Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Du học Canada Cao đẳng Douglas

Toán học

Mathematics

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Cao đẳng

Địa điểm học

New Westminster

Học phí

379.176.440 VNĐ

Sinh hoạt phí

311.771.880 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 1, Tháng 9

Thời gian học

24 tháng

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

Hãy thực hiện bước đầu tiên hướng tới nhiều nghề nghiệp khác nhau với chuyên ngành Toán học. Bạn sẽ được tiếp xúc với sự kết hợp giữa các khóa học toán học và nghệ thuật giúp phát triển và nâng cao tư duy phản biện, kỹ năng viết, nghiên cứu và trình bày của bạn; những năng lực rất quan trọng để thành công trong sự nghiệp hoặc học lên cao của bạn. Bạn cũng sẽ phát triển sự đánh giá cao của mình đối với tầm quan trọng và vẻ đẹp của toán học khi bạn cải thiện khả năng tính toán và kỹ năng phân tích của mình.

Associate Degree là chương trình 2 năm để hoàn thành và tập trung vào một lĩnh vực chuyên môn. Nếu bạn lập kế hoạch cẩn thận cho các khóa học của mình với chương trình đại học, bạn sẽ có thể chuyển tất cả 60 tín chỉ sang trường đại học. Trong hầu hết các trường hợp, bằng Associate Degree sẽ cho phép bạn chuyển tiếp vào năm thứ ba của chương trình cấp bằng cử nhân bốn năm.

Trong quá trình học, bạn có thể áp dụng các kỹ năng của bạn vào thực tế bằng cách tham gia Chương trình thực (Co-op), xen kẽ các học kỳ học với công việc toàn thời gian được trả lương trong lĩnh vực của bạn. Bạn sẽ kiếm được thu nhập trong khi tích lũy kinh nghiệm, xây dựng sơ yếu lý lịch và có được sự giới thiệu của nhà tuyển dụng, tất cả trước khi bạn tốt nghiệp.

Chương trình đào tạo

To complete an Associate of Arts Degree with a Specialization in Mathematics, students must complete:

18 or more credits (of the 60 credits required for their associate degree) in Mathematics
nine of those 18 credits must be considered second-year courses. To qualify as a second-year course, a course must transfer to one of the research universities (SFU, UBC, UBC-O, UVic, or UNBC) at the second-year level.
The following are the general requirements for an Associate of Arts Degree at any B.C. college:

6 credits (2 courses) first-year English* electives
6 credits (2 courses) first-year Humanities electives
6 credits (2 courses) first-year Social Sciences electives
6 credits (2 courses) first-year Arts** electives
18 credits (6 courses) second-year Arts** electives in 2 or more subject areas
3 credits (1 course) first-year Lab Science elective
3 credits (1 course) first-year Math, Statistics or Computing Science elective
3 credits (1 course) first-year Math, Statistics or Science elective
9 credits (3 courses) other University Transfer electives

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp THPT
– TOEFL iBT 83 (Kỹ năng viết tối thiểu 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 379.176.440 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 311.771.880 VNĐ

Tổng ước tính: 690.948.320 VNĐ/năm

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

Với việc theo học lên bậc cao hơn, chương trình này sẽ là bước đầu tiên hướng tới các nghề nghiệp như:
– Chuyên gia tính toán bảo hiểm, thương vong, bảo hiểm, nhân thọ (Actuaries, casualty, insurance, life)
– Chuyên gia phân tích, chuyên gia tính toán bảo hiểm/thống kê (Analyst, actuarial/statistical)
– Chuyên gia phân tích hệ thống kinh doanh (Business Systems Analyst)
– Nhà khoa học nghiên cứu máy tính và thông tin (Computer and Information Research Scientists)
– Chuyên gia phân tích tài chính (Financial Analyst)
– Kiến trúc sư thông tin (Information Architect)
– Chuyên gia phân tích nghiên cứu thị trường (Market Research Analyst)
– Nhà toán học (Mathematicians)
– Chuyên gia phân tích nghiên cứu hoạt động (Operations Research Analyst)
– Chuyên gia phân tích hệ thống máy tính (Computer Systems Analyst)
– Chuyên gia thống kê (Statistician)