Thông tin về trường
Cao đẳng Lambton là trường cao đẳng công lập phi lợi nhuận và có lịch sử hoạt động hơn 50 năm tại Canada. Trường đào tạo chương trình học sau phổ thông trong các lĩnh vực như kinh doanh, dịch vụ cộng đồng, thiết kế sáng tạo, khoa học sức khỏe, công nghệ thông tin…
Chương trình đào tạo của Cao đẳng Lambton nhấn mạnh vào kinh nghiệm làm việc thực tế cho sinh viên và giúp tạo dựng mối quan hệ tốt với các nhà tuyển dụng tại Canada.
Trường có trụ sở tại 3 thành phố ở tỉnh Ontario. Sinh viên có thể lựa chọn học tại 1 trong 3 trụ sở này:
- Trụ sở tại Sarnia: Nơi sẽ mang lại cho sinh viên những trải nghiệm học tập và cuộc sống đáng giá khi Sarnia là thành phố xinh đẹp nằm bên bờ hồ Huron. Sarnia đóng góp lớn vào sự phát triển kinh tế của tỉnh Ontario với ngành công nghiệp chính là năng lượng và dầu khí. Nhiều công ty dầu khí và hóa chất lớn nhất thế giới hoạt động tại đây.
- Trụ sở tại Toronto: Toronto hiện là thành phố lớn nhất Canada và là 1 trong những đô thị an toàn nhất khu vực Bắc Mỹ. Sinh viên theo học có cơ hội được trải nghiệm các sự kiện văn hóa, thể thao và các lễ hội quốc tế phong phú đa dạng.
- Trụ sở tại Mississauga: Mississauga là thành phố lớn thứ 6 ở Canada, nằm ở phía Tây thành phố Toronto. Trụ sở này rất gần với Brampton và cũng là nơi tập trung nhiều công ty, doanh nghiệp đa quốc gia.
Tại sao nên chọn Cao đẳng Lambton?
- Mức học phí và chi phí sinh hoạt thấp bậc nhất tại Canada
- Môi trường học tập an toàn và thân thiện
- Cơ hội trải nghiệm thực tế thông qua chương trình học và thực tập có trả lương (Co-op), hoạt động tình nguyện, ở lại làm việc và định cư sau khi tốt nghiệp
- Chương trình đảm bảo chuyển tiếp lên các trường đại học đối tác tại Canada và Mỹ
> Xem thêm: Những lý do nên chọn học Cao đẳng Lambton
Chương trình đào tạo
Chương trình tiếng Anh: chương trình được đào tạo tại thành phố Sarnia và Toronto với 3 cấp độ, 2 cấp độ đầu tiên là tiếng Anh tổng quát ESL (English as a Second Language) và cấp độ 3 là tiếng Anh học thuật (English for Academic purpose).
Thời lượng: 14 tuần/kỳ
Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9
Học phí: 5.740 CAD/kỳ (cơ sở Sarnia) – 5.790 CAD/kỳ (cơ sở Toronto)
Chương trình chứng chỉ (1 năm):
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Học phí (CAD) |
Lãnh đạo mới nổi | Toronto | Tháng 9 | 11.483,51 |
Quản trị văn phòng – Tổng quát | Sarnia | Tháng 9 | 13.684,60 |
Kỹ thuật làm mộc trong xây dựng | Sarnia | Tháng 9 | 13.684,60 |
Kỹ thuật điện | Sarnia | Tháng 9 | 13.684,60 |
Kỹ thuật hàn | Sarnia | Tháng 1, 9 | 13.684,60 |
Nhân viên hỗ trợ cá nhân | Sarnia | Tháng 5, 9 | 13.684,60 |
Trợ tá dược cộng đồng | Sarnia | Tháng 9 | 14.027,94 |
Thiết kế giảng dạy cho lớp học toàn cầu (15 tuần) | Sarnia | Tháng 1, 5, 9 | 7.260 |
Chương trình cao đẳng (Diploma, Advanced Diploma):
Diploma (2 năm)
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Học phí (CAD) |
Kinh doanh – Kế toán | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Kinh doanh | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Toronto | Tháng 1, 5, 9 | 31.810 | |
Kinh doanh và quản trị thể thao điện tử | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Nghiên cứu tự do | Sarnia | Tháng 1, 9 | 27.295,50 |
Quản trị văn phòng – Điều hành | Sarnia | Tháng 9 | 27.522,38 |
Quản trị văn phòng – Dịch vụ y tế | Sarnia | Tháng 9 | 27.522,38 |
Quản trị nấu ăn (1 năm) | Sarnia | Tháng 9 | 22.143,40 |
Kinh doanh quốc tế | Mississauga | Tháng 1, 5, 9 | 32.082 |
Quản trị du lịch – hoạt động (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 27.976,14 |
Toronto | Tháng 9 | 25.075 | |
Mississauga | Tháng 9 | 25.065 | |
Nhân viên dịch vụ phát triển (1 năm) | Sarnia | Tháng 9 | 22.142,03 |
Sư phạm trẻ nhỏ | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Nền tảng cảnh sát | Sarnia | Tháng 1, 9 | 27.295,50 |
Bảo vệ, an ninh và điều tra | Sarnia | Tháng 1, 9 | 27.295,50 |
Nhân viên dịch vụ xã hội | Sarnia | Updating | 27.295,50 |
Nhiếp ảnh | Sarnia | Tháng 9 | 28.595,50 |
Nhà mỹ học (1 năm) | Sarnia | Tháng 9 | 22.143,42 |
Tạo mẫu tóc (1 năm) | Sarnia | Tháng 9 | 22.143,39 |
Trợ tá liệu pháp nghề nghiệp và trợ tá vật lý trị liệu | Sarnia | Tháng 9 | 13.684,60 |
Kỹ thuật viên dược | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Liệu pháp giải trí | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
An toàn và phòng ngừa tại nơi làm việc | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Kỹ thuật viên phòng thí nghiệm hóa học | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Kỹ thuật viên điều khiển và phân bổ năng lượng điện (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 27.976,14 |
Kỹ thuật viên môi trường – Sự hoạt động của hệ thống nước và nước thải (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 23.954,84 |
Kỹ thuật viên sưởi, làm lạnh và điều hòa không khí | Sarnia | Tháng 9 | Đang cập nhật |
Kỹ thuật viên kỹ thuật điều khiển và thiết bị – Tự động hóa công nghiệp | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Kỹ thuật viên cơ khí lắp ráp (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 27.976,14 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật năng lượng – Accelerated (1 năm) | Sarnia | Tháng 1, 5, 9 | 15.619,97 |
Kỹ thuật viên kỹ thuật năng lượng – Hóa chất | Sarnia | Tháng 9 | 33.061,49 |
Kỹ thuật viên xây dựng cải tiến (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 27.976,14 |
Lập trình viên máy tính | Toronto | Tháng 1, 5, 9 | 33.050 |
Mississauga | Tháng 1, 5, 9 | 33.016 |
Cao đẳng nâng cao (3 năm)
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Kỳ nhập học | Học phí (CAD) |
Quản trị kinh doanh – Kế toán (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 41.587,04 |
Quản trị kinh doanh (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 41.587,04 |
Quản trị thể thao và giải trí | Sarnia | Tháng 9 | 27.295,50 |
Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên | Sarnia | Tháng 9 | 40.906,40 |
Liệu pháp massage (2 năm – 6 kỳ) | Sarnia | Tháng 9 | 40.345,18 |
Công nghệ phòng thí nghiệm hóa học | Sarnia | Tháng 9 | Đang cập nhật |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng và sản xuất hóa chất (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 58.701,17 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng và sản xuất hóa chất (2 năm) | Sarnia | Tháng 9 | 33.386,54 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và thiết bị – Tự động hóa công nghiệp (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 46.120,57 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và thiết bị – Tự động hóa công nghiệp – Accelerated (Co-op)
(2 năm) |
Sarnia | Tháng 9 | 31.588,78
|
Công nghệ kỹ thuật năng lượng | Sarnia | Tháng 1 | 40.658,09 |
Công nghệ kỹ thuật năng lượng (Co-op) | Sarnia | Tháng 9 | 48.268,02 |
Chương trình sau đại học (1-2 năm):
Ngành học | Cơ sở đào tạo | Thời gian học | Kỳ nhập học | Học phí (CAD) |
Trí thông minh nhân tạo và học máy (Co-op) | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.370 |
Quản trị kinh doanh – Nhân sự (Co-op) | Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 21.330,53 |
Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.160 | |
Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.090 | |
Quản trị kinh doanh – Kinh doanh quốc tế
(Co-op) |
Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 21.330,53 |
Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.002 | |
Quản trị kinh doanh (Co-op) | Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 21.330,53 |
Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.345 | |
Quản trị khách sạn và khu nghỉ dưỡng | Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.185 |
Quản trị marketing – Truyền thông kỹ thuật số (Co-op) | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.470 |
Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.470 | |
Quản trị dự án xây dựng (Co-op) | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.800 |
Quản tri dự án doanh nghiệp | Sarnia | 1 năm | Tháng 1, 9 | 16.351,64 |
Toronto | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 | 16.020 | |
Mississauga | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 | 15.760 | |
Quản trị thể thao điện tử | Sarnia | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 | 13.684,60 |
Quản trị tài sản và lập kế hoạch tài chính
(Co-op) |
Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 22.476 |
Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.260 | |
Quản trị nhà hàng khách sạn (Co-op) | Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 21.330,53 |
Quản trị marketing – Bán hàng chuyên nghiệp (Co-op) | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.110 |
Quản trị kỹ thuật chất lượng (Co-op) | Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.795,54 |
Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.760 | |
Nhiếp ảnh nâng cao | Sarnia | 2 năm | Tháng 9 | 22.848,83 |
Quản trị đảm bảo chất lượng và an toàn thực phẩm | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.370 |
Phân tích phòng thí nghiệm hóa học | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 29.190 |
Quản trị an toàn và sức khỏe nghề nghiệp
(Co-op) |
Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.160 |
Quản trị chuỗi cung ứng (Co-op) | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.350 |
Quản trị dự án và lãnh đạo chiến lược nâng cao (Co-op) | Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.869,34 |
Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.320 | |
Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.162 | |
Phát triển cơ sở dữ liệu và phần mềm máy tính (Co-op) | Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 9 | 25.670,54 |
Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.550 | |
Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.536 | |
Chuyên viên hạ tầng mạng (Co-op) | Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 25.057,88 |
Quản trị phương tiện truyền thông tương tác | Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.370 |
Điện toán đám mây cho dữ liệu lớn (Co-op) | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.370 |
An ninh mạng và thám tử máy tính (Co-op) | Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.970 |
Cơ sở hạ tầng mạng lưới tự động công nghiệp | Sarnia | 1 năm | Tháng 9 | Đang cập nhật |
Thiết kế và phát triển ứng dụng điện thoại
(Co-op) |
Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.370 |
Mạng không dây (Co-op) | Mississauga | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.370 |
Lãnh đạo chăm sóc sức khỏe nâng cao | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 27.740 |
Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 26.954,62 | |
Giảng dạy nâng cao – Học trực tuyến và thiết kế giảng dạy | Sarnia | 1 năm | Tháng 1, 5, 9 | 13.439,56 |
Thiết kế hệ thống ống dẫn quy trình ứng dụng | Sarnia | 2 năm | Tháng 9 | 26.076,98 |
Thiết kế học trực tuyến và phát triển đào tạo | Sarnia | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 22.237,73 |
Thiết kế kỹ thuật hệ thống nhúng | Toronto | 2 năm | Tháng 1, 5, 9 | 28.750 |
Đào tạo quốc tế cho các chuyên gia giảng dạy tiếng Anh | Sarnia | 15 tuần | Tháng 1, 5, 9 | 7.260 |
Yêu cầu đầu vào: IELTS 5.0 – 6.5 (tùy chương trình)
Phí ghi danh: 150 CAD
Liên hệ INEC để biết thêm thông tin chi tiết và được hỗ trợ tốt nhất cho hồ sơ du học Canada của bạn.
Công ty Du học INEC
- Tổng đài: 1900 636 990
- Hotline KV miền Bắc và Nam: 093 409 3223 – 093 409 2080
- Hotline KV miền Trung: 093 409 9070
- Email: inec@inec.vn
- Đăng ký tư vấn miễn phí tại đây