Thạc sĩ Khoa học ứng dụng môi trường và quản lý
Master of Environmental Applied Science and Management
Trường
Đại học Toronto Metropolitan
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Khoa học - Nghiên cứuBậc học
Thạc sĩ
Địa điểm học
Toronto
Học phí
473.332.018 VNĐ
Sinh hoạt phí
307.499.400 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 9
Thời gian học
24 tháng
Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
- Chương trình giảng được thiết kế đựa trên nhu cầu thành công trong nghề nghiệp trong lĩnh vực khoa học và quản lý môi trường đòi hỏi mỗi cá nhân phải phát huy các kỹ năng và kiến thức hiện có để phát triển góc nhìn liên ngành rộng. Chương trình sẽ giúp sinh viên có được sự hiểu biết toàn diện về các vấn đề môi trường và các giải pháp thực tế.
- Chương trình này sẽ đem đến những cơ hội độc đáo cho nghiên cứu thực hành, tiếp cận với môi trường đô thị đa dạng để ứng dụng vào thực tế và hợp tác với giảng viên giàu kinh nghiệm từ nhiều chuyên ngành về môi trường bao gồm khoa học, khoa học xã hội, kỹ thuật, kinh doanh, kiến trúc, quy hoạch và y tế công cộng.
Chương trình đào tạo
Degree Requirements: Master of Applied Science
Course code | Course name | Credits |
ES8901* | Chem and Biological Pathways | 1 |
ES893 0 | Seminar: Env App Sci and Mgmt | 1 |
AND one of the following two courses:
Course code | Course name | Credits |
ES892 0 | Environmental Policy and Mgmt | 1 |
ES892 1 | Environmental Law | 1 |
- AND one of the following options:
- PROFESSIONAL PROJECT Option
- Master’s Project (Milestone)
- Seven Elective credits, with a minimum of two from Group A and two from Group B 7
- THESIS Option
- Master’s Thesis (Milestone)
- Four Elective credits, with a minimum of one from Group A and one from Group B 4
Course code | Course name | Credits |
Group A: Environmental Applied Science | ||
ES8901* | Chem and Biological Pathways | 1 |
ES8902* | Wtr Pollution Control Process | 1 |
ES8903* | Pollution Prevention | 1 |
ES8904* | Waste Management | 1 |
ES8906 | Surface Water Pollution Analysis | 1 |
ES8907 | Wastewater Engineering | 1 |
ES8908 | Soil Remediation | 1 |
ES8909 | Environmental Biotechnology | 1 |
ES8910* | Energy and the Environment | 1 |
ES891 1 | Ecotoxicology | 1 |
ES891 2 | Applied Ecology | 1 |
ES891 3 | Special Topics: Env App Science | 1 |
MS811 7 | Molecular Ecology | 1 |
Group B: Environmental Management | ||
ES880 1 | Facl Siting and Env Risk Asses | 1 |
ES892 0 | Environmental Policy and Mgt | 1 |
ES892 1 | Environmental Law | 1 |
ES892 2 | GIS for Environmental Mgmt | 1 |
ES892 3 | Environmental Assessment | 1 |
ES892 4 | Environmental Mgmt Systems | 1 |
ES892 5 | Dec Making and Strat Plan Mgmt | 1 |
ES892 6 | Environmental Economics | 1 |
ES892 7 | Risk Assessment in Envi Mgmt | 1 |
ES892 8 | Special Topics: Env Management | 1 |
ES892 9 | Responding to Climate Change | 1 |
ES893 1 | Bus. Fundamen. for Envir. Professionals | 1 |
SA892 1 | Spatial Analysis of Land Resources | 1 |
SA892 2 | Remote Sensing and Spatial Analysis | 1 |
SA892 3 | Land/Geographic Information Systems | 1 |
Group C: Environmental Applied Science and Management | ||
ES895 0 | Indepdt Study Env Sci Mgmt, Masters | 1 |
ES895 1 | Interntl Env Field Research | 1 |
ES995 0 | Independent Study Enviro Sci Mgmt, PhD | 1 |
SS800 0 | Stat. Analysis in Social Sci. Research | 1 |
SS800 1 | Adv. Qualitative Methods | 1 |
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– Ielts 7.0/Toefl iBT 93
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 473.332.018 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 307.499.400 VNĐ
Tổng ước tính: 780.831.418 VNĐ/năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
- Sinh viên tốt nghiệp từ chương trình có thể theo đuổi c1c công việc như:
– Tư vấn về Sức khỏe và An toàn (Health and Safety Consulting)
– Kỹ thuật viên Môi trường (Environmental Technician)
– Tư vấn Kinh doanh (Business Consultant)
– Cộng sự Kỹ thuật Vận hành (Operations Engineering Associate)
– Giảng dạy (Teaching)
– Nhà phân tích Nghiên cứu (Research Analyst)
– Cố vấn về Cơ sở hạ tầng Bền vững & Khả năng phục hồi (Infrastructure Sustainability & Resilience Advisor)
– Nhà khoa học Phát triển (Development Scientist)
– Chuyên gia Thời trang Bền vững (Sustainable Fashion Expert)
– Quản lý Chất thải, Trợ lý Kỹ thuật (Waste Management, Technical Assistant)
– Nhà phân tích Dữ liệu Môi trường (Environmental Data Analyst)
– Chuyên gia GIS (GIS Specialist)
– Điều phối viên Kế hoạch Bền vững (Sustainability Planning Coordinator)
– Kỹ thuật viên Giám sát. Cơ quan Bảo tồn (Monitoring Technician. Conservation Authority)
– Trợ lý Phòng xét nghiệm Y khoa (Medical Lab Assistant)