Thử Apply Học Bổng!
Thạc sĩ Kỹ thuật y sinh
Master of Biomedical Engineering
Học phí
527.052.204 VNĐ
Sinh hoạt phí
305.923.500 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
Thời gian học
12 tháng

Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
- Với sự cố vấn từ các giảng viên giàu kinh nghiệm, cơ hội đào tạo tại bệnh viện và các nguồn lực để mở rộng mục tiêu nghiên cứu độc lập, chương trình y sinh trang bị cho sinh viên sau đại học khả năng thiết kế các công cụ mới phục vụ chẩn đoán, điều trị và tiên lượng y khoa.
- Trong suốt chương trình, sinh viên được hỗ trợ bởi một mạng lưới các giám sát viên khoa giàu kinh nghiệm và có cơ hội đào tạo tại các bệnh viện nghiên cứu như Bệnh viện St. Michael và Mạng lưới Y tế Đại học. Chương trình này hỗ trợ sinh viên phát triển trong lĩnh vực R&D kỹ thuật y sinh — được xếp hạng là công việc số một trong ngành chăm sóc sức khỏe — để đáp ứng nhu cầu về các thiết bị y tế tốt hơn, thiết bị y tế tinh vi hơn và các quy trình y sinh được cải thiện.
Chương trình đào tạo
Degree Requirements: Master of Engineering
- Master’s Project OR BME Internship (Milestone)
Course code | Course name | Credits |
BE8001 | Foundations of Biomedical Engineering | 1 |
BP8114 | Anatomy and Physiology for Med. Phys. | 1 |
Six Elective credits (One may be BE8003) | 6 |
OR
Course code | Course name | Credits |
BE8001 | Foundations of Biomedical Engineering | 1 |
BP8114 | Anatomy and Physiology for Med. Phys. | 1 |
Six Elective credits (One may be BE8003) | 8 |
Course code | Course name | Credits |
BE8003 | Directed Studies in Biomedical Engineering | 1 |
BE8101 | Rehabilitation Engineering | 1 |
BE8102 | Design of Bio-MEMS | 1 |
BE8103 | Computations in Genetic Eng. | 1 |
BE8104 | Biomedical System Modeling | 1 |
BE8105 | Advanced Medical Image Analysis | 1 |
BE8106 | Advanced Magnetic Resonance Imaging | 1 |
BP8101 | Stats for the Health Sciences | 1 |
BP8110 | Biomedical Ultrasound | 1 |
BP8113 | Advanced Imaging | 1 |
CE8201 | Model and Simulation- Chem Eng | 1 |
CE8603 | Advances in Biomaterials | 1 |
CE8605 | Nanobiotechnology | 1 |
CE8606 | Advanced Topics in Tissue Engineering | 1 |
EE8105 | Digital Signal Processing I | 1 |
EE8111 | Digital Signal Processing II | 1 |
EE8202 | Digital Image Processing I | 1 |
EE8212 | Digital Image Processing II | 1 |
EE8606 | Sel Topics: Biomedical Engr I | 1 |
EE8610 | Sel Topics: Biomedical Engr II | 1 |
ME8115 | Finite Element Methods in Engr | 1 |
ME8130 | Robotics | 1 |
ME8150 | Introduction to Microfluidics | 1 |
ME8143 | Micro and Nano Manufacturing | 1 |
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– Ielts 7.0/Toefl iBT 93
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 527.052.204 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 305.923.500 VNĐ
Tổng ước tính: 832.975.704 VNĐ/
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
- Với các kỹ năng mang lại cho bạn lợi thế cạnh tranh trong ngành chăm sóc sức khỏe, sinh viên tốt nghiệp ngành kỹ thuật y sinh của TMU đang thúc đẩy sự đổi mới và giải quyết các vấn đề cấp bách nhất của y học. Sinh viên tốt nghiệp của trường đã theo đuổi sự nghiệp thành công tại các bệnh viện, nhà sản xuất thiết bị y tế, công ty dược phẩm, công ty khởi nghiệp y sinh, v.v. với tư cách là cố vấn quản lý, nhà phát triển vật liệu sinh học, chuyên gia công nghệ y tế, kỹ sư lâm sàng, nhà nghiên cứu, kỹ thuật viên, nhà khoa học dữ liệu, nhà phát triển AI, v.v.
- Các nhà tuyển dụng tiềm năng như:
– University Health Network
– GE Healthcare
– Johnson & Johnson
– Tesla
– National Research Council
– Trillium Health Partners
– The Hospital for Sick Children
– Canadian Armed Forces