Đại học Nghiên cứu Radboud (Hà Lan)

Khởi đầu năm 1923 với 189 sinh viên và 35 nhân viên, đến nay Đại học Radboud hiện có hơn 24.000 sinh viên mỗi năm và trên 5.000 nhân viên. Điều duy nhất không thay đổi tại Đại học Radboud chính là nền giáo dục và nghiên cứu tiên tiến mà trường mang đến cho các sinh viên và xã hội. Nỗ lực này được Hội đồng nghiên cứu Châu Âu chứng nhận và Radboud được xếp vào top 30 viện nghiên cứu hàng đầu châu lục này.

Giới thiệu về Đại học Radboud

Đại học Radboud tọa lạc ở thành phố cổ nhất Hà Lan – Nijmengen, cách Amsterdam 120 km. Thành phố hiện có khoảng 176.000 cư dân, trong đó có hơn 30.000 người là sinh viên. Mặc dù là thành phố cổ nhưng Nijmegen lại khá nhộn nhịp với nhiều trung tâm mua sắm, nhà hàng, quán cà phê, viện bảo tàng, rạp chiếu phim… được xem là thành phố sinh viên an toàn nhất ở Hà Lan.

Radboud được sinh viên đánh giá là trường đại học đa ngành tốt nhất Hà Lan. Đại học Radboud cung cấp hơn 110 chương trình đào tạo, trong đó có 14 chương trình cử nhân và 35 chương trình thạc sĩ được giảng dạy hoàn toàn bằng tiếng Anh. Tất cả các chương trình giảng dạy đều được kiểm định bởi tổ chức kiểm định giáo dục Hà Lan NVAO. 

Dutch Placement Day 2025

Trường đào tạo hơn 24.000 sinh viên mỗi năm, với 10,3% trong số đó là sinh viên quốc tế đến từ hơn 100 quốc gia khác nhau. Sinh viên Đại học Raboud được học tập tại các cơ sở vật chất hiện đại, đa dạng như giảng đường, phòng lab nghiên cứu, dịch vụ chỗ ở, bệnh viện đại học, thư viện, trung tâm thể thao, khu phức hợp nhà hát…

Đại học Radboud

Danh tiếng của Radboud trên các bảng xếp hạng thế giới

  • #49 Tây Âu theo xếp hạng Europe University Rankings – Western Europe 2025
  • #127 thế giới theo xếp hạng ARWU / Shanghai ranking 2024
  • #143 thế giới theo xếp hạng THE ranking 2025
  • #272 thế giới theo xếp hạng QS ranking 2025

Những điểm nổi bật của Đại học Radboud

  • Phong cách giảng dạy quan tâm đến từng cá nhân tạo nhiều cơ hội cho sinh viên được làm việc chặt chẽ với những nhà nghiên cứu và các giảng viên hàng đầu. Sinh viên dễ dàng tiếp cận với các giảng viên và giáo sư để thảo luận những vấn đề học tập.
  • Sinh viên có thể tự do lựa chọn chuyên ngành và chủ đề phù hợp theo phương pháp nghiên cứu của bản thân, nhằm tăng hiệu quả học tập.
  • Mạng lưới cựu sinh viên của Radboud hoạt động rất tích cực và mạnh mẽ, luôn giữ vững mối quan hệ thân thiết với các cựu sinh viên khác và những giáo sư của trường.
  • Sinh viên đang học tại trường sẽ được đăng ký học 2 khóa tiếng Hà Lan “Social Dutch” miễn phí. 
  • Radboud còn là một trong số ít các trường ở Hà Lan mà sinh viên có thể ở nội trú.

Chương trình đào tạo

Cử nhân

  1. Thông tin chung
  • Thời gian học: 3 năm
  • Khai giảng: Tháng 9
  • Học phí: 13.413 – 17.353 EUR/năm (tùy ngành)
  • Hạn chót hồ sơ: 15/01 hoặc 01/04 (tùy ngành)
  • Điều kiện xét tuyển
    • Tốt nghiệp trung học phổ thông
    • Đạt yêu cầu IELTS 6.0 (có yêu cầu điểm tối thiểu các kỹ năng tùy ngành)
    • Xét điểm môn toán/SAT (Tùy ngành)
    • Các yêu cầu khác
  1. Các ngành học
Ngành Học phí (EUR/năm) Hạn nộp hồ sơ
Quản trị kinh doanh quốc tế 13.413 01/04
Kinh tế học và kinh tế kinh doanh 13.413 01/04
Truyền thông kinh doanh quốc tế 13.413 01/04
Trí tuệ nhân tạo 17.353 01/04
Khoa học máy tính 17.353 01/04
Khoa học đời sống phân tử 17.353 01/04
Sinh học 17.353 15/01
Hóa học 17.353 01/04
Tâm lý học 13.413 15/01
Văn hóa và ngôn ngữ Anh 13.413 01/04
Triết học, chính trị và xã hội 13.413 01/04
Nghiên cứu về nước Mỹ 13.413 01/04
Nghiên cứu văn hóa và nghệ thuật 13.413 01/04

Dự bị thạc sĩ

  • Khai giảng: Tháng 9
  • Học phí: 2.601 EUR (Học phí thay đổi tùy tín chỉ)
  • Hạn chót: 01/04

Thạc sĩ

  1. Thông tin chung
  • Khai giảng: Tháng 9, tháng 2 (tùy ngành)
  • Hạn chót hồ sơ:
    • Khóa tháng 9: 01/03 hoặc 01/04 hoặc 30/06 (Tùy ngành)
    • Khóa tháng 2: 01/11
  • Điều kiện xét tuyển:
    • Tốt nghiệp đại học chuyên ngành liên quan
    • IELTS 6.5 – 7.0 (Có yêu cầu điểm tối thiểu từng kỹ năng) (Tùy ngành)
    • Phỏng vấn (Tùy ngành)
    • Thi môn chuyên ngành và các yêu cầu khác (Tùy ngành)
  1. Các ngành học  
Ngành Học phí (EUR/năm) Thời gian học
Ngôn ngữ học và khoa học truyền thông

❖    Khai giảng: Tháng 9

14.661 2 năm
Ngôn ngữ (Sự đa dạng ngôn ngữ và đa ngôn ngữ)

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404  

1 năm

 

Nghiên cứu văn hóa,văn học và lịch sử

● Nghiên cứu văn học

● Nghiên cứu lịch sử

● Nghệ thuật và văn hóa thị giác

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

14.661 2 năm
Nghệ thuật và văn hóa, chuyên ngành

● Công nghiệp sáng tạo

● Du lịch và văn hóa

● Giáo dục về bảo tàng và di sản (văn bằng đôi)

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404

18.404

10.013

 

1 năm

1 năm

2 năm

 

Nghiên cứu truyền thông và thông tin (Truyền thông toàn cầu và đa dạng)

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Nghiên cứu Bắc Mỹ (Nghiên cứu xuyên Đại Tây Dương: Lịch sử, văn hóa và chính trị)

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

Chấp nhận trái ngành (tùy hồ sơ)

18.404 1 năm
Lịch sử (Thế giới Địa Trung Hải cổ đại và trung cổ)

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404  

1 năm

 

Luật Châu Âu và luật quốc tế

● Luật quốc tế và Châu Âu nâng cao

● Luật kinh doanh

● Nhân quyền và di cư

● Luật pháp Châu Âu và các vấn đề toàn cầu

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

18.404

 

 

 

17.470

1 năm
Luật quốc tế và an ninh toàn cầu, hòa bình và phát triển (văn bằng đôi do Đại học Glasgow, Anh quốc xét hồ sơ)

❖    Khai giảng: Tháng 9

20.721 1 năm
Khoa học y sinh

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Cơ chế phân tử của dịch bệnh

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Sinh học, chuyên ngành

● Sinh vật thích nghi

● Bảo tồn và phục hồi sinh thái

● Môi trường & phát triển bền vững

● Vi sinh vật học

● Khoa học, quản lý và đổi mới

● Khoa học trong xã hội

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Khoa học phân tử, chuyên ngành

● Hóa học của sự sống

● Hóa học phân tử

● Hóa học y học

● Hóa học vật lý

● Khoa học, quản lý và đổi mới

● Khoa học trong xã hội

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Khoa học máy tính, chuyên ngành

● An ninh mạng

● An ninh mạng và AI

● Khoa học dữ liệu

● Nền tảng toán học của khoa học máy tính

● Khoa học phần mềm

● Khoa học, quản lý và đổi mới

● Khoa học trong xã hội

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Khoa học y sinh, chuyên ngành

● Sinh học con người

● Y học biểu sinh

● Sinh học thần kinh

● Khoa học, quản lý và đổi mới

● Khoa học trong xã hội

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Toán học, chuyên ngành

● Toán học / Khoa học, quản lý và đổi mới / Khoa học trong xã hội

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Vật lý và thiên văn học, chuyên ngành

● Vật lý thần kinh

● Hạt và vật lý thiên văn

● Vật chất lượng tử

● Khoa học, quản lý và đổi mới

● Khoa học trong xã hội

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224

 

2 năm

 

Khoa học thông tin

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

24.840 1 năm
Khoa học cho sự bền vững

❖    Khai giảng: Tháng 9

24.840 2 năm
Nghiên cứu phát triển & nhân chủng học

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Trí tuệ nhân tạo, chuyên ngành

●  Công nghệ thông minh

●  Máy tính nhận thức

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Khoa học hành vi

❖    Khai giảng: Tháng 9

14.661 2 năm
Khoa học thần kinh nhận thức

❖    Khai giảng: Tháng 9

19.224 2 năm
Tâm lý học

●  Thay đổi hành vi

●  Công việc, tổ chức và sức khỏe

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Khoa học văn hóa và xã hội: Nghiên cứu so sánh về xã hội

❖    Khai giảng: Tháng 9

14.661 2 năm
Quản trị kinh doanh, chuyên ngành

●  Mô hình hóa và phân tích kinh doanh

●  Thạc sĩ Châu Âu về động lực hệ thống

●  Bình đẳng giới, đa dạng và hòa nhập trong quản lý

●  Đổi mới và tinh thần khởi nghiệp

●  Kinh doanh quốc tế

●  Marketing

●  Thiết kế và phát triển tổ chức

●  Số hóa có trách nhiệm

●  Lãnh đạo nguồn nhân lực chiến lược

●  Quản lý chiến lược

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Kinh tế học

●  Kế toán và kiểm soát

●  Kiểm soát và tài chính doanh nghiệp

●  Kinh tế, hành vi và chính sách

●  Kinh tế tài chính

●  Kinh tế và phát triển quốc tế

●  Kinh tế chính trị quốc tế

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Nghiên cứu xã hội và môi trường

●  Các công ty và nền kinh tế bền vững

●  Môi trường toàn cầu và tính bền vững

●  Thay đổi môi trường địa phương và các thành phố bền vững

●  Công lý môi trường và quản trị

Có chương trình dự bị Thạc sĩ

❖    Khai giảng: Tháng 9

24.840 1 năm
Địa lý con người

●  Xung đột, lãnh thổ và bản sắc

●  Nguồn vốn, lao động và khai thác

●  Biên giới, di cư và công lý

●  Thành phố, văn hóa và bất bình đẳng

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Khoa học chính trị

●  Chính trị so sánh: Dân chủ và chuyên quyền

●  Xung đột, quyền lực và chính trị

●  Chính trị và quản trị liên minh Châu Âu | Khoa học chính trị

●  Bình đẳng giới, đa dạng và hòa nhập trong chính trị

●  Kinh tế chính trị toàn cầu

●  Quan hệ quốc tế

●  Lý thuyết chính trị

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Quy hoạch không gian

●  Thành phố, nước & biến đổi khí hậu

●  Quy hoạch, phát triển đất đai và bất động sản

●  Di chuyển đô thị và khu vực

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Chính quyền và chính trị Liên minh Châu Âu | Hành chính công

❖    Khai giảng: Tháng 9

18.404 1 năm
Lịch sử giáo hội và thần học

Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

13.413 3 năm
Lịch sử triết học và khoa học

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

14.661 2 năm
Đạo đức và triết học chính trị

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

14.661 2 năm
Diễn giải Kinh Thánh

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

13.413 3 năm
Siêu hình học và nhân học triết học

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

14.661 2 năm
Triết lý của tâm trí và ngôn ngữ

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

14.661 2 năm
Triết lý tôn giáo

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

14.661 2 năm
Triết học, chính trị và xã hội

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

18.404 1 năm
Thần học thực hành

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

13.413 3 năm
Thần học hệ thống

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

13.413 3 năm
Thần học 1 năm

❖    Khai giảng: Tháng 9, tháng 2

18.404 1 năm

Học bổng

  • NL Scholarship

Trị giá 5.000 EUR cho một số ngành thuộc Khoa Luật; Trường Quản lý Nijmegen; Khoa Nghệ thuật; Khoa Triết học, Thần học và Nghiên cứu tôn giáo; Khoa Khoa học, Khoa Khoa học y tế; Khoa Khoa học xã hội

Hạn chót hồ sơ học bổng: 31/01

  • Radboud Scholarship Programme

Trị giá 2.530 EUR

Hạn chót hồ sơ học bổng: 31/01

  • Radboud Encouragement Scholarship

Học bổng du học Hà Lan trị giá 100% học phí và phí sinh hoạt 14.640 EUR. Năm 2025 có 11 suất học bổng này dành cho các ngành thuộc: Khoa Nghệ thuật (1), Khoa Khoa học y tế (6), Trường Quản lý Nijmegen (1), Khoa Triết học, Thần học và Nghiên cứu tôn giáo (1), Khoa Khoa học (1), Khoa Khoa học xã hội (1).

Hạn chót hồ sơ học bổng: 31/01

Liên hệ với đại diện trường tại Việt Nam để được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ của bạn. 

Công ty Du học INEC

  • Tổng đài: 1900 636 990
  • Miền Bắc & miền Nam: 093 409 9984 
  • Miền Trung: 093 409 9070 
  • Email: inec@inec.vn