1. Chương trình tiếng Anh:
Gồm 6 cấp độ:
– Thời gian: 8 tuần/1 cấp độ
– Học phí: 3.300 RM ~ 825 USD/cấp độ
– Khai giảng: tháng 1,4,6,8,10
– Yêu cầu nhập học: Dành cho học sinh chưa có chứng chỉ IELTS/ TOEFL
2. Chương trình dự bị đại học:
Khóa học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Dự bị nghệ thuật |
22.139 RM~ 5.535 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Dự bị công nghệ thông tin trong kinh doanh |
22.139 RM~ 5.535 USD |
1 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Dự bị khoa học |
22.139 RM~ 5.535 USD |
1 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
3. Chương trình cao đẳng:
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cao đẳng kế toán |
34.682 RM~ 8.671 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.0– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng kinh doanh |
40.400 RM~ 10.100 USD |
2 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng công nghệ thông tin |
36.978 RM~ 9.245 USD |
2 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng truyền thông đại chúng |
35.010 RM~ 8.753 USD |
2 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng kỹ thuật cơ khí |
46.302 RM~ 11.576 USD |
2.5 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng kỹ thuật dân dụng |
43.603 RM~ 10.901 USD |
2.5 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Cao đẳng khảo sát định lượng |
42.622 RM~ 10.656 USD |
2.5 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
4. Chương trình đại học:
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA – ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC |
Khoa Kinh Doanh |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân kinh doanh (danh dự) chuyên ngành:– Quản trị kinh doanh
– Kinh doanh quốc tế
– Kế toán
– Marketing
– Quản trị nguồn nhân lực
– Tài chính
– Tâm lý
– Hậu cần & quản lý chuỗi cung ứng |
81.950 RM~ 20.488 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân hoạch định tài chính |
70.345 RM~ 17.587 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) kế toán |
82.425 RM~ 20.607 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) kế toán & tài chính |
80.828 RM~ 20.207 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) tài chính & ngân hàng |
73.492 RM~ 18.373 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Khoa Truyền Thông và Đại Chúng |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) truyền thông đại chúng |
69.866 RM~ 17.467 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA – ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC |
Khoa Máy tính và Công nghệ Thông tin |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) khoa học máy tính chuyên ngành:– Mạng & điện toán di động
– An ninh mạng
– Kỹ thuật phần mềm
– Phân tích kinh doanh
– Điện toán đám mây |
73.780 RM~ 18.445 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) công nghệ thông tin chuyên ngành phân tích kinh doanh |
73.052 RM~ 18.263 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,8 |
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA |
Khoa Khoa Học Sức Khỏe |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) vật lý trị liệu |
98.579 RM~ 24.645 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1, 7 |
Cử nhân (danh dự) y học cổ truyền Trung Quốc |
140.030 RM~ 35.008 USD |
5 năm |
Tháng 1, 7 |
Cử nhân (danh dự) công nghệ sinh học |
83.511 RM~ 20.878 USD |
3 năm |
Tháng 1, 5, 8 |
Khoa Kỹ Thuật |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) kỹ thuật dân dụng |
93.151 RM~ 23.288 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) kỹ thuât cơ khí |
83.240 RM~ 20.810 USD |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Cử nhân (danh dự) khảo sát định lượng |
73.744 RM~ 18.436 USD |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Chương Trình Chuyển Mỹ |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Chuyên ngành:– Khoa học tính toán bảo hiểm
– Khoa học sinh học
– Kinh doanh
– Khoa học máy tính
– Kỹ thuật
– Sức khỏe & khoa học ứng dụng
– Truyền thông đại chúng
– Tâm lý |
56.308 RM~ 14.077 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 hoặc 2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang Mỹ |
Tháng 1,5,8 |
Chương Trình Chuyển Úc |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Thương mại |
36.350 RM~ 9.088 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang sang Úc |
Tháng 1,5,8 |
Khoa học |
50.912 RM~ 12.728 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
Chương Trình Chuyển Anh |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Luật |
54.960 RM~ 13.740 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang Anh |
Tháng 1,5,8 |
5. Chương trình thạc sĩ:
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA & ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh |
38.103 RM~ 9.526 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân– IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm |
Tháng 1,5,9 |
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh |
24.180 RM~ 6.045 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm |
Tháng 1,5,9 |
Thạc sĩ công nghệ thông tin |
32.340 RM~ 8.085 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm |
Tháng 1,5,9 |
Thạc sĩ hệ thống thông tin |
32.340 RM~ 8.085 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm |
Tháng 1,5,9 |
B. KHU HỌC XÁ SUBANG
1. Chương trình tiếng Anh: gồm 6 cấp độ
– Thời gian: 8 tuần/1 cấp độ
– Học phí: 3.300 RM ~ 825 USD/cấp độ
– Khai giảng: tháng 1,3,6,8,10
– Yêu cầu nhập học: Dành cho học sinh chưa có chứng chỉ IELTS/ TOEFL
2. Chương trình dự bị đại học:
Khóa học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cambridge A Level |
– 3 môn: 29.997 RM ~ 7.500 USD– 4 môn: 39.996 RM ~ 9.999 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5– IELTS 5.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1.5 năm |
Tháng 1,7 |
Dự bị công nghệ thông tin trong kinh doanh |
20.020 RM~ 5.005 USD |
1 năm |
Tháng 1,4,8 |
Dự bị thiết kế |
20,020 RM~ 5.005 USD |
1 năm |
Tháng 1,4,8 |
Dự bị nghệ thuật |
20.020 RM~ 5.005 USD |
1 năm |
Tháng 1,4,8 |
Dự bị khoa học |
20.020 RM~ 5.005 USD |
1 năm |
Tháng 1,4,8 |
3. Chứng chỉ:
Khóa học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Chứng chỉ kinh tế |
14.773 RM~ 3.694 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
Chứng chỉ hoạt động khách sạn |
13.290 RM~ 3.323 USD |
1,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
Chứng chỉ nghệ thuật và thiết kế |
16.050 RM~ 4.013 USD |
1,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
Chứng chỉ công nghệ thông tin |
15.010 RM~ 3.753 USD |
1,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
4. Chương trình cao đẳng:
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cao đẳng kinh tế |
40.387 RM~ 10.097 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.0– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng công nghệ thông tin |
37.293 RM~ 9.324 USD |
2 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng kỹ thuật cơ khí |
33.200 RM~ 8.300 USD |
2,5 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng khảo sát định lượng |
40.620 RM~ 10.155 USD |
2,5 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng truyền thông đại chúng |
37.298 RM~ 9.325 USD |
2 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng quản lý khách sạn |
44.602 RM~ 11.151 USD |
2 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng nghệ thuật ẩm thực |
44.140 RM~ 11.035 USD |
2 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng thiết kế thời trang |
49.000 RM~ 12.250 USD |
2,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng thiết kế đồ họa |
49.326 RM~ 12.332 USD |
2,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng thiết kế đa phương tiện tương tác và hoạt hình |
49.326 RM~ 12.332 USD |
2,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng thiết kế nội thất |
43.950 RM~ 10.988 USD |
2,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
5. Chương trình đại học:
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC |
Khoa Kinh Doanh |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) kế toán và tài chính |
89.014 RM~ 22.254 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1, 4, 8 |
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanhCử nhân (danh dự) tài chính
Cử nhân (danh dự) Marketing
Cử nhân (danh dự) quản trị sự kiện và marketing |
84.769 RM~ 21.193 USD |
3 năm |
Tháng 1, 4, 8 |
Khoa Truyền Thông Đại Chúng |
Cử nhân (danh dự) truyền thông đại chúng |
83.987 RM~ 20.997 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,4,8 |
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC SOUTHERN NEW HAMPSHIRE UNIVERSITY, MỸ |
Khoa Kinh Doanh |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân quản trị kinh doanh |
84.540 RM~ 21.135 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Khoa Truyền Thông |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân truyền thông |
84.540 RM~ 21.135 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
Khoa Tâm Lý |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân tâm lý |
84.540 RM~ 21.135 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
4 năm |
Tháng 1,5,8 |
NHẬN BẰNG CỦA TRƯỜNG QUẢN LÝ KHÁCH SẠN QUỐC TẾ BLUE MOUNTAINS, ÚC |
Khoa Du Lịch, Nhà Hàng, Khách Sạn và Nghệ Thuật Ẩm Thực |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) quản trị khách sạn và resort quốc tế |
86.790 RM~ 21.698 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,5,9 |
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC KỸ THUẬT SWINBURNE, ÚC |
Khoa Kinh Doanh |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân kinh doanh |
84.772 RM~ 21.193 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 2,7 |
Khoa Máy Tính Và CNTT |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân khoa học máy tính |
84.750 RM~ 21.188 RM |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 2,7 |
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC SHEFFIED HALLAM, ANH QUỐC |
Khoa Nghệ Thuật và Thiết Kế |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) thiết kế đồ họa |
77.300 RM~ 19.325 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 4,8 |
Cử nhân (danh dự) thiết kế nội thất |
79.095 RM~ 19.774 USD |
3,5 năm |
Tháng 4,8 |
ĐẠI HỌC INTI, MALAYSIA |
CHƯƠNG TRÌNH CHUYỂN MỸ |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Chuyên ngành:– Khoa học tính toán bảo hiểm
– Khoa học sinh học
– Kinh doanh
– Khoa học máy tính
– Kỹ thuật
– Sức khỏe & khoa học ứng dụng
– Truyền thông đại chúng
– Tâm lý |
44.780 RM~ 11.195 USD
(cho 02 năm tại INTI) |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI
|
1 hoặc 2 năm tại INTI sau đó chuyển tiếp sang Mỹ |
Tháng 1,5,8 |
6. Chương trình thạc sĩ:
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC COVENTRY, ANH QUỐC |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Thạc sĩ quản trị kinh doanh chuyên ngành:– Kinh doanh toàn cầu
– Dịch vụ tài chính toàn cầu
– Marketing quốc tế |
41.410 RM~ 10.353 USD |
– Hoàn thành chương trình cử nhân– IELTS 6.5 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm |
Tháng 1,5,9 |
C. KHU HỌC XÁ KUALA LUMPUR
1. Chương trình dự bị đại học:
Khóa học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Dự bị công nghệ thông tin trong kinh doanh |
11.991 RM~ 2.998 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1 năm |
Tháng 1,4,8 |
2. Chứng chỉ:
Khóa học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Chứng chỉ kinh tế |
15.509 RM~ 3.878 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
1,3 năm |
Tháng 1,4,8 |
3. Chương trình cao đẳng:
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cao đẳng kế toán |
34.734 RM~ 8.684 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 5.0– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
2 năm |
Tháng 1,4,8 |
Cao đẳng kinh doanh |
36.385 RM~ 9.097 USD |
Cao đẳng tài chính |
34.683 RM~ 8.671 USD |
Cao đẳng marketing |
34.683 RM~ 8.671 USD |
Cao đẳng công nghệ thông tin |
33.912 RM~ 8.478 USD |
4. Chương trình đại học:
NHẬN BẰNG CỦA ĐẠI HỌC ĐẠI HỌC HERTFORDSHIRE, ANH QUỐC |
Ngành học |
Học phí |
Yêu cầu đầu vào |
Thời gian học |
Khai giảng |
Cử nhân (danh dự) quản trị kinh doanh |
68.596 RM~ 17.149 USD |
– Hoàn tất lớp 12 với điểm TB 6.5– IELTS 6.0 hoặc học tiếng Anh tại INTI |
3 năm |
Tháng 1,4,8 |
Chi phí sinh hoạt ở Malaysia bao gồm các khoản chi trả chỗ ở, ăn uống, đi lại, nhu yếu phẩm khác hàng ngày. Bạn nên lập ngân sách trong khoảng từ 1.500 – 2.300 RM (~ 7,8 -12 triệu đồng) mỗi tháng.