Thử Apply Học Bổng!
Du học Canada
Đại học Toronto Metropolitan
Thạc sĩ Kỹ thuật hóa học
Master of Chemical Engineering
Trường
Đại học Toronto Metropolitan
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Khoa học - Nghiên cứuBậc học
Thạc sĩ
Địa điểm học
Toronto
Học phí
527.052.204 VNĐ
Sinh hoạt phí
305.923.500 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
Thời gian học
12 tháng
Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
- Từ nhiên liệu sinh học xanh, nhựa và sợi nano đến các thiết bị y tế, cảm biến và bộ truyền động, sinh viên sau đại học chuyên ngành kỹ thuật hóa học sẽ có được các kỹ năng và kinh nghiệm để duy trì môi trường, hỗ trợ sản xuất thuốc cứu người và nhiều hơn thế nữa. Sinh viên sẽ khám phá các lĩnh vực nghiên cứu đa dạng như xử lý nước thải và thực phẩm, kỹ thuật polyme và quy trình, luyện kim và công nghệ nano trong chương trình năng động này.
- Sinh viên được tiếp cận các thiết bị toàn diện và công nghệ máy tính mới nhất để mô hình hóa, mô phỏng và kiểm soát quy trình. Với sự hỗ trợ của giảng viên chuyên gia và kết nối trực tiếp với ngành công nghiệp và bệnh viện, những sinh viên tốt nghiệp sẽ sẵn sàng giải quyết một số thách thức cấp bách nhất của xã hội.
Chương trình đào tạo
Credits
- Master’s Project* (Milestone)
- Eight Electives (max. of two from Group II) – 8
- * Students may apply to substitute two courses for the Project
Electives
Course code | Course name | Credits |
Group I | ||
CE8140 | Statistics for Engineering | 1 |
CE8201 | Model and Simulation- Chem Eng | 1 |
CE8202 | Advanced Process Control | 1 |
CE8203 | Applied Optimal Control | 1 |
CE8204 | Advanced Modeling Techniques | 1 |
CE8213 | Advanced Numerical Methods | 1 |
CE8301 | Advanced Transport Phenomena | 1 |
CE8303 | Advanced Fluid Dynamics | 1 |
CE8304 | Rheology | 1 |
CE8402 | Applied Thermodynamics | 1 |
CE8403 | Advanced Reactor Engineering | 1 |
CE8410 | Electrochemical Engineering | 1 |
CE8501 | Polymer Science and Engineering | 1 |
CE8603 | Advances in Biomaterials | 1 |
CE8604 | Advances in Porous Materials | 1 |
CE8605 | Nanobiotechnology | 1 |
CE8606 | Advanced Topics in Tissue Engineering | 1 |
CE8610 | Artificial Intelligence in Chem Eng | 1 |
CE8702 | Dsgn/Oper Sm Wtr Treat Plants | 1 |
CE8703 | Adv Water Treatment Tech | 1 |
CE8711 | Environmental Nanotechnology | 1 |
CE8100 | Directed St: Chem Eng (MASc) | 1 |
CE9100 | Directed St: Chem Eng (PhD) | 1 |
Group 2 | ||
Course code | Course name | Credits |
CE8210 | Process and Engr Optimization | |
CE8310 | Fluidization Engineering | |
CE8331 | Membrane Technology |
CE8510 | Plastic Technology |
CE8210 | Process and Engr Optimization |
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– Ielts 7.0/Toefl iBT 93
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 527.052.204 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 305.923.500 VNĐ
Tổng ước tính: 832.975.704 VNĐ/năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
- Sinh viên tốt nghiệp ngành kỹ thuật hóa học nhận thấy có vô số cơ hội khi các kỹ năng có được từ bằng cấp của họ đáp ứng được nhu cầu cấp thiết. Nhiều sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi tiếp tục sự nghiệp đáng mơ ước tại các cơ quan chính phủ, cơ sở xử lý nước tư nhân, các vị trí nghiên cứu và giảng dạy. Với chuyên môn trải dài từ vật liệu chức năng, nhiên liệu sinh học xanh, tài nguyên tái tạo, v.v., có vô số cơ hội nghề nghiệp trong các ngành nông nghiệp, dầu khí, khai khoáng, công nghệ sinh học và dược phẩm.
- Một số nhà tuyển dụng tiềm năng như:
– 3M
– AGAT Laboratories
– Atomic Energy of Canada Limited
– Environment and Climate Change Canada
– Husky Energy
– Maple Leaf Foods
– Sanofi Pasteur
– Sofina Foods