Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver

250 W Pender St, Vancouver, BC V6B 1S9, Canada

Được thành lập vào năm 1965, Cao đẳng Cộng đồng Vancouver đã tạo được danh tiếng mạnh mẽ và xứng đáng với cam kết vì cộng đồng, phương pháp lấy sinh viên làm trung tâm, đội ngũ giảng viên từng đạt giải thưởng và cung cấp đa dạng ngành du học Canada đáp ứng yêu cầu tuyển dụng.

Xem thêm

Ưu điểm

Trường có 2 khu học xá riêng biệt: Broadway Campus và Downtown Campus, đều thuộc khu vực trung tâm Vancouver.

Mỗi năm có hơn 15.000 sinh viên theo học tại trường, trong đó có các sinh viên quốc tế đến từ 134 quốc gia khác nhau.

97% sinh viên hài lòng với chất lượng giáo dục của Cao đẳng Công lập Vancouver

Theo khảo sát hàng năm của Bộ giáo dục và Phát triển thị trường lao động của tỉnh bang B.C, khoảng 90% sinh viên VCC tìm được việc làm trong vòng 4 tháng sau khi tốt nghiệp.

Cao đẳng Cộng đồng Vancouver đào tạo hơn 150 chương trình học ở các cấp độ khác nhau từ Chứng chỉ, Cao đẳng, Cử nhân, đến các chương trình cấp bằng Associate Degrees (tương đương Đại học đại cương).

Ngành đào tạo nổi bật

Đang tải...

Yêu cầu đầu vào

Yêu cầu xét tuyển

    – Học bạ THPT
    – IELTS

Học bổng & Hỗ trợ tài chính

*Áp dụng tùy vào từng điều kiện và chương trình theo từng thời điểm.

Xem thêm
Dự toán chi phí học tập
  • Học phí: 400.000.000 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 300.000.000 VNĐ
  • Tổng ước tính: 700.000.000 VNĐ/năm

    Chương trình chuyển tiếp đại học (University Transfer)

    • Thời gian học: 1 năm; riêng Associate of Science Degree là 2 năm
    Chương trình Kỳ nhập học Học phí toàn khóa học
    University Transfer (Nghệ thuật) Tháng 1, tháng 5, tháng 9 18.037 CAD
    University Transfer (Khoa học) Tháng 1, tháng 5, tháng 9 18.037 CAD
    University Transfer (Kỹ thuật)
    – Chuyển tiếp năm 2 Đại học Simon Fraser University
    Tháng 9 25.074 CAD
    University Transfer (Khoa học máy tính và Hệ thống phần mềm) Tháng 9 20.895 CAD
    Associate of Science Degree(Computer Science Pathway)

    (Tối thiểu 60 tín chỉ)

    Tháng 1, tháng 9 39.871 CAD

    Chương trình Chứng chỉ – Certificate

    • Thời gian học: 5 tháng – 2 năm (tùy ngành học)
    • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9
    Chương trình Học phí toàn khóa học Yêu cầu đầu vào
    Làm bánh và nghệ thuật bánh ngọt
    Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt(2 chứng chỉ)

    Baking and Pastry Arts

    37.775 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
    Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt – Thợ làm bánhBaking and Pastry Arts-Artisan Baking 25.971 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
    Làm bánh và Nghệ thuật bánh ngọt – Làm bánh ngọtBaking and Pastry Arts-Pastry 25.971 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
    Kinh doanh
    Hành chính chuyên nghiệp 22.429 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Trợ lý hành chính pháp lý 10.739 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Trợ lý văn phòng y khoa 12.273 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Khoa mỹ học và tạo mẫu tóc
    Tạo mẫu tóc 20.966 CAD Toefl iBT 50/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
    Thẩm mỹ học và trị liệu spa 17.428 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
    Nghệ thuật nấu ăn
    Món ăn châu Á 11.805 CAD Phỏng vấn với trưởng khoa

    Cao đẳng – Diploma

    • Thời gian học: Từ 16 tháng đến 2,5 năm (tùy ngành). Riêng ngành Thiết kế và phát triển VR/AR 16 tháng thì bao gồm 8 tháng tại VCC và 8 tháng học tại Vancouver Film School
    • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9 (tùy ngành)
    Chương trình Học phí toàn khóa học Yêu cầu đầu vào
    Kinh doanh
    Kế toán 38.635 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Công nghệ marketing 38.635 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Thương mại vận tải
    Va chạm và sửa chữa ô tô 37.775 CAD Toefl iBT 60/Ielts 5.0 (không band nào dưới 4.5)
    Công nghệ dịch vụ ô tô 35.414 CAD Toefl iBT 70/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
    Khoa mỹ học
    Thẩm mỹ học 38.393 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
    Nghệ thuật nấu ăn
    Nghệ thuật nấu ăn 43.087 CAD Toefl iBT 68/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
    Thiết kế
    Thiết kế và sản xuất thời trang 34.873 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Thiết kế đồ họa 42.354 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Nghệ thuật trang sức và thiết kế 37.480 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Công nghệ
    Kỹ thuật viên CAD & BIM 41.317 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Công nghệ hệ thống máy tính 44.858 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Công nghệ sửa chữa điện tử 39.892 CAD Toefl iBT 70/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
    Thiết kế và phát triển VR/AR 26.543 CAD(8 tháng tại VCC) Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Giáo dục
    Chăm sóc và giáo dục mầm non 44.858 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Khoa học sức khỏe
    Khoa học công nghệ nha khoa 42.913 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Trợ tá chăm sóc sức khỏe 42.880 CAD Toefl iBT 76 (nghe, nói: 20, đọc, viết: 18)/Ielts 6.0 (nghe, nói: 6.0, đọc, viết: 5.5)
    Trợ tá vật lý trị liệu/Trị liệu nghề nghiệp 48.484 CAD Toefl iBT 90/Ielts 6.5 (nghe, đọc: 6.0, nói, viết: 6.5)
    Chuyên viên mắt kính 41.184 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.0 (không band nào dưới 6.0)
    Quản trị nhà hàng khách sạn
    Quản trị nhà hàng khách sạn 35.414 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.0 (không band nào dưới 5.5)
    Âm nhạc và khiêu vũ
    Khiêu vũ 29.530 CAD Toefl iBT 50/Ielts 5.5 (không band nào dưới 5.0)
    Âm nhạc 30.682 CAD Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

    Chương trình Cử nhân

    Dành cho sinh viên đã có bằng Cao đẳng cùng ngành, sinh viên sẽ học thêm 2 năm nữa để lấy bằng Cử nhân.

    • Thời gian học: 2 năm
    • Kỳ nhập học: Tháng 9
    Chương trình Học phí toàn khóa học Yêu cầu đầu vào
    Quản trị nhà hàng khách sạn 37.841 CAD Tốt nghiệp Cao đẳng về Nhà hàng khách sạn hoặc tương đươngGPA>=2.0, Toefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)
    Âm nhạc 35.200 CAD Tốt nghiệp Cao đẳng về Âm nhạc hoặc các ngành liên quanToefl iBT 80/Ielts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

    Chương trình sau Đại học (Post-Degree Diploma)

    • Thời gian học: 2 năm
    • Kỳ nhập học: Tháng 1, 5, 9
    Chương trình Học phí toàn khóa  Yêu cầu đầu vào
    Quản trị kinh doanh 38.635 CAD Tốt nghiệp Đại họcIelts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

    Hoặc Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)

    Quản trị kinh doanh và dự án 38.635 CAD Tốt nghiệp Đại họcIelts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

    Hoặc Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)

    Quản trị nhà hàng khách sạn 30.908 CAD Tốt nghiệp Đại họcIelts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

    Hoặc Toefl iBT 80

    Quản trị và an ninh công nghệ mạng 40.236 CAD Tốt nghiệp Đại họcIelts 6.5 (không band nào dưới 6.0)

    Hoặc Toefl iBT 84 (không band nào dưới 21)/

    Các chi phí khác

    • Phí ghi danh: 145 CAD (không hoàn lại)
    • Chi phí ăn ở (ước tính): 13.000 CAD/năm