Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Được thành lập năm 1997, Đại học Nilai là một trong những trường Đại học lớn nhất tại Malaysia giảng dạy các chương trình học được phê duyệt bởi Bộ Giáo Dục Malaysia và được công nhận bởi các trường  Đại học danh tiếng trên thế giới. Với phương châm mang đến cho sinh viên những điều tuyệt vời nhất, Đại học Nilai cam kết sẽ mang đến cho sinh viên một môi trường hoàn hảo hơn mà học sinh không chỉ được bồi dưỡng về tri thức mà còn được phát triển về mặt thể chất và tinh thần.

Xem thêm

Ưu điểm

Giáo trình hoàn toàn xây dựng chính xác dựa trên giáo trình Đại học Oxford Brookes – Anh quốc danh tiếng.

Trường Nilai còn hợp tác với 50 trường Đại học trên thế giới nên sinh viên có thể học toàn chương trình tại Nilai hoặc chuyển tiếp sang các trường Đại học đối tác ở nước ngoài sau một năm rưỡi đến 2 năm học.

Nilai có đội ngũ giảng viên hơn 90% là giảng viên toàn thời gian với học vị cao và giàu kinh nghiệm thực tế

Cơ hội vừa học vừa thực hành trực tiếp trên các trang thiết bị hiện đại được thiết kế phù hợp với nét đặc trưng của từng khoa.

Cơ Quan Thẩm Định Chất Lượng của Malaysia đánh giá là một trong những trường Đại học xuất sắc nhất quốc gia theo tiêu chuẩn của SERATA

Đa dạng ngành học với 6 khoa khác nhau của trường như Dự bị Đại học, Công nghệ và Khoa học, Du lịch và Khách sạn, Khoa học xã hội và Con người, Kinh tế.

Yêu cầu đầu vào

Dự bị Đại học

    – Hoàn tất lớp 11
    – IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại Nilai

Cao đẳng

    – Hoàn tất lớp 11
    – IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại Nilai

Cử nhân

    – Hoàn tất lớp 12
    – IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại Nilai

Thạc sĩ

    – Tốt nghiệp Đại học
    – IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại Nilai

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 450.000.000 VNĐ
  • 1/ Tiếng Anh

    • Thời gian: 1 Cấp độ/ 2 Tháng
    • Học phí: 1,650 RM (~ 458 USD/ 1 Cấp độ)
    • Yêu cầu đầu vào: Dành cho HSSV chưa có bằng IELTS/TOEFL

    2/ Dự bị Đại học

    Ngành học Học phí Thời gian
    Dự bị chuyên ngành Kinh doanh 15,000 RM~ 4,167 USD 1 Năm
    Dự bị chuyên ngành Khoa học

    3/ Chương trình Cao đẳng

    Ngành học Học phí Thời gian
    Cao đẳng Thực nghiệm y khoa 44,465 RM~12,351 USD 3 Năm
    Cao đẳng Y tá (Điều dưỡng) 44,250 RM~12,292 USD
    Cao đẳng Quản trị kinh doanh 28,350 RM~7,875 USD 2.5 Năm
    Cao đẳng Nghệ thuật ẩm thực 37,000 RM~10,278 USD
    Cao đẳng Quản lý khách sạn 32,230 RM~ 8,953 USD
    Cao đẳng Quản lý du lịch 30,610 RM~ 8,503 USD
    Cao đẳng Công nghệ thông tin kinh doanh 28,350 RM~7,875 USD
    Cao đẳng Khoa học máy tính
    Cao đẳng Kỹ sư bảo dưỡng  máy bay 45,303 RM~12,584 USD
    Cao đẳng Kỹ thuật điện và điện tử 30,600 RM~8,500 USD
    Cao đẳng Kỹ thuật cơ khí
    Cao đẳng Kỹ thuật cơ điện tử
    Cao đẳng Công nghệ sinh học 33,100 RM~9,194 USD
    Cao đẳng Quản trị nông nghiệp 29,700 RM~ 8,250 USD

    4/ Chương trình Cử nhân

    Ngành học Học phí Thời gian
    Cử nhân (Danh dự) Y tá 72,093 RM~20,026 USD 4 Năm
    Cử nhân (Danh dự) Kế toán & Tài chính

    52,800 RM

    ~14,667 USD

    3 Năm
    Cử nhân (Danh dự) Quản trị kinh doanh (QTKD)
    Cử nhân (Danh dự) QTKD – Tài chính
    Cử nhân (Danh dự) QTKD – Quản trị nguồn nhân lực
    Cử nhân (Danh dự) QTKD – Kinh doanh quốc tế
    Cử nhân (Danh dự) QTKD – Quản lý
    Cử nhân (Danh dự) QTKD – Marketing
    Cử nhân (Danh dự) Quản trị kinh doanh & Nhà hàng – Khách sạn 55,720 RM~15,478 USD
    Cử nhân (Danh dự) Khoa học máy tính 52,800 RM~14,667 USD
    Cử nhân (Danh dự) Công nghệ thông tin
    Cử nhân (Danh dự) Kỹ thuật điện và điện tử 65,280 RM~18,133 USD 4 Năm
    Cử nhân (Danh dự) Kỹ thuật cơ khí
    Cử nhân (Danh dự) Công nghệ sinh học 55,930 RM~15,536 USD 3 Năm
    CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN TIẾP MỸ (2+2)
    Ngành học Học phí Thời gian
    Kinh doanh 26,000 RM~7,222 USD 2 năm tại Nilai + 2 năm tại Mỹ/ Canada
    Nghệ thuật tự do
    Khoa học
    Kỹ thuật

    5/ Chương trình Thạc sỹ

    Ngành học Học phí Thời gian
    Thạc sỹ QTKD – Tài chính & Ngân hàng 24,780 RM~6,883USD 1 Năm
    Thạc sỹ QTKD – Quản trị
    Thạc sỹ QTKD – Marketing
    Thạc sỹ QTKD – Quản trị nguồn nhân lực

    Chi phí sinh hoạt ở Malaysia

    Bao gồm các khoản chi trả chỗ ở, ăn uống, đi lại, nhu yếu phẩm khác hàng ngày. Bạn nên lập ngân sách trong khoảng từ 1.500 – 2.300 RM (~ 7,8 -12 triệu đồng) mỗi tháng.