Thử Apply Học Bổng!

Thông tin cá nhân

Tên *

Số điện thoại *

Email *

Đang sinh sống tại

Thông tin học vấn

Học bổng *

Trình độ học vấn *

GPA

Bảng điểm

Chứng chỉ

Điểm số

Thạc sĩ Chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên

Master of Child and Youth Care

Quốc gia

Du học Canada

Bậc học

Thạc sĩ

Địa điểm học

Toronto

Học phí

497.466.158 VNĐ

Sinh hoạt phí

310.027.300 VNĐ

Kỳ khai giảng

Tháng 9

Thời gian học

12 tháng

Nội dung khoá học

Vì sao nên chọn khóa học này?

  • Chương trình Thạc sĩ Nghệ thuật về Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên khám phá chuyên sâu ba chủ đề:

– Thực hành Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên Lâm sàng (Clinical Child and Youth Care Practice)

– Quản lý và Phát triển Chính sách trong Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên (Management and Policy Development in Child and Youth Care)

– Các Phương pháp Nghiên cứu về Chăm sóc Trẻ em và Thanh thiếu niên. (Child and Youth Care Approaches to Research. )

  • Chương trình này tập trung vào các phương pháp tiếp cận lý thuyết và thực hành liên quan đến những người trẻ tuổi phải đối mặt với nghịch cảnh trong nhiều hoàn cảnh, đồng thời đề cập đến các vấn đề và chủ đề bao gồm chăm sóc có hiểu biết về chấn thương, khả năng phục hồi, can thiệp vào không gian sống, quan điểm phê phán và chống áp bức, cũng như quản lý và phát triển chính sách trong các môi trường phục vụ trẻ em và thanh thiếu niên.
  • Thông qua phương pháp sư phạm sáng tạo kết hợp tập trung sâu rộng vào thực hành phản ánh, cơ hội học tập thực tế và tích hợp đổi mới xã hội, chương trình thúc đẩy khả năng lãnh đạo trong chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên, nhấn mạnh vào quyền trẻ em và những trải nghiệm hàng ngày của thanh thiếu niên trong các dịch vụ tại cơ sở và cộng đồng.

Chương trình đào tạo

Degree Requirements: Master of Arts

Course code Course name Credits
CY8001 Child and Youth Care Theory 1
CY8002 CYC Research Methods 1
CY8003 CYC Adv. Therapeutic Practice 1
CY8011 Critical Ethical Practice 1
CY8013 Power & Resistance in Child & Youth Care 1

AND one of the following options

THERAPEUTIC OPTION

Course code Course name Credits
CY8000 Child and Youth Care Internship Pass/Fail
CY8012 Therapeutic Practice Internship 1
One elective From CYC electives or another approved graduate program course 1

RESEARCH AND POLICY OPTION

Major Research Paper –  Milestone

Course code Course name Credits
CY8004 CYC Management and Policy Dev 1

 

Course code Course name Credits
CY8005 International CYC Practice 1
CY8006 Supervision in CYC Practice 1
CY8007 Online Relational CYC Practice 1
CY8008 Social Innovation in CYC 1
CY8009 Children’s Rights in Practice 1
CY8010 Directed Studies in CYC 1
CS8924 Inclusion: Issues in Assessment 1
CS8926 Risk and Resilience 1
CS8938 Cross-Cultural Development 1
CS8903 Children Families Communities 1
CS8936 Children’s Rights 1
MN8911 Population Health and Health Promotion 1
MN8931 Diversity & Globalization: Promoting 1
MN8936 Advanced Therapeutic Communication 1
SK8202 Critical Perspectives in Child Welfare 1
SK8208 Indigenous Knowledge in Social Work 1

Yêu cầu đầu vào

– Tốt nghiệp Đại học

– Ielts 7.0/Toefl iBT 93

Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…

Ước tính chi phí

  • Học phí: 497.466.158 VNĐ
  • Sinh hoạt phí: 310.027.300 VNĐ

Tổng ước tính: 807.493.458 VNĐ/

Khóa học liên quan

Cơ hội việc làm

  • Những người hành nghề chăm sóc trẻ em và thanh thiếu niên ngày nay cần có kiến ​​thức và kỹ năng nâng cao để phát triển trong nhiều vai trò thực hành, quản lý, nghiên cứu và chính sách trong môi trường phức tạp và đòi hỏi cao:

– Các trung tâm tâm thần (Psychiatric centres)

– Chăm sóc sức khỏe (Health care)

– Bệnh viện (Hospitals)

– Chính phủ (Government)

– Phúc lợi trẻ em (Child welfare)

– Các chương trình phát triển/khuyết tật/phục hồi chức năng cho trẻ em và thanh thiếu niên dựa vào cộng đồng (Community-based child and youth developmental/disability/rehabilitation programs)

– Bảo trợ trẻ em và thanh thiếu niên (Child and youth advocacy)

– Hệ thống tư pháp thanh thiếu niên (Youth justice system)

– Giáo dục/đào tạo phụ huynh (Parent education/training)

– Các chương trình hỗ trợ gia đình (Family support programs)

Có thể bạn quan tâm

Xem thêm