Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Đại học Khoa học ứng dụng SRH

Ludwig-Guttmann-Straße 6, 69123 Heidelberg

  • Đại học SRH là một trong những nhà cung cấp giáo dục lớn nhất tại Đức với các đối tác kinh doanh vững mạnh trong hơn 50 năm qua. Mạng lưới giáo dục đại học SRH bao gồm năm trường đại học khoa học ứng dụng tư thục định hướng quốc tế, được chính phủ Đức công nhận. Trường có các khu học xá tại Berlin, Bremen, Cologne, Dresden, Gera, Hamburg, Hamm, Heidelberg, Fuerth, Leipzig, Stuttgart, Munich. 
  • Chương trình giáo dục rộng lớn của SRH cung cấp các giải pháp phù hợp với từng ngành và theo yêu cầu của các công ty. Thông qua các chương trình học kép, dự án, thực tập và các sự kiện độc quyền cùng các mạng lưới, bạn có cơ hội tiếp xúc với các chuyên gia tương lai ngay từ giai đoạn đầu. Các mô hình học tập hướng đến thực hành của SRH – đặc biệt là các chương trình học kép và học từ xa – giúp sinh viên của trường chuẩn bị hoàn hảo cho nhu cầu của thị trường lao động.
  • Chương trình học kép gồm thời gian đào tạo tại SRH và làm việc tại doanh nghiệp. Hầu hết trường hợp doanh nghiệp sẽ trả học phí cho sinh viên. 
  • SRH là đại học tư thục đầu tiên nhận được Giải thưởng Genius Loci danh giá cho Sự xuất sắc trong giảng dạy. Năm 2024, SRH cũng được vinh danh là trường đại học đào tạo từ xa phổ biến nhất trong sáu năm liên tiếp, với tỷ lệ giới thiệu ấn tượng là 98%. Cộng đồng sinh viên của trường đến từ hơn 140 quốc gia.
Xem thêm

Ưu điểm

Học phí không tăng suốt khóa

Đa ngành bằng tiếng Anh

Học bổng đến 50%

Giáo dục được chứng nhận

Các dịch vụ hỗ trợ sinh viên

Môi trường đa văn hóa

Yêu cầu đầu vào

Tham khảo yêu cầu cơ bản cho các chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

Cử nhân

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Tốt nghiệp THPT
    • Chứng chỉ tiếng Anh: 
      • Duolingo 110 
      • TOEFL iBT 87
      • TOEFL iBT 79 – 86 (có điều kiện bổ sung)
      • TOEIC 785 (Nghe/Đọc), Nói 160, Viết 150
      • IELTS (academic) 6,5 
      • CAE (điểm A, B hoặc C)
      • CPE (điểm A, B hoặc C)
      • Pearson (academic) 59 điểm
      • Linguaskil (CES) 4 kỹ năng : 176 – 184 
    • Motivation letter
    • CV
    • Portfolio / Thi đầu vào / Thi năng khiếu (tùy ngành)
    • Điểm tốt môn cụ thể (VD: Toán, Lý…) (tùy ngành)
    • Phỏng vấn
    • APS test

Thạc sĩ

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)
    • Bằng cử nhân ngành liên quan
    • Bằng cử nhân ngành khác + ít nhất 6 năm kinh nghiệm làm việc liên quan ngành học thạc sĩ
    • Chứng chỉ tiếng Anh:
      • Duolingo 110 
      • TOEFL iBT 87
      • TOEFL iBT 79 – 86 (có điều kiện bổ sung)
      • TOEIC 785 (Nghe/Đọc), Nói 160, Viết 150
      • IELTS (academic) 6,5 
      • CAE (điểm A, B hoặc C)
      • CPE (điểm A, B hoặc C)
      • Pearson (academic) 59 điểm
      • Linguaskil (CES) 4 kỹ năng : 176 – 184
    • Motivation letter
    • CV
    • Portfolio (tùy ngành)
    • Phỏng vấn 
    • APS test

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 250.000.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 295.920.000 VNĐ
  • Tổng ước tính: 545.920.000 VNĐ/năm

    • Học phí: 7.800 – 13.600 EUR/năm 
    • Sinh hoạt phí: 10.800 – 12.000 EUR/năm

    Tổng chi phí: 510 – 702 triệu đồng/năm

    Tỷ giá tạm tính: 1 EUR ~ 27.400 VND

Lộ trình học

Nếu không đạt yêu cầu đầu vào trực tiếp của SRH, bạn có thể đăng ký chương trình Foundation trong 1 – 2 học kỳ. Chương trình do Tập đoàn Giáo dục Navitas liên kết với Đại học SRH cung cấp. 

Hoàn tất chương trình Foundation, bạn có thể vào học chương trình cử nhân, thạc sĩ của SRH theo nguyện vọng ban đầu. 

Áp dụng cho các chương trình:

Cử nhân

  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản trị kinh doanh quốc tế
  • Quản trị kinh doanh quốc tế – Quản lý chăm sóc sức khỏe
  • Quản trị kinh doanh quốc tế – Marketing kỹ thuật số
  • Quản trị kinh doanh quốc tế – Tâm lý học kinh doanh
  • Quản lý chuỗi cung ứng
  • Quản lý các ngành công nghiệp sáng tạo
  • Quản lý hospitality toàn cầu
  • Quản lý kinh doanh
  • Thiết kế trải nghiệm người dùng và Sáng tạo nội dung
  • Khoa học máy tính – Quản lý chăm sóc sức khỏe
  • Phát triển web
  • Minh họa
  • Phim & Thiết kế chuyển động
  • Nhiếp ảnh
  • Thiết kế âm thanh
  • Sản xuất âm nhạc
  • Âm nhạc đại chúng
  • Quảng cáo & Thiết kế thương hiệu
  • Kỹ thuật điện
  • Kỹ thuật cơ khí
  • Kỹ thuật kinh doanh
  • Hệ thống cơ điện ứng dụng
  • Khoa học máy tính

 

Thạc sĩ 

  • Kinh doanh toàn cầu và Lãnh đạo
  • Quản lý quốc tế và Lãnh đạo
  • Quản lý quốc tế
  • Quản lý quốc tế – Lãnh đạo sáng tạo
  • Quản lý quốc tế – Khởi nghiệp và khởi nghiệp nội bộ
  • Kinh doanh quốc tế và Lãnh đạo
  • Quản lý kinh tế tuần hoàn và Tính bền vững
  • Kinh doanh quốc tế và Kỹ thuật
  • Kinh doanh quốc tế và Kỹ thuật – Quản lý chất thải, nước và năng lượng tái tạo
  • Quản lý công nghệ bền vững và Kỹ thuật – Tính di động và Công nghiệp ô tô
  • Khoa học dữ liệu ứng dụng và Phân tích
  • Khoa học máy tính ứng dụng
  • Khoa học máy tính – An ninh mạng
  • Khoa học máy tính – Dữ liệu lớn và Trí tuệ nhân tạo
  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ nước
  • Kiến trúc – Thiết kế cho môi trường xây dựng
  • Quản lý công nghệ bền vững và Kỹ thuật – Công nghệ xây dựng thông minh
  • Chuyển đổi kỹ thuật số
  • Quản lý chuỗi cung ứng
  • Quản lý công nghệ bền vững và Kỹ thuật – Công nghiệp 4.0

Nhập học trực tiếp

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Đáp ứng các yêu cầu đầu vào của chương trình

Foundation -> Chương trình cử nhân / thạc sĩ

  • yêu cầu khác như kinh nghiệm làm việc (nếu có)

    Yêu cầu đầu vào

    Foundation cho cử nhân Foundation cho thạc sĩ
    Tốt nghiệp THPT

    Tiếng Anh:

    • IELTS 5.0 (không band nào dưới 5.0)
    • TOEFL iBT 69 (nghe 16, đọc 16, viết 15, nói 18)
    • PTE academic 40 (không band nào dưới 40)
    • Duolingo 85 (không band nào dưới 85)
    Có bằng cử nhân

    Tiếng Anh:

    • IELTS 6.0 (không band nào dưới 6.0)
    • TOEFL iBT 72 (nghe 17, đọc 18, viết 17, nói 20)
    • PTE academic 42 (không band nào dưới 42)
    • Duolingo 95 (không band nào dưới 95)