Quản trị chuỗi cung ứng quốc tế
International Supply Chain Management
Trường
Cao đẳng Douglas
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Kinh doanh và quản trịBậc học
Sau đại học
Địa điểm học
Coquitlam, New Westminster
Học phí
380.697.686 VNĐ
Sinh hoạt phí
313.308.720 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
Thời gian học
24 tháng

Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Thông qua chương trình, bạn sẽ có được kinh nghiệm và kỹ năng để chẩn đoán vấn đề hiệu quả và phát triển các kế hoạch chiến lược cho hoạt động chuỗi cung ứng toàn cầu thành công.
Trong chương trình kéo dài hai năm này, bạn sẽ nghiên cứu cách thiết lập chuỗi cung ứng toàn cầu; cách làm việc với các nhà cung cấp quốc tế; cách duy trì hiệu quả tối ưu trong sản xuất, kiểm soát hàng tồn kho và giao hàng trên thị trường quốc tế; tiếp thị; quản lý kinh doanh quốc tế và nhiều hơn nữa.
Khi bạn là sinh viên của chương trình, bạn sẽ tự động được ghi danh vào chương trình Forum for International Trade Training (FITT) Diploma Program (FITT), một tổ chức phi lợi nhuận cung cấp các nguồn lực kinh doanh quốc tế, chương trình đào tạo và chứng chỉ cho các chuyên gia thương mại toàn cầu. Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ nhận được Văn bằng FITT về Thương mại quốc tế được công nhận trong ngành sau khi hoàn thành tất cả các yêu cầu.
Ngoài ra, sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ có kiến thức chuẩn bị và sự đào tạo để tham gia kỳ thi cấp chứng chỉ ngành được công nhận trên toàn thế giới American Production and Inventory Control Society – Certified in Planning and Inventory Management (APICS – CPIM) and Lean Six Sigma. Và sau khi đi làm với 1 năm kinh nghiệm về thương mại quốc tế, bạn có thể nộp xin chứng nhận Certified International Trade Professional (CITP).
Chương trình đào tạo
Required Courses:
ACCT 3008 Financial and Managerial Accounting for Managers 3.00
BUSN 1210 Management Essentials 3.00
BUSN 2429 Business Statistics 3.00
MARK 1120 Introductory Marketing 3.00Select one of the following two options:
BUSN 1200 Fundamentals of Business 3.00
ECON 1103 Globalization and the World Economy 3.00Select one of the following two options:
CSIS 1190 Excel for Business 3.00
FINC 1231 Business Mathematics 3.00Required Courses:
BUSN 3100 Trade in the Global Marketplace 3.00
BUSN 3200 Global Trade Finance 3.00
BUSN 3380 Operations Management 3.00
BUSN 3410 Global Supply Chain Management 3.00
BUSN 3386 Supply Materials Management 3.00
BUSN 3390 Continuous Improvement 3.00
BLAW 3700 Fundamentals of International Trade Law 3.00
BUSN 3388 Supply Chain Planning 3.00
BUSN 3500 Business Entry Strategies, International 3.00Select two of the following three options:
CSIS 2200 Systems Analysis and Design 3.00
MARK 4441 Marketing Research 3.00
COBA 4885 Experiential Learning & Internship 3.00Required Courses:
BUSN 3600 Project Management Essentials 3.00
BUSN 4275 Business Strategy & Competitive Analysis 3.00
MARK 3300 International Marketing 3.00Total Credits 60.00
Co-operative Education Option
COOP 1100 Co-operative Education I 9.00Total Credits with Co-operative Education Option 69.00
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– TOEFL iBT 83 (Kỹ năng viết tối thiểu 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 380.697.686 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 313.308.720 VNĐ
Tổng ước tính: 694.006.406 VNĐ/Năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Cơ hội nghề nghiệp như:
– Điều phối viên tài khoản (Account Co-ordinator)
– Quản lý tài khoản (Account Manager)
– Trợ lý hoạt động nhập khẩu hàng không (Air Import Operations Assistant)
– Quản lý hoạt động nhập khẩu hàng không (Air Import Operations Manager)
– Liên lạc kinh doanh và công nghiệp (Business & Industry Liaison)
– Nhà phân tích kinh doanh (Business Analyst)
– Điều phối viên phát triển kinh doanh (Business Development Co-ordinator)
– Quản lý phát triển kinh doanh (Business Development Manager)
– Trợ lý phân phối (Distribution Assistant)
– Quản lý phân phối (Distribution Manager)
– Điều phối viên xuất khẩu (Export Co-ordinator)
– Quản lý xuất khẩu (Export Manager)
– Đại diện bán hàng xuất khẩu (Export Sales Representative)
– Cán bộ thương mại nước ngoài (Foreign Trade Officer)
– Người mua hàng nhập khẩu (Import Buyer)
– Trợ lý người mua hàng nhập khẩu (Import Assistant Buyer)
– Điều phối viên nhập khẩu (Import Co-ordinator)
– Quản lý nhập khẩu (Import Manager)
– Đại lý bán hàng nhập khẩu (Import Sales Agent)
– Chuyên gia tài khoản quốc tế (International Account Specialist)
– Cán bộ phát triển quốc tế (International Development Officer)
– Người lập kế hoạch hoặc quản lý hàng tồn kho (Inventory Planner or Manager)
– Giám sát hậu cần (Logistics Supervisor)
– Quản lý mua sắm (Procurement Manager)
– Quản lý nhà máy sản xuất (Production Plant Manager)
– Điều phối viên tìm nguồn cung ứng sản phẩm (Product Sourcing Co-ordinator)
– Quản lý tìm nguồn cung ứng sản phẩm (Product Sourcing Manager)
– Điều phối viên mua hàng (Purchasing Co-ordinator)
– Quản lý mua hàng (Purchasing Manager)
– Đại diện bán hàng (Sales Representative)
– Điều phối viên kho (Warehouse Co-ordinator)
– Quản lý kho (Warehouse Manager)