Thử Apply Học Bổng!
Thạc sĩ Kỹ thuật hàng không vũ trụ
Master of Aerospace Engineering
Học phí
526.361.007 VNĐ
Sinh hoạt phí
305.522.300 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
Thời gian học
12 tháng

Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
- Chương trình này tập trung vào sự phát triển trí tuệ của sinh viên sau đại học trong lĩnh vực kỹ thuật hàng không vũ trụ. Sinh viên sẽ tiếp tục phát triển tư duy phản biện và độc lập trong suốt các khóa học sau đại học được cung cấp.
- Tọa lạc tại Trung tâm Kỹ thuật và Máy tính George Vari, một tòa nhà hiện đại ở trung tâm thành phố Toronto, chương trình đã tạo dựng được danh tiếng, một phần là nhờ vào quan hệ đối tác với ngành công nghiệp và đóng góp của khoa vào việc phát triển các kế hoạch chiến lược nhằm thúc đẩy sự phát triển của ngành hàng không vũ trụ ở cấp tỉnh, quốc gia và quốc tế.
- Sinh viên tốt nghiệp ngành hàng không vũ trụ của TMU có lợi thế cạnh tranh khi có được chuyên môn vô giá để ứng phó với những thách thức mới nổi và có những đột phá trong nghiên cứu của riêng mình.
Chương trình đào tạo
Degree Requirements: Master of Engineering
- Master’s Project* Milestone
- Eight elective credits 8
- *students may apply to substitute 2 courses for the project.
Course code | Course title | Credits |
AE8102 | Adv Fluid Mechanics | 1 |
AE8104 | Advanced Heat Transmission I | 1 |
AE8105 | Advanced Heat Transmission II | 1 |
AE8106 | Adv Mechanics of Solids | 1 |
AE8108 | Aircraft Turbine Engines | 1 |
AE8112 | Comp Fluid Dyn/Heat Transfer | 1 |
AE8115 | Finite Element Methods in Engr | 1 |
AE8116 | Flight Dyn/Control of Aircraft | 1 |
AE8119 | Intro to Composite Materials | 1 |
AE8121 | High Speed Aerodynamics | 1 |
AE8129 | Rocket Propulsion | 1 |
AE8133 | Space Mechanics | 1 |
AE8135 | Directed Studies/Aerospace Eng | 1 |
AE8137 | Advanced Systems Control | 1 |
AE8138 | Computational Dynamics | 1 |
AE8139 | Multi-Discip. Design/Aero Syst | 1 |
AE8140 | Adv Aero. Structural Design | 1 |
AE8141 | Adv Aero Manufacturing | 1 |
AE8142 | Aero Thermal Engineering | 1 |
AE8143 | Avionics | 1 |
AE8144 | Comp Meth in Aero Analysis | 1 |
AE8145 | Nanomaterials and Nanocomposite | 1 |
AE8146 | Applied Aerodynamics | 1 |
AE8147 | Testing and Evaluation of Composites | 1 |
AE8148 | Spacecraft Dynamics and Control | 1 |
AE8149 | Aerospace Systems Design | 1 |
AE8150 | Special Topics: Aerodynamics & Propulsion | 1 |
AE8151 | Special Topics: Structures & Manufacturing | 1 |
AE8152 | Special Topics: Avionics & Systems | 1 |
AE8201 | Aircraft Certification | 1 |
AE8202 | Aircraft Safety & Reliability | 1 |
AE8203 | Aircraft Systems Integration | 1 |
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– Ielts 7.0/Toefl iBT 93
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 526.361.007 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 305.522.300 VNĐ
Tổng ước tính: 831.883.307 VNĐ/
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
- Sinh viên tốt nghiệp của chúng tôi theo đuổi sự nghiệp thành công tại các công ty quốc gia và quốc tế với tư cách là nhà khí động học (aerodynamicists), kỹ sư động cơ (propulsion engineers), nhà thiết kế kết cấu (structural designers), kỹ sư vật liệu (materials engineers), kỹ sư hệ thống điều khiển bay (flight control systems engineers), nhà lập kế hoạch sứ mệnh không gian (space mission planners) và nhiều hơn nữa. Một số nhà tuyển dụng tiềm năng như:
– Boeing
– Bombardier
– Magellan aerospace
– Safran
– Heroux-Devtek