Chương trình tiếng Anh
– Khai giảng: thứ 2 hàng tuần
– Học phí: Nửa ngày: khoảng 15,5 triệu – 212 triệu đồng; Cả ngày: khoảng 27 triệu – 280 triệu đồng
Thời gian (tháng) |
Học phí (SGD) |
1 |
816,41 |
2 |
2.006,25 |
3 |
2.701,75 |
4 |
3.638 |
5 |
4.066 |
6 |
4.601 |
9 |
6.928,25 |
12 |
8.988 |
15 |
11.181,50 |
Thời gian (tháng) |
Học phí (SGD) |
1 |
1.437,01 |
3 |
4.413,75 |
6 |
7.543,50 |
9 |
11.368,75 |
12 |
14.766 |
15 |
18.404 |
Chương trình luyện thi IELTS
– Khai giảng: thứ 2 hàng tuần
– Học phí: (1 SGD ≈ 18.874 VNĐ)
Thời gian (tháng) |
Học phí (SGD) |
1 |
816,41 |
3 |
2.701,75 |
6 |
4.061 |
Chương trình luyện thi vào trường công lập Singapore
– Khai giảng: thứ 2 hàng tuần
– Học phí:
Thời gian (tháng) |
Học phí (SGD) |
1 |
1.848,96 |
2 |
3.988,43 |
3 |
5.293,83 |
4 |
7.131,55 |
5 |
8.094,55 |
6 |
9.148,50 |
Chương trình luyện thi O Level của Singapore
– Khai giảng: thứ 2 hàng tuần
– Học phí:
Thời gian (tháng) |
Tổng học phí (SGD) |
1 |
1.856,45 |
2 |
3.841,30 |
3 |
5.767,30 |
4 |
7.415,10 |
5 |
8.271,10 |
6 |
9.423,49 |
7 |
10.686,09 |
8 |
11.947,62 |
9 |
13.210,22 |
10 |
14.471,75 |
11 |
15.734,35 |
12 |
17.263,38 |
13 |
19.007,48 |
14 |
20.269,01 |
15 |
21.531,61 |
16 |
22.793,14 |
17 |
24.055,74 |
18 |
25.317,27 |
19 |
26.579,87 |
20 |
27.841,40 |
21 |
29.104,00 |
22 |
30.366,60 |
Chứng chỉ
Ngành học |
Học phí(SGD) |
Thời gian(tháng) |
Khai giảng |
Chứng chỉ chuyên nghiệp quản trị du lịch nhà hàng khách sạn (Special in Tourism and Hospitality Management) |
7.169 |
6 + 6 |
Thứ 2 đầu tiên của tháng |
Cao đẳng
Ngành học |
Học phí(SGD) |
Thời gian(tháng) |
Yêu cầu đầu vào |
Khai giảng |
Cao đẳng nông nghiệp |
11.984 |
10 + 6 |
– Hoàn tất lớp 12– IELTS |
Thứ 2 đầu tiên của tháng |
Cao đẳng quản lý kinh doanh |
8.239 |
12 |
Cao đẳng lãnh đạo và quản lý |
8.239 |
12 |
Cao đẳng công nghệ thông tin |
8.744 |
12 |
Cao đẳng quản lý dự án |
5.552,23 |
6 |
– Hoàn tất lớp 10– IELTS |
Cao đẳng quản trị du lịch nhà hàng khách sạn |
8.239 |
9 + 6 |
Cao đẳng nâng cao
Ngành học |
Học phí(SGD) |
Thời gian(tháng) |
Yêu cầu đầu vào |
Khai giảng |
Cao đẳng nâng cao lãnh đạo và quản lý |
7.704 |
9 |
– Hoàn tất chương trình cao đẳng của AAC |
Thứ 2 đầu tiên của tháng |
Cao đẳng nâng cao về quản lý chương trình |
7.704 |
9 |
Cao đẳng nâng cao về quản trị du lịch nhà hàng khách sạn |
9.309 |
9 + 6 |
Cao đẳng nâng cao công nghệ thông tin (*) |
7.704 |
9 |
Cao đẳng OTHM
Ngành học |
Học phí(SGD) |
Thời gian(tháng) |
Yêu cầu đầu vào |
Khai giảng |
Cao đẳng OTHM trình độ 4 ngành công nghệ thông tin |
7.704 |
9 |
– Hoàn tất lớp 12– IELTS
|
Tháng1, 4, 7, 10
|
Cao đẳng OTHM trình độ 5 ngành công nghệ thông tin |
8.239 |
9 |
– Tốt nghiệp cao đẳng OTHM tại AAC |
Cao đẳng OTHM trình độ 3 nghiên cứu kinh doanh |
6.634 |
6 |
– Hoàn tất lớp 10– IELTS
|
Cao đẳng OTHM trình độ 4 quản trị kinh doanh |
7.704 |
9 |
– Hoàn tất cao đẳng OTHM tại AAC |
Cao đẳng OTHM trình độ 5 quản trị kinh doanh |
8.239 |
9 |
– Hoàn tất cao đẳng OTHM tại AAC |
Cao đẳng OTHM trình độ 4 ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
7.704 |
9 |
– Hoàn tất lớp 12– IELTS
|
Cao đẳng OTHM trình độ 5 ngành logistics và quản lý chuỗi cung ứng |
8.239 |
9 |
– Hoàn tất cao đẳng OTHM tại AAC |
Đại học, nhận bằng của Đại học Derby, Anh Quốc
Ngành học |
Học phí(SGD) |
Thời gian(tháng) |
Yêu cầu đầu vào |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) quản lý nhà hàng khách sạn quốc tế |
15.461,50 |
12 |
– Hoàn tất cao đẳng nâng cao tại AAC– IELTS
|
Tháng 1, 4, 7, 10 |
Cử nhân (danh dự) quản trị du lịch quốc tế |
Phí ghi danh: 214 SGD
Lưu ý: Học phí và phí ghi danh đã bao gồm thuế GST 7% A
Sinh hoạt phí rung bình, bạn cần khoảng 1.000 – 1.200 SGD/tháng khoảng 18 ∼ 23 triệu/tháng (1 SGD ≈ 18.874 VNĐ) để chi tiêu cho chỗ ở, ăn uống, đi lại…