Quản trị chuỗi cung ứng nâng cao
Advanced Supply Chain Management
Trường
Cao đẳng Douglas
Quốc gia
Du học Canada
Nhóm Ngành
Kinh doanh và quản trịBậc học
Sau đại học
Địa điểm học
Coquitlam, New Westminster
Học phí
381.045.543 VNĐ
Sinh hoạt phí
313.308.720 VNĐ
Kỳ khai giảng
Tháng 1, Tháng 5, Tháng 9
Thời gian học
24 tháng

Nội dung khoá học
Vì sao nên chọn khóa học này?
Thông qua chương trình bạn sẽ có được kiến thức và kỹ năng liên quan quốc tế. Các khóa học bao gồm các chủ đề như mô hình định lượng, kho bãi, vận chuyển, quản lý kiến thức, hậu cần, tìm nguồn cung ứng toàn cầu, quản lý dự án, lập kế hoạch hàng tồn kho, kế toán, luật và hợp đồng, chiến lược kinh doanh, v.v. Bạn cũng sẽ có được các kỹ năng về giao tiếp kinh doanh, viết báo cáo, làm việc nhóm, đạo đức và đàm phán.
Sau khi tốt nghiệp, bạn sẽ sẵn sàng tham gia kỳ thi chứng chỉ Supply Chain Management Professional (SCMP) designation, đây là chứng chỉ chuyên gia quản lý chuỗi cung ứng được săn đón nhất tại Canada. Bạn cũng sẽ sẵn sàng tham gia kỳ thi chứng nhận Certified in Planning and Inventory Management, kỳ thi này sẽ chứng minh cho các nhà tuyển dụng tương lai thấy rằng bạn có sự kiêm trì và sự nhanh nhẹn để quản lý rủi ro chuỗi cung ứng trong một thế giới không ngừng thay đổi.
Bạn sẽ có cơ hội áp dụng các kỹ năng của bạn vào thực tế bằng cách tham gia Chương trình thực (Co-op), xen kẽ các học kỳ học với công việc toàn thời gian được trả lương trong lĩnh vực của bạn. Bạn sẽ kiếm được thu nhập trong khi tích lũy kinh nghiệm, xây dựng sơ yếu lý lịch và có được sự giới thiệu của nhà tuyển dụng, tất cả trước khi bạn tốt nghiệp.
Chương trình đào tạo
Required Courses:
BUSN 1210 Management Essentials 3.00
BUSN 2429 Business Statistics 3.00
BUSN 3600 Project Management Essentials 3.00
CSIS 2200 Systems Analysis and Design 3.00
BLAW 3780 Negotiation Skills 3.00
BUSN 3380 Operations Management 3.00
CMNS 1210 Communicating and Working Effectively in Groups 3.00Select one of the following two options:
CMNS 1115 or Business Communication 3.00
CMNS 1125 Public Speaking 3.00Required Courses:
BUSN 3386* Supply Materials Management 3.00
BUSN 3630 Managing Project Costs, Quality, Risks and Procurements 3.00
CSIS 3200 Applied Knowledge Management 3.00
BUSN 3314 Ethical Management and Decision Making 3.00
BUSN 3388* Supply Chain Planning 3.00
BUSN 3410 Global Supply Chain Management 3.00
BUSN 3312 Innovation and Change Management 3.00
BLAW 4720 Procurement Law and Contract Interpretation 3.00
Select one of the following two options:
ACCT 3008 Financial and Managerial Accounting for Managers 3.00
or COBA 4885 Experiential Learning and Internship 3.00Required Courses:
BUSN 3390* Continuous Improvement 3.00
BUSN 3640 Public Sector Partnering and Procurement 3.00
BUSN 4275 Business Strategy and Competitive Analysis 3.00Total Credits 60.00
Co-operative Education Option
COOP 1100 (See Notes 3-4)
Co-operative Education I 9.00Total Credits with Co-operative Education Option 69.00
Yêu cầu đầu vào
– Tốt nghiệp Đại học
– TOEFL iBT 83 (Kỹ năng viết tối thiểu 21)/IELTS 6.5 (không band nào dưới 6.0)/Duolingo 110, hoặc đăng ký khóa tiếng Anh của trường nếu chưa đáp ứng được yêu cầu tiếng Anh đầu vào trực tiếp
Lưu ý: Tùy ngành có thể có yêu cầu đặc biệt về điểm số các môn học thuật, điểm kỹ năng tiếng Anh, portfolio… Kết nối ngay với INEC để nhận thông tin chi tiết và tư vấn 1-1 cho từng trường hợp dựa trên năng lực học tập, nguyện vọng nghề nghiệp, khả năng tài chính…
Ước tính chi phí
- Học phí: 381.045.543 VNĐ
- Sinh hoạt phí: 313.308.720 VNĐ
Tổng ước tính: 694.354.263 VNĐ/Năm
Khóa học liên quan
Cơ hội việc làm
Cơ hội nghề nghiệp như:
– Quản lý quảng cáo, tiếp thị, quan hệ công chúng và bán hàng (Advertising, marketing, public relations and sales managers)
– Quản lý dịch vụ máy tính và thông tin (Computer and information services managers)
– Hải quan, vận chuyển và các nhà môi giới khác (Customs, shipping and other brokers)
– Người điều phối và nhân viên vô tuyến (Dispatchers and radio operators)
– Quản lý vận hành và bảo trì cơ sở (Facility operation and maintenance managers)
– Quản lý kiểm soát hàng tồn kho (Inventory control manager)
– Nhân viên kiểm soát hàng tồn kho (Inventory control worker)
– Người xử lý vật liệu (Material handlers)
– Quản lý hàng hóa (Merchandise manager)
– Quản lý dịch vụ bưu chính và chuyển phát nhanh (Postal and courier services managers )
– Quản lý mua sắm (Procurement manager)
– Nghề nghiệp chuyên môn trong tư vấn quản lý kinh doanh (Professional occupations in business management consulting)
– Đại lý và nhân viên mua hàng (Purchasing agents and officers)
– Quản lý mua hàng (Purchasing managers)
– Quản lý cấp cao – xây dựng, vận tải, sản xuất và tiện ích (Senior managers – construction, transportation, production and utilities)
– Người mua bán lẻ và bán buôn Người giao hàng và người nhận (Retail and wholesale buyers Shippers and receivers)
– Giám sát viên, phân phối thư và tin nhắn (Supervisors, mail and message distribution)
– Quản lý vận tải (Transportation managers)