học phí: 115,040 RM ~ 28,760 USD/trọn khóa |
|||
KHOA CÔNG NGHỆ THÔNG TIN | |||
Khoa học máy tính
Học phí: 114,940 RM ~ 28,735 USD/trọn khóa |
3 năm
|
1, 4, 9 | |
Hệ thống thông tin
(Phân tích dữ liệu) Học phí: 118,340 RM ~ 29,585 USD/trọn khóa |
|||
Công nghệ thông tin
(Mạng máy tính & bảo mật) Học phí: 114,940 RM ~ 28,735 USD/trọn khóa |
|||
Kỹ thuật phần mềm
Học phí: 118,140 RM ~ 29,535 USD/trọn khóa |
|||
Công nghệ thông tin
Học phí: 114,940 RM ~ 28,735 USD/trọn khóa |
|||
KHOA TRUYỀN THÔNG | |||
Sản xuất phim kỹ thuật số
Học phí: 115,740 RM ~ 28,935 USD/trọn khóa |
3 năm
|
4, 9 | |
Truyền thông thiết kế
Học phí: 115,040 RM ~ 28,760 USD/trọn khóa |
1, 4, 9 | ||
Truyền thông
Học phí: 115,040 RM ~ 28,760 USD/trọn khóa |
|||
Quảng cáo và thương hiệu
Học phí: 115,890 RM ~ 28,973 USD/trọn khóa |
|||
KHOA KỸ THUẬT | |||
Kỹ thuật hóa học
Học phí: 148,020 RM ~ 37,005 USD/trọn khóa |
4 năm Khai giảng tháng 1, 4, 9 |
1, 4, 9 | |
Kỹ thuật điện – điện tử
Học phí: 148,720 RM ~ 37,180 USD/trọn khóa |
1, 4, 9 | ||
ĐẠI HỌC SUNWAY | |||
Ngành học | Yêu cầu | Thời gian học- Kỳ khai giảng | Khai giảng |
Định phí bảo hiểm
Học phí: 109,040 RM ~ 27,260 USD/trọn khóa |
– Tốt nghiệp THPT
– IELTS
|
3 năm
|
1, 4, 9 |
Quản trị hội nghị và sự kiện
Học phí: 110,190 RM ~ 27,548 USD/trọn khóa |
|||
Thống kê công nghiệp
Học phí: 109,040 RM ~ 27,260 USD/trọn khóa |
|||
Âm nhạc đương đại
(Công nghệ âm thanh) Học phí: 115,740 RM ~ 28,935 USD/trọn khóa |
4, 9
|
||
Trình diễn âm nhạc
Học phí: 115,740 RM ~ 28,935 USD/trọn khóa |
|||
ĐẠI HỌC VICTORIA (MELBOURNE, ÚC) HSSV có thể chọn 1+2, 2+1 |
|||
Ngành học | Yêu cầu | Thời gian | Khai giảng |
Ngành đơn:
– Kế toán – Tài chính & ngân hàng – Quản trị rủi ro tài chính – Thương mại quốc tế – Quản trị & đổi mới – Marketing – Hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng Học phí: 103,640 RM ~ 25,910 USD/trọn khóa |
– Tốt nghiệp THPT
– IELTS
|
3 năm
|
Khai giảng tháng 2, 7, 9 |
Chuyên ngành kép:
– Kế toán và tài chính & ngân hàng – Quản trị rủi ro tài chính và tài chính & ngân hàng – Thương mại quốc tế và hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng – Marketing và thương mại quốc tế – Marketing và quản trị & đổi mới Học phí: 103,640 RM ~ 25,910 USD/trọn khóa |
|||
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP MỸ/ CANADA 1+3, 2+2 Có thể xin visa chuyển tiếp tại Malaysia |
|||
Nhóm ngành | Yêu cầu | Thời gian | Khai giảng |
– Kinh doanh
– Truyền thông – Nghệ thuật (liberal arts) – Khoa học định phí bảo hiểm – Khoa học máy tính – Kỹ thuật – Khoa học tự nhiên – Tâm lý Học phí: 63,560 RM ~ 15,890 USD/trọn khóa |
– Hoàn tất lớp 12
– IELTS |
1 – 2 năm tùy chương trình
Khai giảng tháng 1, 6, 8 |
5. Thạc sĩ
Ngành học | Yêu cầu | Thời gian | Khai giảng |
Thạc sĩ quản trị nhà hàng khách sạn quốc tế
Học phí: 51,880 RM ~ 12,970 USD/trọn khóa |
– Tốt nghiệp đại học
– IELTS |
1 năm | 1, 4, 9 |
Thạc sĩ quản trị nguồn nhân lực
Học phí: 50,310 RM ~ 12,578 USD/trọn khóa |
1 năm + 3 tháng | 1, 3, 5, 7, 9 | |
Thạc sĩ marketing
Nhận bằng của Đại học Lancaster (Anh Quốc) Học phí: 54,120 RM ~ 13,530 USD/trọn khóa |
1 năm | ||
Thạc sĩ quản trị kinh doanh
Học phí: 50,660 RM ~ 12,665 USD/trọn khóa |
2 năm | 1, 7 | |
Thạc sĩ phân tích kinh doanh
Học phí: 49,980 RM ~ 12,495 USD/trọn khóa |
1 năm | 1, 3, 5, 7, 9 | |
Thạc sĩ quản trị phát triển bền vững (học online hoặc on campus)
Học phí học online: 46,300 RM ~ 11,575 USD/trọn khóa Học phí học on campus: 48,280 RM ~ 12,070 USD/trọn khóa |
1 năm | 1, 3, 9 | |
Thạc sĩ nghệ thuật sáng tạo và truyền thông
Học phí: 50,660 RM ~ 12,665 USD/trọn khóa |
2 năm | 1, 7 | |
Thạc sĩ truyền thông thị giác và nghiên cứu truyền thông
Học phí: 49,970 RM ~ 12,493 USD/trọn khóa |
1 năm | 1, 4, 9 | |
Thạc sĩ khoa học máy tính (nghiên cứu)
Học phí: 50,660 RM ~ 12,665 USD/trọn khóa |
2 năm | 1, 7 | |
Thạc sĩ hệ thống thông tin
Học phí: 49,580 RM ~ 12,395 USD/trọn khóa |
2 năm | 1, 7 | |
Thạc sĩ toán ứng dụng
Học phí: 41,920 RM ~ 10,480 USD/trọn khóa |
1 năm | 1, 3, 5, 7, 9 | |
Thạc sĩ khoa học toán học (nghiên cứu)
Học phí: 50,660 RM ~ 12,665 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Thạc sĩ khoa học đời sống
Nhận bằng của Đại học Lancaster (Anh Quốc) Học phí: 50,660 RM ~ 12,665 USD/trọn khóa |
2 năm | 1, 7 | |
Thạc sĩ khoa học y tế
Học phí: 54,960 RM ~ 13,740 USD/trọn khóa |
2 năm | 1, 7 | |
Thạc sĩ tâm lý học
Học phí: 50,660 RM ~ 12,665 USD/trọn khóa |
2 năm | 1, 7 | |
Thạc sĩ chính sách công
Học phí: 41,120 RM ~ 10,280 USD/trọn khóa |
1 năm | 1, 5, 9 | |
Thạc sĩ chính sách công (học online)
Học phí: 41,200 RM ~ 10,300 USD/trọn khóa |
1 năm | 1, 5, 9 |
6. Tiến sĩ
Ngành học | Yêu cầu | Thời gian | Khai giảng |
Tiến sĩ về nghệ thuật sáng tạo và truyền thông
Học phí: 59,960 RM ~ 14,990 USD/trọn khóa |
– Hoàn thành chương trình thạc sĩ
– IELTS |
3 năm | 1, 7 |
Tiến sĩ máy tính
Học phí: 66,920 RM ~ 16,730 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Tiến sĩ khoa học và công nghệ bền vững
Học phí: 66,920 RM ~ 16,730 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Tiến sĩ khách sạn và du lịch
Học phí: 66,920 RM ~ 16,730 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Tiến sĩ khoa học toán học
Học phí: 66,920 RM ~ 16,730 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Tiến sĩ sinh học
Học phí: 66,920 RM ~ 16,730 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Tiến sĩ y khoa (medical science)
Học phí: 76,400 RM ~ 19,100 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Tiến sĩ tâm lý
Học phí: 64,430 RM ~ 16,108 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Tiến sĩ kinh doanh
Học phí: 64,580 RM ~ 16,145 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 | |
Tiến sĩ phát triển bền vững
Học phí: 66,920 RM ~ 16,730 USD/trọn khóa |
3 năm | 1, 7 |
7. Chứng chỉ Kế toán chuyên nghiệp Anh Quốc
Ngành học – Họ phí TRỌN KHÓA | Yêu cầu | Thời gian | Khai giảng |
Dự bị kế toán ACCA & ACCA
74,697 RM ~ 18,675 USD/trọn khóa |
– Tốt nghiệp THPT – IELTS 6.0 |
3 – 3.5 năm
|
1, 7, 9 |
ACCA
• Học phí kỳ tháng 1, 7: 60,153 RM ~ 15,039 USD/trọn khóa • Học phí kỳ tháng 9: 61,148 RM ~ 15,287 USD/trọn khóa |
2 – 2.5 năm | 1, 7 | |
9 |
Lưu ý: Các học phí trên (trừ học phí tiếng Anh) đã bao gồm tất cả các phí: hành chính, phí đặt cọc, phí thi…
Tỷ giá tạm tính: 1 USD = 4.0 RM
Chi phí sinh hoạt
Sinh hoạt phí trung bình tại Malaysia phải chăng với mức dao động 10-12 triệu/1 tháng (đã gồm chi phí ăn, ở, đi lại).
Học bổng
Đại học Sunway với định hướng giáo dục phi lợi nhuận đang cung cấp các chương trình có mức học phí hợp lý cho sinh viên quốc tế. Mặc dù vậy, trường cũng có các chương trình học bổng khuyến khích tinh thần học tập và tài trợ một phần chi phí. Giá trị học bổng tùy vào thành tích học tập của học sinh, sinh viên và quỹ học bổng của trường. Bạn có thể xem thêm về chương trình đào tạo, học bổng của Sunway tại đây.
Công ty Tư vấn Du học INEC hiện là Đại diện tuyển sinh chính thức duy nhất của Đại học Sunway tại Việt Nam. INEC nhận hồ sơ du học trên cả nước với quy trình hồ sơ chuyên nghiệp, chính xác giúp phụ huynh và học sinh, sinh viên tiết kiệm thời gian, chi phí. Dịch vụ toàn diện của INEC hỗ trợ du học sinh định hướng nghề nghiệp, chọn đúng ngành, đúng nghề với lộ trình học hợp lý tối ưu cơ hội học bổng, chi phí và giúp đỡ học sinh, sinh viên trong suốt quá trình học.
Công ty Du học INEC
» Hotline tư vấn du học:
- KV miền Bắc và Nam: 093 409 3311
- KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Chat với tư vấn viên của INEC tại đây
» Hotline liên hệ hợp tác: 093 409 4411
» Bạn muốn nghe thêm chia sẻ, đánh giá của học sinh INEC về môi trường học tại Sunway? Truy cập ngay Link Youtube